TRƯỜNG PT DTNT THPT H. ĐIỆN BIÊN
TỔ: VĂN - SỬ - ĐỊA - GDCD - CN
TIẾT 33: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
Môn: Lịch sử lớp 10
Năm học: 2022 - 2023
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 05 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp: ............
Mã đề 001
Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy, cô giáo
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Học sinh trả lời câu hỏi và tô đen vào đáp án đúng.
1.
A B C D
8.
A B C D
15.
A B C D
22
.
A B C D
2.
A B C D
9.
A B C D
16.
A B C D
23
.
A B C D
3.
A B C D
10
.
A B C D
17.
A B C D
24
.
A B C D
4.
A B C D
11
.
A B C D
18.
A B C D
25
.
A B C D
5.
A B C D
12
.
A B C D
19.
A B C D
26
.
A B C D
6.
A B C D
13
.
A B C D
20.
A B C D
27
.
A B C D
7.
A B C D
14
.
A B C D
21.
A B C D
28
.
A B C D
Câu 1: Nền kinh tế chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là
A. buôn bán trên biển. B. nông nghiệp trồng lúa nước.
C. thủ công nghiệp. D. săn bắn, hái lượm.
Câu 2: Đặc điểm chung của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam là
A. hình thành bên lưu vực của các con sông lớn.
B. có sự giao thoa giữa văn hóa bản địa và bên ngoài.
C. chịu ảnh hưởng từ nền văn hóa Trung Hoa.
D. lấy phát triển thương nghiệp làm kinh tế chính.
Câu 3: Nền văn minh Phù Nam được phát triển dựa trên nền văn hóa
A. Đông Sơn. B. Sa Huỳnh.
C. Óc Eo. D. Đồng Đậu, Gò Mun.
Câu 4: Nền văn minh Chăm-pa được phát triển dựa trên nền văn hóa
A. văn hóa Đồng Nai. B. văn hóa Óc Eo.
C. văn hóa Đông Sơn. D. văn hóa Sa Huỳnh.
Câu 5: Từ những thế kỉ đầu công nguyên, ở Đông Nam Á đã có sự du nhập của Phật
giáo, Hin-đu giáo, đây là các tôn giáo lớn có nguồn gốc từ
A. Ấn Độ. B. Nhật Bản. C. phương Tây. D. Trung Quốc.
Câu 6: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của vương quốc Phù Nam?
A. Là quốc gia hình thành sớm nhất trên lãnh thổ Việt Nam.
B. Quốc gia có kinh tế thương nghiệp phát triển.
C. Quốc gia phát triển trên cơ sở văn hóa Sa Huỳnh
D. Có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Đông Nam Á.
Câu 7: Ý nào sau đây thể hiện đúng đặc điểm của nền văn minh Chăm-pa?
A. Chỉ tiếp thu những thành tựu của nền văn minh Ấn Độ.
Trang 1/5- Mã đề 001
B. Kết hợp giữa văn hóa Đại Việt với văn hóa Phù Nam.
C. Có sự giao thoa giữa văn minh Trung Hoa và Ấn Độ.
D. Kết hợp giữa văn hóa bản địa với văn hóa Ấn Độ.
Câu 8: Nhận xét o dưới đây đúng về vai trò của các nền văn minh cổ trên lãnh thổ
Việt Nam?
A. Tạo nên sự tách biệt, đối lập trong truyền thống văn hóa Việt.
B. Tạo cơ sở cho sự ra đời của một nền văn hóa mới.
C. Tạo điều kiện để giao lưu hòa tan với các nền văn hóa khu vực.
D. Tạo nền tảng cho văn hóa truyền thống Việt Nam.
Câu 9: Thế kỉ XI-XII, trên cơ sở tiếp thu một phần chữ Hán của Trung Quốc, người Việt
đã sáng tạo ra chữ viết riêng là
A. chữ Nôm. B. chữ Mã Lai cổ. C. chữ Chăm cổ. D. chữ Khơ-me cổ.
Câu 10: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đời sống tinh thần của người Việt cổ
trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc?
