
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Năm học: 2023–2024
Ngày thi: 12/03/2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Tô kín vào ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng đáp án đúng.
Câu 1. Thực vật nào sau đây không có mạch dẫn?
A. Rêu. B. Hạt trần. C. Dương xỉ. D. Hạt kín.
Câu 2. Thực vật thuộc ngành nào có cơ quan sinh sản tiến hóa nhất?
A. Dương xỉ. B. Rêu. C. Hạt kín. D. Hạt trần.
Câu 3. Loài thực vật nào sau đây không phải cây lương thực?
A. Đậu tương. B. Lúa nước. C. Khoai tây. D. Lúa mì.
Câu 4. Hệ rễ của thực vật, đặc biệt là thực vật rừng có vai trò
A. bảo vệ nguồn nước ngầm. B. Giúp giữ đất, chống xói mòn.
C. Hạn chế ngập lụt, hạn hán. D. Điều hòa khí hậu.
Câu 5. Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
A. Cung cấp thức ăn. B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 6. Sinh vật nào sau đây có thể sống trong cơ thể sinh vật khác?
A. Sán dây. B. Trai. C. Cà cuống. D. Bọ cánh cứng.
Câu 7. Đặc điểm nào dưới đây là của ngành Ruột khoang?
A. Đối xứng hai bên. B. Đối xứng lưng – bụng.
C. Đối xứng tỏa tròn. D. Đối xứng trước – sau.
Câu 8. Thủy tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây
A. Ruột khoang B. Giun chỉ C. Thân mềm D. Chân khớp
Câu 9. Giun đũa thường kí sinh ở vị trí nào trên cơ thể người?
A. Dạ dày. B. Ruột già. C. Ruột non. D. Ruột thừa.
Câu 10. Thân mềm nào gây hại cho con người
A. Sò. B. Mực. C. Ốc vặn. D. Ốc sên.
Câu 11. Loại Giun nào thuộc nhóm Giun dẹp?
A. Giun đất. B. Giun đũa. C. Sán dây. D. Giun kim.
Câu 12. Động vật có xương sống khác động vật không xương sống ở đặc điểm chính nào sau đây?
A. Đa dạng về số lượng loài và môi trường sống.
B. Có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.
C. Có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng.
D. Đa dạng về số lượng cá thể và đa dạng lối sống.
Câu 13. Động vật có xương sống bao gồm
A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.
C. thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. D. cá, lưỡng cư, ruột khoang, chim, thú.
Câu 14. Loài cá nào dưới đây không phải là đại diện của lớp cá sụn?
A. Cá mập. B. Cá đuối. C. Cá voi. D. Cá nhám.
Câu 15. Đặc điểm của đa số các loài lưỡng cư có độc là gì?
A. Kích thước lớn. B. Sống ở những nơi khí hậu khắc nghiệt.
C. Cơ thể có gai. D. Có màu sắc sặc sỡ.
Câu 16. Động vật thuộc lớp bò sát có đặc điểm nào sau đây?
A. Da khô, phủ vảy sừng. B. Da trần, da luôn ẩm ướt và dễ thấm nước.
C. Có vảy bao bọc khắp cơ thể. D. Cơ thể có lông mao bao phủ.
Câu 17. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của lớp Chim?