UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 - Năm học 2024-2025
- Thời điểm kiểm tra: Tuần 27.
- Nội dung chương trình : Từ tuần 19 đến hết tuần 25 theo kế hoạch dạy học.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
- Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm).
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
1. Hiện tượng
nhiễm điện do
cọ xát
NhâMn biêNt - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện.
- Cách làm cho một vật bị nhiễm điện
1 C1
Thông
hiểu
- Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện.
- Giải thích được lược nguyên nhân một vật nhiễm điện
do cọ xát.
- Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ thể nhiễm một trong
hai loại điện tích.
1 C1
Vận dụng - Giải thích được một vài hiệnợng thực tế liên quan đến
sự nhiễm điện do cọ xát.
- Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích chế vật
nhiễm điện.
2. Nguồn
điện
NhâMn biêNt - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện.
- Nêu được nguồn điện khả năng cung cấp năng lượng
điện.
- Liệt được một số nguồn điện thông dụng trong đời 1 C2
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
sống.
Thông
hiểu - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định.
- Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục
3. Dòng điện.
Tác dụng của
dòng điện
NhâMn biêNt - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện.
- Kể tên được một số vật liệu dẫn điện vật liệu không
dẫn điện.
- Nêu được dòng điện tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá
học, sinh lí.
2
C3
C5
Thông
hiểu
- Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn
điện.
- Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện.
- Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện.
- Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện.
- Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện.
Vận dụng - Chỉ ra được các dụ trong thực tế về tác dụng của dòng
điện và giải thích.
- Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng
điện hữu ích cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng
điện an toàn và hiệu quả).
4. Đo cường độ
dòng điện. Đo
hiệu điện thế
NhâMn biêNt - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện.
- Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ.
- Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế.
- Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ.
- Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở
(biến trở).
1 C6
Thông
hiểu
- Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở
(biến trở), ampe kế.
- Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở
(biến trở), vôn kế.
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
- Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị.
Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm để nêu được số chỉ của ampe kế
giá trị của cường độ dòng điện.
- Thực hiện thí nghiệm để nêu được khả năng sinh ra dòng
điện của pin (hay ắc quy) được đo bằng hiệu điện thế (còn
gọi là điện áp) giữa hai cực của nó.
5. Mạch điện
đơn giản
NhâMn biêNt - Nhận biết hiệu tả: nguồn điện, điện trở, biến trở,
chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt đi ốt phát
quang.
1 C4
Thông
hiểu - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc.
- tả được lược công dụng của cầu chì (hoặc: le,
cầu dao tự động, chuông điện).
Vận dụng - Vẽ được sơ đồ mạch điện với kí hiệu mô tả: bóng đèn,
ampe kế (ammeter), vôn kế (voltmeter), nguồn điện, khóa
K, dây dẫn khi bóng đèn sáng.
- Vẽ được chiều dòng điện.
- Vận dụng mối liên hệ giữa cường độ dòng điện(I) và hiệu
điện thế(U) trong một mạch điện đơn giản. 1C2
6. Aicd NhâMn biêNt - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+).
- Tính chất của acid.
- Ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4,
CH3COOH) 2
C7
C8
Thông
hiểu - Nhận biết acid, viết được phương trình hoá học dựa vào
tính chất hoá học của acid. Gọi tên acid.
1/2 C3a,b
Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm
đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu giải
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết
phương trình hoá học) rút ra nhận xét về tính chất của
acid.
- Vận dụng giải bài tập xác định phần trăm về khối lượng
mỗi kim loại trong hợp kim. Xác định các chất theo PTHH.
- Nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn. 1
7. Base. Thanh
pH.
Nhận biết - Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH).
- Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước.
- Nêu được tính chất hoá học của base.
- Thang pH
3 C9,
C10,
C11
Thông
hiểu
- Nhận biết base, viết được phương trình hoá học dựa vào
tính chất hoá học của base.
1/2
Vận dụng - Tiến nh được thí nghiệm base làm đổi màu chất chỉ
thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu giải thích được
hiện tượng xy ra trong t nghiệm (viết phương trình hoá
học) và rút ra nhận xét về tính chất của base.
- Tra được bảng nh tan để biết một hydroxide cụ thể
thuộc loại kiềm hoặc base không tan.
- Dựa vào tính chất hoá học, tính toán các chất từ phản ứng
trung hoà.
- Nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn.
8. Oxide Nhận biết - Nêu được khái niệm oxide hợp chất của oxygen với
một nguyên tố khác.
1 C12
Thông
hiểu - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi
kim với oxygen.
- Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với
acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính,
oxide trung tính).
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
- Gọi tên oxide. Dựa vào tính chất hoá học hoàn thành
PTHH
1/2 C3a
Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với
acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu giải thích
được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình
hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide.
- Tính toán các chất theo PTHH.
C4(1/2)
9. Hệ nội tiết ở
người
Nhận biết – Kể được tên và nêu được chức năng của các tuyến nội
tiết trong cơ thể người.
- Biết được sản phẩm của tuyến nội tiết.
Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu
đường, bướu cổ do thiếu iodine
1 C13
Thông
hiểu
- Giải thích được nguyên nhân của bệnh đái tháo
đường và bệnh ớu cổ.
Vận dụng - Đề xuất biện pháp phòng tránh bệnh đái tháo đường và
bệnh bướu cổ.
- Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ
sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình.
Tìm hiểu được các bệnh nội tiết địa phương (ví dụ
bệnh tiểu đường, bướu cổ).
1/2 C5b