UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯNG THCS VN PHÚC
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: LCH S -ĐỊA LÍ 8
Thi gian làm bài: 90 phút
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
T
T
Chương/
Ch đề
Nội dung/ Đơn vị
kiến thc
Mức độ nhn thc
Tn
g %
đi
m
Nhn
biết
Vn dng
Vn dng
cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Ch đề 1:
S phát
trin ca
KH, KT,
VH, NT
trong các
thế k
XVIII -
XIX
- S phát trin ca
KH, KT, VH, NT
trong các thế k
XVIII - XIX
4
câu
1/2
câu
2 đ
(20
%)
Ch đề 2:
- Châu Á
t na
sau TK
XVIII
đến du
TK XX
- Vit
Nam t
thế k
XIX đến
đầu thế
k XX
- Nht Bn, Đông
Nam Á t na sau
thế k XIX đến đầu
thế k XX.
- Vit Nam dưới
thi Nguyn
4
câu
1
câu
1/2
câu
3đ
(30
%)
T l
8TNKQ
(2đ)
=20%
1 /2câu
TL
(1đ)=10%
1 câu TL
( 0,5đ) =
5%
50
%
T l chung
20%
15%
50
%
UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯNG THCS VN PHÚC
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: LCH S -ĐỊA LÍ 8
Thi gian làm bài: 90 phút
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
T
T
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đnh gi
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dn
g
cao
1
1:
S phát
trin ca
KH, KT,
VH, NT
trong các
thế k
XVIII -
XIX
- S phát trin
ca KH, KT,
VH, NT trong
các thế k
XVIII - XIX
* Nhn biết:
- Thành tu ca KH, KT
thế k XVIII XIX.
* Thông hiu:
- Tác động ca s phát trin
khoa hc, kĩ thut thế k
XVIII XIX,
1 câu
TN
2 câu
TN
2
2: -
Châu Á
t na
sau TK
XVIII
đến du
TK XX
- Vit
Nam t
thế k
XIX đến
đầu thế
k XX
- Nht Bn,
Đông Nam Á
t na sau thế
k XIX đến
đầu thế k
XX.
- Vit Nam
dưới thi
Nguyn
*Nhn biết
- Chính sách đối ngoi ca
Nht Bn khi chuyn sang
giai đon đê quc ch
nghĩa.
- PT GPDT Đông Nam Á
* Thông hiu:
- Vit Nam dưới thi
Nguyn
* Vn dng thp:
- Trách nhim ca bn thân
tròng công cuc bo v ch
quyn đất nước.
* Vn dng cao
- Liên h v ch quyn bin
đảo Vit NAm
5 câu
TN
1 câu
TL
½
câu
TL
1/2
câu
TL
S câu/ loi câu
6câu
TN
2TN +
1 câu
TL
1/2
câu
TL
1/2
câu
TL
T l %
20%
15%
10%
5%
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
T
T
Chương/
Ch đề
Nội dung/ Đơn vị
kiến thc
Mức độ nhn thc
Tn
g %
đi
m
Nhn
biết
Vn dng
Vn dng
cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Ch đề 1:
Tc động
ca biến
đổi khí
hậu đến
khí hu
và thy
văn Việt
Nam
-Tác động ca biến
đổi khí hậu đến khí
hu
-Tác động ca biến
đổi khí hậu đối vi
thủy văn.
-ng phó vi biến
đổi khí hu.
4
câu
1/2
câu
2 đ
(20
%)
Ch đề 2:
Th
nhưng
Vit Nam
-Tính cht nhiệt đới
gió mùa ca lp
ph th nhưỡng.
-Ba nhóm đất
chính.
-Tính cp thiết ca
vấn đề chng thoái
hóa đất.
4
câu
1
câu
1/2
câu
3đ
(30
%)
T l
8TNKQ
(2đ)
=20%
1 /2câu
TL
(1đ)=10%
1 câu TL
( 0,5đ) =
5%
50
%
T l chung
20%
15%
50
%
UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯNG THCS VN PHÚC
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: LCH S -ĐỊA LÍ 8
Thi gian làm bài: 90 phút
UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯNG THCS VN PHÚC
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: LCH S -ĐỊA LÍ 8
Thi gian làm bài: 90 phút
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
T
T
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đnh gi
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dn
g
cao
1
1:
Tc động
ca biến
đổi khí
hu đến
khí hu
và thy
văn Việt
Nam
-Tác động ca
biến đổi khí
hậu đến khí
hu
-Tác động ca
biến đổi khí
hậu đối vi
thủy văn.
