1
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HOC KI II NĂM HOC 2024-2025
MÔN LICH SỬ&ĐỊA LÍ LỚP 9
Thời gian: 60 phút
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Đánh giá về kiến thức, ng 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu vận dụng
của học sinh sau khi học .
* Lịch sử
* Địa lí.
- Bắc Trung Bộ .
- Duyên hải Nam Trung Bộ
- Phân tích ảnh hưởng của hạn hán và sa mạc hóa đối với phát triển kinh tế xã hội ở vùng khô
hạn Ninh Thuận – Bình Thuận
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Trắc nghiệm khác quan và tự luận
3. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
- Đề kiểm tra giữa học I Lịch sử Địa 9, chủ đề nội dung kiểm tra với số tiết là: 8
tiết, phân phối cho chủ đề và nội dung của môn lịch sử và địa lí.
- Dựa vào sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ
năng quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LƠ=P 9
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
TT
Cơng/
chủ đề Nội dung/đơn vi kiê=n thư=c
Mư=c độ nhận thư=c
Tổng
%
điểm
Nhận
biê=t
(TNKQ)
Thông
hiểu
(TL)
V
n
d
u
ng
(TL)
V
n
d
u
n
g
cao
(TL)
Phân môn Lich s
VIỆT NAM TỪ
NĂM 1945 ĐẾN
NĂM 1991
1. Việt Nam trong năm đầu sau Cách mạng
tháng Tám 4
2*
1* TN:10%
TN:5%*
TL:15%*
2. Việt Nam từ năm 1946 đến năm 1954 1* 1* 25%*
3. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 115%
4. Việt Nam trong những năm 1976 – 1991 2
2* 1a 1b TN:5%
TN:5%*
TL:15%
Số câu
8 TN
1 TL 1 TL 1 TL 11
Tỉ l 20% 15% 10% 5% 50%
2
BẢNG ĐẶC TẢ
T
T
Cơng/
Chủ đ
Nội
dung/Đơn vi
k=n thư=c
Mư=c đô đa=nh gia=
Sô= u hogi theo mư=c đô nhân thư=c
Nhân
biêt
Tng
hiêu
Vân
dung
Vân
dung cao
Pn môn Lịch s
1VIỆT NAM
TỪ NĂM
1945 ĐẾN
NĂM 1991
1. Việt Nam
trong năm
đầu sau
Cách mạng
tháng Tám
Nhận biết
- Trình bày được những nét chính về cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân
dân Nam Bộ.
Thông hiểu
– Trình bày được những biện pháp chủ yếu để xây
dựng củng cố chính quyền cách mạng, giải
quyết những khó khăn về kinh tế, văn hoá, giáo
dục, quân sự,... trong năm đầu sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945.
4
2*
1*
2. Việt Nam
từ năm
1946 đến
năm 1954
Thông hiểu
Giải thích được nguyên nhân bùng nổ cuộc
kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp m
lược (1946).
Nêu giải thích được đường lối kháng chiến
chống thực dân Pháp xâm lược của Đảng.
Nêu được ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng
lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
(1945 – 1954).
3
tả được những thắng lợi tiêu biểu trên mặt
trận quân sự, kinh tế, văn hoá, ngoại giao,... trong
kháng chiến chống thực dân Pháp.
Vận dụng
Phân tích được một số điểm chủ yếu trong Lời
kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
1*
1
3. Việt Nam
từ năm 1954
đến năm
1975
Thông hiểu
Giới thiu được những thành tựu tiêu biểu trong
công cuộc xây dựng miền Bắc hội ch nghĩa (hoàn
thành cải cách ruộng đất, khôi phục phát triển kinh
tế, chi viện cho cách mạng miền Nam, chống chiến
tranh phá hoại của đế quốc Mỹ,...).
tả được c thắng lợi tiêu biểu về quân sự của
nhân dân miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước giai đoạn 1954 1975 (phong trào Đồng khởi;
đánh bại các chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”,
“Chiến tranh cục bộ” “Việt Nam hoá chiến tranh”
của Mỹ; Tổng tiến công nổi dậy năm 1968, 1972;
Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975,...).
Nêu được nguyên nhân thắng lợi ý nghĩa lịch sử
của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
1
4. Việt Nam
trong những
năm 1976
1991
Nhận biết
Trình bày được sự thống nhất đất nước về mặt nhà
nước, cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc ở vùng biên giới
Tây Nam và vùng biên giới phía Bắc trong những năm
1975 – 1979, đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo.
Nêu được tình hình chính trị, kinh tế, hội Việt
2
2*
4
Nam trong những năm 1976 – 1985.
Thông hiểu
tả được đường lối Đổi mới của Đảng Nhà
nước ta trong giai đoạn 1986 – 1991.
- Gải thích được nguyên nhân của công cuộc Đổi mới
trong giai đoạn 1986 – 1991.
- Nêu được kết quả và ý nghĩa của công cuộc Đổi mới
trong giai đoạn 1986 – 1991.
Vận dụng
Đánh giá được thành tựu hạn chế trong việc thực
hiện đường lối Đổi mới.
Vận dụng cao.
-Rút ra được bài học kinh nghiệm từ việc thực hiện
đường lối Đổi mới.
1*
1
S câu/ loi câu 8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
1 câu
TL
Ti lê % 20% 15% 10% 5%
MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ
PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ
TT Chương/
ch đề
Nội dung/đơn vi kiê=n
thư=c Mc đ đánh giá Mc độ nhn thức Tổng
điểm
%
Nhân biê=t
(TNKQ)
Thông
hgu
(TL)
Vân
dung
(TL)
Vân
dung
cao
5