Họ và tên ......................................lớp 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm):
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật?
A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
C. Hầu hết nguyên sinh vật cơ thể đơn bào, nhân thực, kích thước hiển vi. Một số có
cấu tạo đa bào, kích thức lớn, có thnhìn thấy bằng mắt thường.
D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, có kích thước lớn, có thể nhìn thấy
rất rõ bằng mắt thường.
Câu 2. Để tiến hành quan sát nguyên sinh vt cn chun b nhng dng c, thiết b gì?
A. Kính hin vi, lam kính, lamen, ng nh git, giy thm, cc thy tinh.
B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nh git, giy thm.
C. Kính lúp, kp, panh, lam kính, ng nh git, giy thm.
D. Kính hin vi, lam kính, lamen, dao m, ng nh git, giy thm.
Câu 3. Cho các bước tiến hành quan sát nguyên sinh vật như sau:
1. Đặt lam kính lên bàn kính ca kính hiển vi và quan sát sơ b vt kính 10x để xác định
nhng v trí có nhiu nguyên sinh vt.
2. Dùng ng nh git hút mu vt trong cc thy tinh ri nh 1-2 giọt lên lam kính, đy
lamen li. S dng giy thm để thấm nước tha trên lam kính.
3. Chuyn mu vt vào cc thy tinh.
4. Chuyn sang vật kính 40x để quan sát chi tiết hình dng, cu to, cách di chuyn ca
nguyên sinh vt.
Trình t đúng của các bước là:
A.1-2-3-4. B. 1-3-2-4. C. 3-2-1-4. D. 2-3-4-1.
Câu 4. Các khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào, nhân thực.
B. Nấm hương, nấm mốc đen bánh mì là đại din thuc nhóm nm túi.
C. Ch có th quan sát được nấm dưới knh hin vi.
D. Tt c các loi nấm đều có lợi cho con người.
Câu 5. Trong s các tác hi sau, tác hi nào không phi do nm gây ra?
A. Gây bnh nm da động vt. B. Làm hư hỏng thc phẩm, đồ dùng.
C. Gây bnh viêm gan B người. D. Gây ng độc thc phm ngưi.
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về cu to ca nm?
A. Phn si nấm là cơ quan sinh sản. B. Phn si nấm là cơ quan sinh dưỡng.
C. Phần mũ nấm là cơ quan sinh dưỡng.
D. Phần mũ nấm vừa là cơ quan sinh sản vừa là cơ quan sinh dưỡng.
Câu 7. Ghép ni dung ct A vi ni dung cột B để được các đặc điểm phù hp vi mi
ngành trong gii Thc vt.
PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THCS
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: KHTN; Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề này gồm 19 câu, 02 trang)
Ngành (A)
(B)
Rêu
a) Có r tht, có mch dn, sinh sn bng bào t.
Dương xỉ
b) R, thân, phát trin; mch dẫn; quan sinh sản nón, ht trn
nm trên lá noãn h.
Hạt trần
c) Có thân, lá, rễ giả; không có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
Hạt kín
d) Rễ, thân, lá phát triển đa dạng; có hoa qủa hạt; hạt nằm trong quả.
Câu 8. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. Cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây rau muống.
Câu 9. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách
A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng khí cacbonic.
B. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng khí cacbonic và ôxi.
C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng ôxi.
D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng khí cacbonic.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của rêu?
A. Rễ giả là những sợi nhỏ. B. Thân, lá có mạch dẫn.
C. Cơ quan sinh sản nằm ở ngọn cây. D. Sinh sản bằng bào tử.
Câu 11. S đa dạng của động vật được th hin rõ nht
A. cu tạo cơ thể và s lượng loài. B. s ợng loài và môi trường sng.
C. môi trường sng và hình thức dinh dưỡng.
D. hình thức dinh dưỡng và hình thc di chuyn.
Câu 12. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động
vật không xương sống là.
A. hình thái đa dạng. B. có xương sống. C. kích thước cơ thể lớn. D. sống lâu.
Câu 13. Tp hợp các loài nào dưới đây thuộc lp động vt có vú (Thú)?
A. Tôm, mui, ln, cu. B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.
C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. D. Gấu, mèo, dê, cá heo.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 14 (1 điểm) a. Trùng roi, trùng giày biến hình di chuyển bằng bộ phận nào? Trùng sốt
rét sống ở đâu?
b. Lục lạp và sắc tố quang hợp có trong cơ thể nguyên sinh vật có vai trò như thế nào?
Câu 15 (1 điểm) Trình bày vai trò của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người.
Câu 16 (1 điểm) a. Giải thích vì sao khi mua đồ ăn, thức uống chúng ta phải quan tâm đến
màu sắc và hạn sử dụng.
b. Ở những nơi khô hạn, có nắng chiếu trực tiếp thì rêu sống được không? Vì sao?
Câu 17 (0,5 điểm) Trong các loài thực vật em đã quan sát, loài nào kích thước nhỏ nhất,
loài nào kích thước lớn nhất? Em nhận xét về kích thước các loài thực vật quanh
em.
Câu 18 (0,5 điểm) So sánh sự giống và khác nhau giữa động vật và thực vật.
Câu 19 (2 đim) a. Dựa vào kiến thức đã học đưa ra các nguyên nhân gây suy giảm đa dạng
sinh học?
b. Phân tích những tác hại của suy giảm đa dạng sinh học, từ đó cho biết sao cần phải
bảo vệ đa dạng sinh học. ...................Hết.....................