PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: KHTN 6
Tiết 97 98 theo KHDH
Thời gian làm bài: 60 phút
1. KHUNG MA TRN
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc kì II khi kết thúc ni dung: Bài 36. Động vt.
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 16 câu hi: nhn biết: 16 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 đim; Thông hiu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
- Ni dung nửa đầu hc kì II: 100% (10 đim)
2. MA TRẬN ĐỀ
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Nguyên sinh vt (3 tiết)
2
1
1
2
0,5
1
1
0,5
1,5
2. Nm (4 tiết)
4
1
1
4
1
1
1
1
2
3. Thc vt (6 tiết)
2
1
1
2
2
0,5
2
1
3
0,5
3,5
4. Động vt (7 tiết)
8
1
1
8
2
1
1
2
3
S câu/s ý
5
16
10,00
Đim s
6,0
4,0
10
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10
đim
3. BẢN ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
1. Nguyên sinh vt (3 tiết)
2
- S đa dạng
nguyên sinh
vt.
- Mt s
bnh do
nguyên sinh
vt gây nên.
Nhn biết
- Nhn biết được mt s đối tượng nguyên sinh vt thông qua
quan sát hình nh, mu vt (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày,
trùng biến hình, to silic, to lục đơn bào, ...).
1
C1
- Nêu được mt s bnh do nguyên sinh vt gây nên.
1
C2
- Dựa vào hình thái, nêu được s đa dạng ca nguyên sinh vt.
2
C1
C2
Thông
hiu
- Trình bày đưc cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt
gây ra.
1
C17
Vn dng
bc thp
- Thc hành quan sát và v đưc hình nguyên sinh vật dưới
kính lúp hoc kính hin vi.
2. Nm (4 tiết)
4
- S đa dạng
nm.
- Vai trò ca
nm.
Nhn biết
- Nêu được mt s bnh do nm gây ra.
1
C3
- Nhn biết được mt s đại din nm thông qua quan sát hình
nh, mu vt (nấm đơn bào, đa bào. Một s đại din ph biến:
nấm đm, nm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày đưc s đa
dng ca nm.
3
C4
C5
C6
Thông
- Trình bày được vai trò ca nm trong t nhiên trong thc
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
- Mt s
bnh do nm
gây ra.
hiu
tin (nấm được trng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày được cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
Vn dng
bc cao
- Trình bày được cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
1
C19
3. Thc vt (6 tiết)
2
- S đa
dng.
- Thc hành.
Nhn biết
- Dựa vào sơ đ, hình nh, mu vt, phân biệt được các nhóm
thc vt: Thc vt không mch (Rêu); Thc vt mch,
không hạt (Dương xỉ); Thc vt mch, ht (Ht trn);
Thc vt có mch, có ht, có hoa (Ht kín).
2
C7
C8
Thông
hiu
- Trình bày được vai trò ca thc vật trong đời sng và trong t
nhiên: làm thc phẩm, đồ dùng, bo v môi trường (trng và
bo v cây xanh trong thành ph, trng cây gây rng, ...).
1
C18
Vn dng
Quan sát hình nh, mu vt thc vt và phân chia được thành
các nhóm thc vt theo các tiêu chí phân loại đã học.
C18
4. Động vt (7 tiết)
- S đa
dng.
- Thc hành.
Nhn biết
- Nhn biết được hai nhóm động vật không xương sng
xương sống. Lấy được ví d minh ho.
- Nhn biết được các nhóm động vật không xương sống da vào
quan sát hình nh hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng
(Rut khoang, Giun; Thân mm, Chân khp). Gọi được tên mt
8
C9
C10
C11
C12
C13
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
s con vật điển hình.
- Nhn biết được các nhóm động vật xương sống da vào quan
sát hình nh hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Cá,
ỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được n mt s con vật điển
hình.
C14
C15
C16
Thông
hiu
- Nêu được mt s tác hi của đng vật trong đời sng.
Vn dng
bc cao
- Nêu được bin pháp phòng tránh bệnh do động vt gây nên.
1
C19