UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA - LỚP 7
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 45 phút
(Ma trận có 01 trang)
TT
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn v kin thc
S câu hi theo mc đ đánh giá
Tổng
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Tỉ lệ
%
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
CHÂU MỸ
1. V trí địa lí, phm vi châu M. S phát kiến ra
châu M
4
2
6
15%
1,5
2. Đặc điểm t nhiên, dân cư, xã hội ca các khu
vc châu M (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ)
2
1
2
1
4
2
20%
2,0
3. Phương thức con người khai thác, sử dụng và
bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ
1/2
1/2
1
15%
1,5
S câu
6
1
4
1
1/2
1/2
10
3
13
T l
15%
10%
5%
25%
25%
50%
5,0đ
T l chung
35%
15%
.
.
DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG
(Kí, ghi rõ họ và tên)
DUYỆT CỦA TỔ CM
(Kí, ghi rõ họ và tên)
GIÁO VIÊN LẬP BẢNG
(Kí, ghi rõ họ và tên)
Huỳnh Thị Kim Chi
Phạm Văn Hoan
Nguyễn Thị Thắm
UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 7
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 45 phút
(Bảng đặc tả có 02 trang)
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn v kin thc
Mc đ đánh giá
S câu hi
theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
CHÂU MỸ
1. V trí địa lí, phm vi châu
M. S phát kiến ra châu M
Nhn bit: Trình bày khái quát v v trí địa lí, phm vi
châu M.
Thông hiu: Phân tích được các h qu địa lch s
ca vic Christopher Colombus phát kiến ra châu M
(1492 1502).
4TN
2TN
2. Đặc điểm t nhiên, dân cư,
hi ca các khu vc châu
M (Bắc Mỹ, Trung Nam
Mỹ)
Nhn bit
Xác định được trên bn đồ mt s trung tâm kinh tế
quan trng Bc M.
Trình bày được đặc đim ngun gốc dân Trung
Nam M, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh.
Thông hiu
Trình bày được mt trong những đặc điểm ca t nhiên:
s phân hoá của địa hình, khí hu; sông, hồ; các đới thiên
nhiên Bc M.
Phân tích được mt trong nhng vấn đề dân cư, xã hội:
vấn đề nhập chủng tc, vấn đề đô thị hoá Bc M.
Trình bày được s phân hoá t nhiên Trung Nam
M: theo chiều Đông Tây, theo chiu Bc Nam
theo chiu cao (trên dãy núi Andes).
2TN
1TL
1TL
2TN
3. Phương thức con người
khai thác, sử dụng
bảo vệ thiên nhiên các khu
vực châu Mỹ
Nhn bit: Trình y được đặc điểm ca rng nhiệt đới
Amazon.
Vn dng: Phân tích được phương thức con người khai
thác t nhiên bn vng Bc M.
Vn dng cao: Phân tích được vấn đề khai thác, s dng
bo v thiên nhiên Trung Nam M thông qua
trường hp rng Amazon.
1/2TL
1/2TL
Tổng s câu/ loại câu
6TN
1TL
4TN
1TL
1/2
TL
1/2 TL
Tỉ lệ
20%
15%
10%
5%
Tỉ lệ chung
35%
15%
.
DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG
(Kí, ghi rõ họ và tên)
DUYỆT CỦA TỔ CM
(Kí, ghi rõ họ và tên)
GIÁO VIÊN LẬP BẢNG
(Kí, ghi rõ họ và tên)
Huỳnh Thị Kim Chi
Phạm Văn Hoan
Nguyễn Thị Thắm
UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
Họ và tên HS:………………………
Lớp: …………….
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 7
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
(Đề có 13 câu, 02 trang)
ĐỀ 1
Điểm
Lời nhận xét của Thầy (cô) giáo
-------------------------------------------------------------------------------------
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(2,5 đim)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:(Mỗi đáp án đúng = 0,25 điểm).
Câu 1. Khu vực rừng A-ma-dôn tập chung chủ yếu ở những quốc gia nào?
A. Pê-ru và Bô-li-vi-a. B. Bra-xin và Cô-lôm-bi-a.
C. Braxin và -ru. D. Vê--du-ê-la và Cô-lôm-bi-a.
Câu 2. Các vùng đất ở châu M được C. Cô-lôm-bô khám phả chủ yếu ở khu vực:
A. Bắc Mỹ. B. Trung Mỹ.
C. Nam Mỹ và Trung M. D. Bắc Mỹ và Trung Mỹ.
Câu 3. Hoang mạc nào là hoang mạc khô cằn nhất thế giới ở Trung và Nam Mỹ?
A. A-ta-ca-ma. B. Gô-bi. C. Xa-ha-ra. D. Ca-la-ha-ri.
Câu 4. Sự phân hóa theo chiều cao thể hiện rõ rệt nhất ở đâu?
A. Các sơn nguyên phía Đông. B. Đồng bằng ở giữa.
D. Phía Nam Nam Mĩ. D. Dãy núi An-đét.
Câu 5. Diện tích của châu Mỹ là bao nhiêu?
A. 10 triệu km2. B. 44,4 triệu km2.
C. 42 triệu km2. D. 20,2 triệu km2.
Câu 6. Châu Mỹ nằm ở đâu?
A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Nam.
C. Bán cầu Đông. D. Bán cầu Tây.
Câu 7. Xét về độ dài, Châu Mỹ đứng hàng thứ mấy thế giới?
A. Thứ nhất. B. Thứ hai C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu 8. Trung và Nam Mỹ dẫn đầu về sự phát triển nào?
A. Kinh tế. B. Dân số. D. Di dân. D. Đô thị.
Câu 9. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?
A. Châu Âu. B. Châu Mĩ.
C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi.
Câu 10. Ai là người tìm ra châu Mĩ?
A. Bartolomeu Dias. B. Ph. Ma-gienlăng.
C. C.Cô-lôm-bô. D. Francis Xavier
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (2,5 đim)
Câu 11 (0,5 đim): Trình bày đặc điểm của sông, hồ ở Bắc Mỹ?
Câu 12 (0,5 đim): K tên các trung tâm kinh tế quan trng Bc M?
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 13 (1,5 đim).
Da vào bng s liệu “Din tích rng A-ma-dôn Bra-xin giai đoạn 1970 - 2019" hãy:
Năm
1970
1990
2000
2010
2019
Din tích (triu km2)
4,0
3,79
3,6
3,43
3,39
a) (1,0 đim) Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn Bra-xin giai đoạn 1970 2019?
Nguyên nhân của việc suy giảm rừng A-ma-dôn?
b) (0,5 đim) y đề xuất một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn?
BÀI LÀM