TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 202
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá giữa kì II: Bao gồm 3 chủ đề:
+ Chủ đề 3. Phân tử
- Bài 4. Phân tử, đơn chất, hợp chất
- Bài 5. Giới thiệu về liên kết hóa học
+ Chủ đề 4: Ánh sáng.
- Bài 12: Ánh sáng, tia sáng
- Bài 13: Sự phản xạ ánh sáng
+ Chủ đề 8. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật
- Bài 24: Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật
- Bài 25: Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thực vật
- Bài 26: Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ động vật
+ Chủ đề 9. Cảm ứng ở sinh vật
- Bài 27: Khái quát về cảm ứng và cảm ứng ở thực vật
- Bài 28: Tập tính ở động vật
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 15% Nhận biết; 20% Thông hiểu; 65% Vận dụng.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 10 câu; Thông hiểu: 6 câu), mỗi
câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (gồm 4 câu, mỗi câu 1,5 điểm)
+ Nội dung nửa đầu học kì II
Chủ đề
MỨC
ĐỘ
Tổng
số câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tự
luận
(ý)
Trắc
nghiệ
m
(câu)
Tự
luận
(ý)
Trắc
nghiệ
m
(câu)
Tự
luận
(ý)
Trắc
nghiệ
m
(câu)
Tự
luận
(ý)
Trắc
nghiệ
m
(câu)
Tự
luận
( ý)
Trắc
nghiệ
m
(câu)
12 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. 1.
Phân tử,
đơn chất,
hợp chất
1
C5
1
C6 2 0,5
2. Giới
thiệu về
liên kết
hóa học
2
C7,
C8
1
C18 1 2 2,0
3. Ánh
sáng, tia
sáng
2
C1,2 2 0,5
4. Trao 2 1 212
Chủ đề
MỨC
ĐỘ
Tổng
số câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tự
luận
(ý)
Trắc
nghiệ
m
(câu)
Tự
luận
(ý)
Trắc
nghiệ
m
(câu)
Tự
luận
(ý)
Trắc
nghiệ
m
(câu)
Tự
luận
(ý)
Trắc
nghiệ
m
(câu)
Tự
luận
( ý)
Trắc
nghiệ
m
(câu)
12 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
đi nưc
và các
cht dinh
dưng
thc vt
C12 ;
C13 C10
5. Trao
đi nưc
và các
cht dinh
dưng
đng vt
2
C11 ;
C14
1
C9 212
6. Khái
quát về
cảm ứng
và cảm
ứng ở
thực vật
1
C15 1 0,25
7. Tập
tính ở
động vật
1
C16 1 0,25
Số
câu/số ý 6 8 4 2 4 16
Điểm số 1,5 2 6 0,5 6,0 4,0 10
Tổng số điểm 1,5 2 6,5 10 10
II. BẢN ĐẶC T
Ni dung
Mức độ Yêu cầu cần
đạt
Số câu/
số ý Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Ý)
TN
(Câ
u)
Chủ đề 3.
Phân tử
1. Phân tử, đơn
chất, hợp chất
Nhận biết Nhận biết được đơn chất và hợp chất 1 C9
Thông
hiểu
Phân biệt được đơn chất, hợp chất. Tính
khối lượng phân tử
1 C10
2. Giới thiệu
về liên kết hóa
Thông
hiểu
Phân biệt được vai trò của cây xanh trong
đời sống và trong tự nhiên.
2 C11,
C12
Ni dung
Mức độ Yêu cầu cần
đạt
Số câu/
số ý Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Ý)
TN
(Câ
u)
học
Vận dụng Xác định loại liên kết hóa học vẽ đồ
liên kết của phân tử
1C18
Chủ đề 4: Ánh sáng
4.1. Ánh sáng,
tia sáng
Vận dụng
- Thực hiện thí nghiệm thu được năng
lượng ánh sáng; từ đó nêu được ánh sáng
một dạng năng lượng
- Thực hiện thí nghiệm tạo ra được mô hình
tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song
song
2 C1,2
Vận dụng
cao
Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn
sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp.
4.2. Sự phản
xạ ánh sáng
Nhận biết
- Phát biểu được nội dung của định luật
phản xạ ánh sáng.
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương
phẳng.
1 C17a
Thông
hiểu
Phân biệt được phản xạ phản xạ khuếch
tán. 1 C4
Vận dụng
- Vẽ được hình biểu diễn nêu được các
khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ,
pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt
phẳng tới, ảnh.
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định
luật phản xạ ánh sáng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh
sáng trong một số trường hợp đơn giản.
1 1 C17b C3
Vận dụng
cao
Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương
phẳng.
CHỦ ĐỀ 8:
TRAO ĐỔI
CHẤT
CHUYỂN
HOÁ
NĂNG
LƯỢNG
1. Trao đổi khí
ở sinh vật
Thông
hiểu
- Cơ chế quá trình sự trao đổi khí giữa cơ
thể và môi trường
1 C9
2. Vai trò ca
nưc và các cht
dinh dưng đi
vi cơ th sinh
Thông
hiểu
- Vai trò của các chất dinh dưỡng đối với cơ
thể
1 C10
Vận dụng - Vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật
Ni dung
Mức độ Yêu cầu cần
đạt
Số câu/
số ý Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Ý)
TN
(Câ
u)
vt
3. Trao đi nưc
và các cht dinh
dưng thc vt
Nhận biết Quá trình trao đổi nước ở cơ thể thực vật 2 C12,
13
Vận dụng Giải thích việc bón phân hợp lý cho cây 1 C20
4. Trao đi nưc
và các cht dinh
dưng đng vt
Nhận biết - Vai trò của nước và con đường trao đổi
nước ở cơ thể động vật
2 C11,
14
Thông
hiểu
- Dựa vào hình ảnh tả con đường thu
nhận tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa
ở người
1 C19
CHỦ ĐỀ 9: CẢM ỨNG Ở SINH VẬT
5. Khái quát về
cảm ứng và
cảm ứng ở
thực vật
Nhận biết Nhận biết cảm ứng ở thực vật 1 C15
Vận dụng
Giải thích một số tập tính động vật trong
thực tế
1 C16
TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 202
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. TRẮC NGHIỆM.(4,0 điểm)
Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Nguồn sáng là
A. nguồn tự phát ra ánh sáng. B. nguồn phát ra âm thanh.
C. vật bị chiếu sáng phát ra. D. nguồn hình thành lên năng lượng.
Câu 2. Trong các hình dưới đây, hình vẽ nào biểu diễn một tia sáng?
A. B.
C. D.
Câu 3. Trong các hình vẽ sau, tia phản xạ IR ở hình vẽ nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 4. Khi nói v sự phản xánh ng trên bề mặt các vật, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Phản xạ khuếch tán thường không tạo ra hình ảnh của vật.
B. Khi chiếu chùm sáng song song đến bề mặt nhám, các tia phản xạ sẽ phản xạ theo các
hướng khác nhau.
C. Khi chiếu cm sáng song song đến gương phng, các tia phn xạ vẫn là các tia song song vi
nhau.
D. Phản xạ qua gương và phản xạ khuếch tán đều tạo ra hình ảnh của vật.
Câu 5. Đơn chất là những chất được tạo thành từ
A. một nguyên tố hóa học. B. các hạt neutron và proton.
C. hai nguyên tố hóa học. D. hạt nhân nguyên tử.
Câu 6. Phân tử nitrogen gồm hai nguyên tử nitrogen có khối lượng là
A. 7 amu. B. 14 amu. C. 28 amu. D. 56 amu.