UBND HUYN NÚI THÀNH MA TRN KIM TRA GIA KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS NGUYN TRÃI MÔN LCH S- ĐỊA LÝ . LP 6
T
T
Chương
/
ch đ
Ni dung/đơn v kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
% đim
Nhận
bit
(TNKQ)
Thông
hiểu
(TL)
Vận
dng
(TL)
Pn môn Đa lí
1
Ch đ
1: Khí
hậu và
bin đổi
khí hậu
( 3 tit )
Ni dung 1: Thời tiết và
khí hậu. Biến đổi khí hậu
5%
0,5đ
15%
1,5đ
20 %
2,0 đ
Ni dung 2: Thc hành v
khí hu: Pn tích biu đ
nhit đ và lượng mưa
5%
0,5đ
5%
0,5đ
2
Ch đ
2: Nước
trên
trái đất
(3 tit )
Ni dung 1: Thủy quyển
và vòng tuần hoàn lớn
của nước
5%
0,5đ
10%
1,0đ
15%
1,5đ
Ni dung 2: Sông và hồ.
Nước ngầm và băng hà
5%
0,5đ
10%
1,0 đ
T l
20%
15%
10%
50%
Pn môn Lch s
1
Ch đề
1: Nhà
nước
Văn
Lang-
Âu Lạc
(3 tit)
Ni dung 1: Sự hình
thành nhà nước Văn
Lang-Âu Lạc
2,5%
0,25đ
15%
1,5đ
17,5%
1,75đ
Ni dung 2: Đời sống vật
chất và tinh thần của cư
dân Văn Lang-Âu Lạc.
2,5%
0, 25đ
2,5%
0,25đ
2
Ch đề
2:
Chính
sách cai
tr của
các triều
đại
phong
kin
phương
Bắc (3 t)
Ni dung 1: Chính sách cai
tr ca các triều đại phong
kiến phương Bắc.
2,5%
0,25đ
10%
12,5%
1,25đ
Ch đề
3: Các
cuc
khi
nghĩa
tiêu biu
gành
độc lp
trước
th k X
(5 tit)
Ni dung 1: Khởi nghĩa
Hai Bà Trưng
2,5%
0,25đ
2,5%
0,25đ
Ni dung 2: Khởi nghĩa Lý
5%
0,5đ
5%
0,5đ
Ni dung 3: Khởi nghĩa
Mai Thúc Loan
2,5%
0,25đ
2,5%
0,25đ
Ni dung 4: Khi nghĩa
Png Hưng
2,5%
0,25đ
7,5%
0,75đ
T l
20%
15%
10%
50%
Tng hp chung(Sa)
40%
30%
20%
100%
UBND HUYN NÚI THÀNH BN ĐẶC T KIM TRA GIA KÌ II
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI NĂM HỌC 2023-2024
MÔN LCH S ĐỊA LÍ - LP 6
TT
Nội dung
kin thc
Đơn v kin
thc
Mc đcủa u cầu cần đạt
S câu hi theo mc độ nhận thc
Nhn
bit
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Phân môn Đa lí
1
Ch đề 1:
Khí hậu
và bin
đổi khí
hậu
( 3 tit
25%
2,5 đ)
Ni dung 1:
Thời tiết và
khí hậu. Biến
đổi khí hậu
- Nêu đưc khái nim thi tiết và
khí hu.
- Phân biệt được thi tiết và khí
hu.
- Nêu đưc mt s biu hin ca
biến đổi khí hu.
2c
1c
Ni dung 2:
Thc hành v
khí hu: Pn
tích biu đ
nhit đ và
ng mưa
- Hiu và phân tích đưc biểu đồ
nhit độ, lượng mưa.
2c
2
Ch đề 2:
Nước trên
trái đất
(3 tit
25%
2,5 đ)
Ni dung 1:
Thủy quyển
và vòng tuần
hoàn lớn của
nước
- K được tên được các thành
phn ch yếu ca thy quyn.
- t được vòng tun hoàn ln
ca nưc.
- Có ý thc s dng hp lí và
bo v tài nguyên nước.
2c
1c
Ni dung 2:
Sông và hồ.
Nước ngầm
và băng hà
- t được các b phn ca
mt dòng sông ln; k/nim h.
- Nêu được tm quan trng ca
vic s dng tng hợp nước
sông, h, ý thc s dng hp
và bo v nước sông h.
- Nêu đưc tm quan trng ca
nước ngầm và băng hà.
- Có ý thc s dng hp lí và
bo v nước ngm và băng hà.
2c
1c
S câu/ loi câu
8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
1 câu
TL
Tl
20%
15%
10%
5%
Pn môn Lch s
1
Chủ đề 1:
Nhà nước
Văn Lang-
Âu Lạc (3
tit
6,6%
0,66 điểm)
Ni dung
1: Sự
hình
thành nhà
nước Văn
Lang-Âu
Lạc
Nhận bit
u được khoảng thời gian thành
lập của nước Văn Lang, Âu Lạc
Trình y được tổ chức nhà nước
của Văn Lang, Âu Lạc.
1c
1c
Ni dung
2: Đời
sống vật
chất và
tinh thần
của cư dân
Văn Lang-
ÂLạc.
Nhận bit
tả được đời sống vật chất
tinh thần của dân Văn Lang, Âu
Lạc
1c
2
Chủ đề 2:
Chính sách
cai tr của
các triều
đại phong
kin
phương
Bắc (3 tit
13,3%
1,33 đ)
Ni dung
1: Chính
sách cai tr
ca các
triều đại
phong kiến
phương
Bc.
Nhận bit
Nêu được một số chính sách cai trị
của phong kiến phương Bắc trong
thời kì Bắc thuộc
Vận dng
- Giải thích được chính sách cai trị
mham hiểm, thâm độc của các triều
đại phong kiến phương Bắc đối với
nhân dân ta.
1c
1c
Ch đề 3:
Các cuc
khởi nghĩa
tiêu biu
gành độc
lập trước
th k X
(5 tit 30%
3 điểm)
Ni dung:
các cuc
khởi nghĩa:
Hai Bà
Trưng, Bà
Triu, Lý
Bí, Mai
Thúc Loan,
Phùng
Hưng
Nhận bit
Trình bày được những t chính
của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của
nhân dân Việt Nam trong thời Bắc
thuộc (khởi nghĩa Hai Trưng,
Triệu, Bí, Mai Thúc Loan, Phùng
Hưng,...):
Thông hiu
Giải thích được nguyên nhân, kết
quả ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa
tiêu biểu của nhân dân ta trong thời
Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai
Trưng, Bà Triệu, Bí, Mai Thúc
Loan, Phùng Hưng,...).
Vận dng cao
–Nhận xét được tinh thần đấu tranh
của nhân n ta trong thời Bắc
thuộc (khởi nghĩa Hai Trưng,
Triệu, Bí, Mai Thúc Loan, Phùng
Hưng,...).
5c
1c
S câu/loi câu
8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
1 câu
TL
T l
20%
15%
10%
5%
Tng hợp chung (Sử+Đa)
40%
30%
20%
10%