MA TRN KIM TRA GIA HC K II - MÔN: KHOA HC T NHIÊN 8
Thi đim kim tra: Hết tun 25.
Thi gian: 90 phút.
Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun ( Trc nghim 50%, t lun 50%)
Cu trúc:
Mc đ: 40% Nhn biết, 30% Thông hiu, 20% Vn dng, 10% Vn dng cao.
Phn trc nghim: 5,0 điểm: Gm 20 câu hi ( Nhn biết: 12 câu, Thông hiu: 5 câu , Vn dng thp 3 câu (mi câu 0,25đ))
Phn t lun: 5,0 đim ( Nhn biết 1,0đ; Thông hiu 1,75đ; Vận dng 1,25đ, Vận dng cao 1,0đ)
Ch đề
MC Đ
Tng s ý/ s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng thp
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
H bài tiết ngưi
(3 tiết)
2
1/2
Điều hòa môi trường
trong cơ thể (1 tiết)
1
0.25đ
H thn kinh và giác
quan người (3 tiết)
1
1/2
H ni tiết ngưi (2
tiết)
1/2
1.25đ
Da và điu hòa thân
nhit ngưi (2 tiết)
1
1
1
0.75đ
Sinh sn ngưi (3
tiết)
1
2
0.75đ
S câu
6
1/2
3
1/2
1
1/2
0
2
10
12
S đim
1.5đ
0.75đ
0.75đ
0.75đ
0.25đ
0.5đ
0
2.5đ
2.5đ
T l %
20%
15%
10%
5%
50%
Tng s đim
2.0 điểm
1.5 điểm
1.0 điểm
0.5điểm
2.5điểm
2.5điểm
Base
Thang pH
2
1
Ch đề
MC Đ
Tng s ý/ s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng thp
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Oxide
2
1/2
1
1/2
S câu
4
1/2
2
1/2
1
2
5
7
S đim
1,0đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
1,25đ
1,25đ
2,5đ
T l %
10%
5%
5%
5%
25%
Mạch điện đơn giản
(2 tiết)
1/2
1
Tác dng ca dòng
đin (2 tiết)
1
1/2
1
ng đ dòng điện
và hiệu điện thế (1
tiết)
2
S câu
1/2
2
1/2
1
2
1/2
8
8+1/2
S đim
0,5
0,5
0,75
0,25
0,5
0,5
2
2,5
T l %
10%
10%
5%
25%
BNG ĐC T KIM TRA GIA HC K II - MÔN: KHOA HC T NHIÊN 8
NI DUNG
MC
ĐỘ
YÊU CU CẦN ĐẠT
S S Ý / S
CÂU HI
CÂU HI
TL
(s ý)
TL
(s câu)
TN
(s ý)
TN
( s câu)
PHÂN MÔN SINH HC
H bài
tiết
1. Các cơ
quan và
chức năng
ca h bài
tiết
Nhn
biết
Nêu đưc chức năng ca h bài tiết.
Da vào hình ảnh lược, k tên đưc các b
phn ch yếu ca thn.
1
1
C2
C10
Thông
hiu
- Da vào hình nh hay hình, k tên được các
cơ quan của h bài tiết nước tiu.
- Trình bày đưc mt s bnh v h bài tiết. Trình
bày cách phòng chng các bnh v h bài tiết.
2. Bo v h
bài tiết
Vn
dng
Vn dụng đưc hiu biết v h bài tiết đ bo v
sc kho.
Vn
dng cao
Tìm hiểu đưc mt s thành tu ghép thn, chy
thn nhân to.
Thc hiện đưc d án, bài tập: Điều tra bnh v
thận như sỏi thn, viêm thận,... trong trường hc
hoc ti địa phương.
1
Câu 2b
Điu
hòa
môi
trưng
1. Khái nim
môi trường
trong của cơ
th
Nhn
biết
Nêu được khái niệm môi trưng trong của cơ thể.
1
C1
trong
cơ thể
2. Duy trì s
n đnh môi
trưng trong
của cơ thể
Nhn
biết
Nêu đưc khái nim cân bằng môi trưng trong.
Nêu được vai trò ca s duy trì ổn định môi
trưng trong của thể (ví d nồng độ glucose,
nồng độ mui trong máu, urea, uric acid, pH).
Thông
hiu
–Đọc hiểu được thông tin mt ví d c th v kết
qu xét nghim nồng độ đường uric acid trong
máu.
H
thn
kinh và
các
quan
ngưi
1. Chc
năng, s phù
hp gia cu
to vi chc
năng ca h
thn kinh và
các giác
quan
Nhn
biết
Nêu được chức năng của h thn kinh các giác
quan.
Nêu được chức năng ca các giác quan th giác
thính giác.
Da vào hình nh k tên được hai b phn ca h
thn kinh là b phận trung ương (não, tu sng)
b phn ngoi biên (các dây thn kinh, hch thn
kinh).
1
C3
2. Bo v h
thn kinh và
các giác
quan
Nhn
biết
–Nêu đưc tác hi ca các cht gây nghiện đối vi
h thn kinh.
Thông
hiu
Trình bày đưc mt s bnh v h thn kinh
cách phòng các bệnh đó.
Trình bày được mt s bnh v th giác thính
giác và cách phòng, chng các bệnh đó(ví dụ: bnh
v mt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tt v mt: cn th, vin
th, ...).
Da vào hình ảnh hay sơ đ, k tên đưc các b
phn ca mắt và đồ đơn giản quá trình thu nhn
ánh sáng.
Da vào hình ảnh hay sơ đ, k tên đưc các b
phn ca tai ngoài, tai giữa, tai trong đồ đơn
gin quá trình thu nhn âm thanh.
Vn
dng
Liên h đưc kiến thc truyn ánh sáng trong thu
nhn ánh sáng mt.
Liên h được chế truyn âm thanh trong thu
nhn âm thanh tai.
3. Sc kho
học đường
có liên quan
ti h thn
kinh và các
giác quan
Vn
dng
Không s dng các cht gây nghin tuyên
truyn hiu biết cho người khác.
Vn dụng được hiu biết v các giác quan để bo
v bản thân và người thân trong gia đình.
1
Câu 2a
Vn
dng cao
Tìm hiểu được các bnh tt v mắt trong trường
hc (cn th, vin th,...), tuyên truyền chăm sóc
bo v đôi mắt.
H ni
tiết
ngưi
1. Chức năng
ca các
tuyến ni tiết
Nhn
biết
K được tên các tuyến ni tiết.
Nêu đưc chức năng của các tuyến ni tiết.
1
Câu 1a
2. Bo v h
ni tiết
Nhn
biết
Nêu được mt s bnh liên quan đến h ni tiết
(tiểu đường, bướu c do thiếu iodine,...).
1
Câu 1b
Thông
hiu
–Nêu được cách phòng chng các bnh liên quan
đến h ni tiết.
Vn
dng
Vn dụng đưc hiu biết v các tuyến ni tiết để
bo v sc kho bản thân người thân trong gia
đình.
Vn
dng cao
Tìm hiểu đưc các bnh ni tiết địa phương (ví
d bnh tiểu đường, bướu c).
1. Chức năng
và cu to da
ngưi
Nhn
biết
Nêu đưc cu tạo sơ lưc ca da.
Nêu đưc chức năng của da.
1
C4