MA TRẬN
KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì II (hết tuần học thứ 25).
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 5 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 4 điểm; Thông hiểu: 1 điểm)
+ Phần tự luận: 5 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 đi
- Nội dung:
+ Lí: Từ bài 40 Lực là gì đến bài 45 Lực cản của nước(tiết 2)
+ Sinh: từ bài 30 (Nguyên sinh vật) đến bài 35 (Thực hành: Quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật
Chủ đề MỨC ĐỘ T
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
T
lu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1. Nguyên sinh vật (4 tiết) 2
(0,5đ)
1
(1đ) (1đ)
2. Nấm (5 tiết) 3
(0,75đ) 1
(1đ)
3. Thực vật (5 tiết) 3
(0,75đ) 4
(1đ)
4. Lực và biểu diễn lực (5
tiết) 1
(2đ)
5. Biến dạng lò xo ( 2 tiết) 2
(0,5)
6. Lực hấp dẫn và trọng
lượng (3 tiết) 2
(0,5) 2
(0,5)
7. Lực ma sát ( 3 tiết) 1
(1đ)
8. Lực cản của nước (2 tiết) 2
(0,5)
Số câu 1 12 1 8 1 1
Người duyệt đề Người ra đ
Nguyễn Hoàng Vũ Hu
Chủ đề MỨC ĐỘ T
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
T
lu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm số 1
điểm 3 điểm 1 điểm 2 điểm 2 điểm 1 điểm 5 đi
Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
NỘI
DUNG
MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT SỐ Ý / SỐ CÂU
HỎI
TL
(số ý)
TN
(số câu)
1. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG (14tiết)
Nguyên
sinh vật
(4 tiết)
Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1
(0,5đ)
Thông hiểu - Nhận biết đưc một số đối tượng nguyên sinh vật thông
qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế
giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...).
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh
vật.
- Tnh bày được cách phòng chống bệnh do nguyên
sinh vật gây ra.
1
(1đ)
Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật
dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
Nấm
(5 tiết)
Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 3
(0,75đ)
Thông hiểu - Nhận biết đưc một số đại diện nấm thông qua quan sát
hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện
phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình
bày được sự đa dạng của nấm.
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên trong
thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên trong
thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát vẽ được hình nấm (quan
sát bằng mắt thường hoặc kính lúp).
Vận dụng
cao
Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện
tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn đưc,
nấm độc, ...
1
(1đ)
Thực vật
(5 tiết)
Nhận biết - Tnh bày được vai trò của thực vật trong đời sống
trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vmôi trường
(trồng bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây
rừng, ...).
3
(0,75đ)
Thông hiểu - Dựa vào đồ, hình nh, mẫu vật, phân biệt được các
nhóm thực vật: Thực vật không mạch (Rêu); Thực vật
mạch, không hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có
hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín)
4
(1đ)
Vận dụng Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật phân chia được
thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
2. LỰC (15 tiết)
Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.