PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
MA TRẬN ĐỀ KT GIỮA KÌ II. NH 2022 - 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI 6 Thời gian làm bài: 60 phút
Tổng Nhận biết Cấp độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TL Vận dụng cao TL T N T N
Tên chủ đề (nội dung chuần kiến thức, kĩ nằng) Nấm
Số điểm Số câu Tỉ lệ - Nhận biết 1 số dại diện của nấm đảm và nấm túi. - Trình bày được vai trò của nấm trong thực tiễn. 1đ 2 câu 10% 1đ 2 câu 10%
Thực vật
- Phân biệt được các nhóm thực vật.
Số điểm Số câu Tỉ lệ - Trình bày được vai trò của thực vật đối với vấn đề bảo vệ môi trường. 1,5đ 1 câu 15% 2đ 2 câu 20%
Động vật Nêu được 1 số tác hại của động vật trong đời sống. - Sử dụng khóa lưỡng phân để phân loại 1 số nhóm sinh vật.
0,5đ 1 câu 5% - Nhận biết các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh.
Số điểm Số câu 1đ 2 câu 1đ 1 câu 1đ 1 câu 3đ 3 câu
10% 10% 30%
Tỉ lệ Đa dạng sinh học
10% - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên.
0,5đ 1 câu 5% 0,5đ 1 câu 5%
Lực và biểu diễn lực
- Lấy được ví dụ chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
- Biểu diễn được 1 lực bằng 1 mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng của lực, có độ lớn và theo hướng của sự đẩy hoặc sự kéo.
1.5đ 1 câu 15% 3,5đ 2 câu 35%
4đ 6 câu 30% 3đ 3 câu 30% 2đ 1 câu 20% 2đ 1 câu 20% 1đ 1 câu 10%
Tổng số điểm Tổng số câu Tỉ lệ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2022 - 2023
HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
B. Đĩa. D. Rươi.
B. Hạt trần có mạch dẫn, có hạt. D. Hạt kín có mạch dẫn, có hoa, quả và hạt.
B. Nấm kim châm. D. Nấm linh chi.
B. Gây cản trở giao thông đường thủy. D. Tranh giành thức ăn với các động vật
C. Nấm mộc nhĩ. B. Nấm men. D. Nấm sò.
B. Góp phần chắn sóng, chắn gió. D. Góp phần bảo vệ đất, nguồn nước.
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy lựa chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Loài sinh vật nào thường bám vào cơ thể người và động vật để hút máu? A. Giun đất. C. Giun đỏ. Câu 2: Chọn câu phát biểu sai khi nói về các nhóm thực vật? A. Rêu không có mạch dẫn. C. Dương xỉ có mạch dẫn, có hoa. Câu 3: Loại nấm nào sau đây được sử dụng làm dược liệu? C. Nấm men. A. Nấm sò. Câu 4: Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người? A. Gây ngứa và độc cho con người C. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi. khác. Câu 5: Nấm nào sau đây thuộc loại nấm túi? A. Nấm hương. Câu 6: Nhận định nào dưới đây không nói về vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên? A. Có giá trị bảo tồn, du lịch. C. Duy trì sự ổn định hệ sinh thái. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày vai trò của thực vật đối với vấn đề bảo vệ môi trường. Câu 2: (1 điểm) Sắp xếp các động vật sau vào các nhóm của động vật không xương sống: ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp.
Sò lông Rươi Hải quỳ Ong Câu 3: (1,5 điểm) Hãy cho biết vật chịu tác dụng của lực, lực đó là lực đẩy hay lực kéo trong các trường hợp sau: a. Mở cửa xe ô tô. b. Bạn An dùng vợt đánh quả cầu lông. c. Dùng tay làm cho bàn dịch chuyển. Câu 4: (2 điểm) Biểu diễn các lực sau trên hình vẽ: a. Một người nâng thùng hàng lên theo phương thẳng đứng với lực có độ lớn 20 N (tỉ xích 2 cm ứng với 5 N). b. Kéo một xà lan theo phương ngang từ phải sang trái, độ lớn 2000 N (tỉ xích tùy chọn). Câu 5: (1 điểm) Hãy xây dựng sơ đồ khóa lưỡng phân để phân chia các sinh vật sau thành từng nhóm: chim bồ câu, thú mỏ vịt, dơi, cá chép, cá voi xanh.
-------HẾT-------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
ĐÁP ÁN ĐỀ KT GIỮA KÌ II. NH 2022 - 2023 MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN – KHỐI 6 Thời gian làm bài: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 x 6 = 3 điểm
Câu 1 B Câu 3 D Câu 4 B Câu 5 B Câu 6 A
Câu 2 C II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Duyệt của ban lãnh đạo Người làm đề GV duyệt đề có Điểm 0,5đ Câu Câu 1 (1,5đ)
Câu 2 (1đ)
Câu 3 (1,5đ)
0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Nội dung - Góp phần giữ cân bằng hàm lượng khí oxygen và khí carbon đioxide trong không khí. - Góp phần điều hòa khí hậu. - Bảo vệ đất, nguồn nước và phòng chống các thiên tai. - Góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường. - Ruột khoang: hải quỳ - Giun: rươi - Thân mềm: sò lông - Chân khớp: ong a. Vật chịu tác dụng của lực: cửa xe ô tô. Lực kéo hoặc đẩy. b. Vật chịu tác dụng của lực: quả cầu lông. Lực đẩy. c. Vật chịu tác dụng của lực: cái bàn. Lực kéo hoặc đẩy.
Câu 4 (2đ) 0,25đ
0,75đ → a. - Gốc: điểm đặt tại A - Hướng: phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. - Chiều dài: F = 20 N - Hình vẽ F
2 cm ứng với 5N
A
0,25đ
0,75đ b. - Gốc: điểm đặt tại B - Hướng: phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái. - Chiều dài: F = 2000 N. - Hình vẽ
→ F B 1 cm ứng với 500N
1đ cá chép Câu 5 (1đ) đẻ trứng có
không cá voi xanh vây
có chim bồ câu
lông vũ không dơi có
khả năng bay không
thú mỏ vịt không
(HS phân chia mỗi đặc điểm đúng 0,25đ hoặc xây dựng khóa lưỡng phân khác đúng vẫn được tròn điểm)
Trần Văn Trung Nguyễn Thanh Tú