-ng phó vi
biến đổi khí
hu.
* Nhn biết:
- Biu hin ca biến đổi khí
hu
- Tác động ca biến đổi khí
hậu đối vi khí hu và thy
văn
* Vn dng thp:
- Các gii pháp góp phn
gim nh và thích ng vi
tác động ca biến đổi khí
hu
4 câu
TN
1/2
câu
TL
2
2:
Th
nhưng
Vit
Nam
-Tính cht
nhiệt đới gió
mùa ca lp
ph th
nhưng.
-Ba nhóm đất
chính.
-Tính cp
thiết ca vn
đề chng
thoái hóa đất.
*Nhn biết
-Đặc điểm ni bt ca tài
nguyên đất.
- Hiện tượng xói mòm,
thoái hóa đất
* Thông hiu:
- Đặc điểm, phân b, giá tr
s dng của ba nhóm đất
chính c ta.
* Vn dng cao
- Bin pháp bo v và phát
huy hiu qu i nguyên đất
c ta.
4 câu
TN
1 câu
TL
1/2
câu
TL
S câu/ loi câu
8câu
TN
1 câu
TL
1/2
câu
TL
1/2
câu
TL
T l %
20%
15%
10%
5%
UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯNG THCS VN PHÚC
kim tra gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: LCH S -ĐỊA LÍ 8
Thi gian làm bài: 90 phút
A) PHN LCH S ( 5 điểm)
PHN I: TRC NGHIỆM ( 2 điểm) Chọn đp n đúng.
Câu 1. Phát minh nào dưới đây đã tạo tiền đề cho s ra đời và phát trin ca ô tô,
máy bay và thúc đẩy ngành khai thác du m?
A. Máy hơi nước. B. Động cơ đốt trong.
C. Pin Mt Tri. D. Năng lượng nguyên t.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tác động ca s phát trin khoa
học, kĩ thuật trong các thế k XVIII - XIX?
A. Đưa nhân loại bước vào thời đại văn minh trí tuệ.
B. Mang đến nhng hiu biết sâu sc v xã hội loài người.
C. Đưa nhân loại bước vào thời đại văn minh công nghiệp.
D. Nhn thc của con người v thế gii t nhiên có s thay đổi.
Câu 3. Nhà văn Vích-to Huy-gô là tác gi ca tác phẩm nào dưới đây?
A. “Những người khn kh”. B. “Chiến tranh và hòa bình”.
C. “Đông Gioăng”. D. “Tấn trò đời”.
Câu 4. Đim ni bật trong chính sách đối ngoi ca Nht Bn khi chuyn sang giai
đoạn đế quc ch nghĩa là
A. đẩy mnh xâm chiếm thuộc địa, bành trướng ảnh hưng.
B. phát động chiến tranh đế quc để phân chia li thuộc địa.
C. đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân lao động.
D. h tr giúp đỡ các nước châu Á bo v độc lp dân tc.
Câu 5. Vit Nam, trong những năm 1885 - 1896 đã diễn ra cuộc đấu tranh nào
ới đây?
A. Khởi nghĩa Yên Bái. B. Phong trào Cần vương.
C. Khởi nghĩa Yên Thế. D. Khởi nghĩa của A-cha-xoa.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về phong trào đấu tranh gii
phóng dân tc của nhân dân Đông Nam Á từ na sau thế k XIX đến đầu thế k XX?
A. Có s tham gia ca nhiu tng lp xã hi.
B. Diễn ra dưới nhiu hình thc khác nhau.
C. Din ra sôi nổi nhưng cuối cùng tht bi.
D. Lật đổ ách cai tr ca thực dân phương Tây.
Câu 7. Truyn Kiu là mt trong nhng tác phm tiêu biu của nhà thơ nào?
A. Nguyễn Đình Chiểu. B. H Xuân Hương.
C. Nguyn Du. D. Bà huyn Thanh Quan.
Câu 8. V vua nào ca nhà Nguyễn đã cho khắc nhng vùng bin, ca bin quan
trng ca Vit Nam lên Cửu Đỉnh?
A. Gia Long. B. Minh Mnh. C. Thành Thái. D. Duy Tân.
PHN II: T LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1: ( 1 đim) Hày trình bày ni dung chính và kết qu ca cuc Duy tân Minh
Tr?
Câu 2: ( 1 đim) Nêu hiu biết ca em v tình hình kinh tế Vit Nam nửa đầu thế k
XIX?