1
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA GIƯA HOC KI II NĂM HOC 2024-2025
MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 6
Thời gian: 60 phút
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Đánh giá về kiến thức, ng 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu vận dụng
của học sinh sau khi học Lịch sử Việt Nam.
*Phần Lịch sử:
- Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc.
- Thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ thế kỉ II trước Công Nguyên đến năm 938.
+ Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc.
+ Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc.
- Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc.
*Phần Địa lí:
- Khí hậu và biến đổi khí hậu.
- Nước trên Trái Đất.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học giúp đỡ học
sinh một cách kịp thời.
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Trắc nghiệm khác quan 40% + tự luận 60%
3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Đề kiểm tra giữa kì II môn Lịch sử và Địa lí 6, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 25
tiết, phân phối cho chủ đề và nội dung môn lịch sử - địa lí.
Dựa vào cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng
quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LƠDP 6
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
TT Cơng
/
Chđ
Ni dung/Đơn vi kiêDn thưDc SôD câu hoWi theo mưDc đô nhân thưDc Tổng
% đim
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
TNKQ TL TL TL
1 CHƯƠ
NG 5:
VIỆT
NAM
TỪ
KHOẢ
NG
THẾ
KỈ VII
TRƯỚ
C
CÔNG
NGUY
ÊN
1. Nhà nước Văn Lang Âu
Lạc
2TN 1TL* 1TL*
(HSKT
không
làm)
5%
30%*
2. Thời Bắc thuộc
chống Bắc thuộc từ thế kỉ II
trước Công guyên đến năm
938 + Chính sách cai trị
của các triều đại phong kiến
phương Bắc
+ Sự chuyển biến về kinh
tế, văn hoá trong thời kì
Bắc thuộc.
3TN* 1TL* 22,5%*
1
ĐẾN
ĐẦU
THẾ
KỈ X
3. Các cuộc đấu tranh giành
lại độc lập và bảo vệ bản
sắc văn hoá của dân tộc
3TN* 1TL* 1TL*
(HSKT
không
làm)
37,5%*
Tổng 5 TN 1TL 1TL
Tỉ lệ 20% 15% 15% 50%
Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ &LỊCH SỬ 6
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
T
T
Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn
vi kiêDn thưDc
MưDc đô đaDnh giaD SôD u hoWi theo mưDc đô nhân thưDc
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1 CHƯƠNG
5: VIỆT
NAM TỪ
KHOẢNG
THẾ KỈ
VII
TRƯỚC
CÔNG
NGUYÊN
ĐẾN
ĐẦU
THẾ KỈ X
1. Nhà
nước Văn
Lang, Âu
Lạc
. Nhân biêDt
u được khoảng thời
gian thành lập của nước
Văn Lang, Âu Lạc
Trình bày được tổ
chức nhà nước của Văn
Lang, Âu Lạc.
Thông hiu
t được đời sống
vật chất và tinh thần của
dân Văn Lang, Âu
Lạc
Vận dụng
- Xác định được phạm vi
không gian của nước
Văn Lang, Âu Lạc trên
bản đồ hoặc lược đồ.
2TN
1TL*
1TL*(HS
KT
không
làm)
2. Thời kì
Bắc thuộc
và chống
Bắc thuộc
từ thế kỉ II
trước
Công
nguyên
đến năm
938 +
Chính sách
cai trị của
các triều
đại phong
kiến
phương
Nhân biêDt
Nêu được một số
chính sách cai trị của
phong kiến phương Bắc
trong thời kì Bắc thuộc
Thông hiểu
- tả được một số
chuyển biến quan trọng
về kinh tế, hội, văn
hoá Việt Nam trong
thời kì Bắc thuộc.
3TN*
1TL*
1
Bắc
+ Sự
chuyển
biến về
kinh tế,
văn hoá
trong thời
kì Bắc
thuộc
3. Các cuộc
đấu tranh
giành lại
độc lập và
bảo vệ bản
sắc văn
hoá của
dân tộc
Nhân biêDt
Trình bày được những
nét chính của c cuộc
khởi nghĩa tiêu biểu của
nhân dân Việt Nam
trong thời Bắc thuộc
(khởi nghĩa Hai
Trưng, Triệu, Bí,
Mai Thúc Loan, Phùng
Hưng,...):
Thông hiu
– Nêu được kết quả và ý
nghĩa các cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu của nhân
dân ta trong thời Bắc
thuộc (khởi nghĩa Hai
Trưng, Triệu,
Bí, Mai Thúc Loan,
Phùng Hưng,...).
Giải thích được
nguyên nhân của các
cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu của nhân dân Việt
Nam trong thời Bắc
thuộc (khởi nghĩa Hai
Trưng, Triệu,
Bí, Mai Thúc Loan,
Phùng Hưng,...):
Giới thiệu được
những nét chính của
cuộc đấu tranh về văn
hoá bảo vệ bản sắc
văn h của nhân dân
Việt Nam trong thời
Bắc thuộc
Vận dụng
Lập được biểu đồ,
đồ về diễn biến chính,
nguyên nhân, kết quả
ý nghĩa của các cuộc
khởi nghĩa tiêu biểu của
3TN*
1
nhân dân Việt Nam
trong thời Bắc thuộc
(khởi nghĩa Hai
Trưng, Triệu, Bí,
Mai Thúc Loan, Phùng
Hưng,...).
1TL*(HS
KT
không
làm)
Số câu/ Loại câu 5 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
Tỉ lệ % 20% 15% 15%
1
MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ
PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ
TT Chương/
chđ
Ni dung/đơn vi kiêDn
thưDc
Mc đ đánh giá Mức đ nhn thc Tổng
đim
%
Nhân biêDt
(TNKQ)
Thông
hiêWu
(TL)
Vân
dung
(TL)
Vân
dung
cao
(TL)
1KHÍ HẬU VÀ
BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU
(7 tiết)
Các tầng khí quyển.
Thành phần không khí
Các khối khí. Khí áp
gió
Nhiệt độ mưa. Thời
tiết, khí hậu
– Sự biến đổi khí hậu và
biện pháp ứng phó.
Nhận biết
tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính
của tầng đối lưu và tầng bình lưu;
Kể được tên nêu được đặc điểm về nhiệt độ,
độ ẩm của một số khối khí.
Trình bày được sự phân bố các đai khí áp các
loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.
Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái
Đất theo vĩ độ.
– Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa.
1TN*
2TN*
(0,5đ)*
(0,5đ)*
Thông hiểu
- Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước khí
carbonic đối với tự nhiên và đời sống.
– Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong
các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa,
chế độ gió.
– Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu.
1TL*
1TL*
(1,5đ)*
(1,5đ)*
Vận dụng
– Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. 1TL(a)* (1,0đ)*
Vận dụng cao
Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác
định được đặc điểm về nhiệt độ lượnga của
một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới.
Trình bày được một số biện pháp phòng tránh
thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.
1TL(b)*
1TL(b)* (0,5đ)*
(0,5đ)*