A. Âm nhạc phát triển cả về nhạc cụ lẫn loại hình biểu diễn.
B. Hoạt động kinh tế chính là nông nghiệp lúa nước.
C. Tín ngưỡng phồn thực, thờ cúng ông bà tổ tiên.
D. Tục xăm mình, ăn trầu, nhuộm răng đen.
Câu 11: Điểm giống nhau trong tổ chức bmáy nhàớc của các quốc gia cổ trên lãnh
thổ Việt Nam là
A. đứng đầu nhà nước là vua, giúp việc cho vua có các Lạc Hầu, Lạc tướng.
B. xây dựng bộ máy nhà nước quân chủ chuyên chế trung ương phân quyền.
C. xây dựng bộ máy nhà nước quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền.
D. bộ máy nhà nước còn đơn giản, sơ khai nên không thể hiện được chủ quyền.
Câu 12: Hồi giáo được truyền bá vào Đông Nam Á thông qua con đường nào?
A. Hoạt động thương mại của thương nhân Ấn Độ.
B. Hoạt động truyền bá của các nhà sư Ấn Độ.
C. Hoạt động truyền bá của các giáo sĩ phương Tây.
D. Hoạt động xâm lược của đế quốc A-rập.
Câu 13: Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là
A. trồng trọt, chăn nuôi. B. thương nghiệp.
C. nông nghiệp trồng lúa nước. D. săn bắn, hái lượm.
Câu 14: Tháp Thạt Luổng (Lào) là công trình kiến trúc chịu ảnh hưởng của tôn giáo nào?
A. Phật giáo. B. Hồi giáo. C. Nho giáo. D. Hin-đu giáo.
Câu 15: Thời cổ đại, các nước Đông Nam Á sáng tạo thành chữ viết của mình trên cơ sở
tiếp nhận nhiều chữ viết từ bên ngoài, ngoại trừ
A. chữ Phạn. B. chữ A-rập. C. chữ Hán. D. chữ La-tinh.
Câu 16: Ăng-co Vát là công trình kiến trúc tiêu biểu của quốc gia nào?
A. Mi-an-ma. B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 17: Nhận xét nào dưới đây đúng về đặc điểm của các nền văn minh cổ trên lãnh
thổ Việt Nam?
A. Kết hợp giữa văn hóa bản địa với văn hóa bên ngoài.
B. Chỉ tiếp thu những thành tựu của nền văn minh Ấn Độ.
C. Chỉ chịu ảnh hưởng từ nền văn hóa Trung Hoa.
D. Chỉ có sự giao thoa giữa văn minh Trung Hoa và Ấn Độ.
Câu 18: Nhận xét nào dưới đây không đúng về vai trò của nền văn minh Văn Lang -
Âu Lạc đối với tiến trình phát triển của lịch sử Việt Nam?
A. Phác họa và định hình bản sắc dân tộc, tránh nguy cơ bị đồng hóa.
B. Đưa Việt Nam trở thành quốc gia giàu mạnh nhất khu vực.
Trang 2/5- Mã đề 001
C. Là nền văn minh đầu tiên của dân tộc Việt Nam.
D. Đặt tảng cho sự phát triển của các nền văn minh sau này.
Câu 19: Hin vật o sau đây tiêu biu cho trình đchế tác ca cư dân Văn Lang Âu Lạc?
A. Phù điêu Khương Mỹ. B. Tiền đồng Óc Eo.
C. Tượng phật Đồng Dương. D. Trống đồng Đông Sơn.
Câu 20: Điểm chung trong hoạt động kinh tế của cư dân các quốc gia cổ đại đầu tiên trên
lãnh thổ Việt Nam là
A. lấy thương nghiệp làm hoạt động kinh tế chính.
B. có nền kinh tế đa dạng dựa trên cơ sở phát triển nông nghiệp.
C. chỉ có hoạt động kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước.
D. có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Đông Nam Á.
Câu 21: Tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang - Âu Lạc được tổ chức theo 3 cấp từ trên
xuống là
A. Vua – quan văn, quan võ – Lạc tướng.
B. Vua – Lạc hầu, Lạc tướng – Bồ chính.
C. Vua – Lạc hầu, Lạc tướng – Tù trưởng.
D. Vua – Qúy tộc, Vương hầu – Bồ chính.
Câu 22: Từ cuối thế kỉ XVIII, yếu tố nào sau đây đã dẫn tới sự suy sụp của các vương
quốc trong khu vực Đông Nam Á?
A. Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản phương Tây.
B. Sự xâm chiếm và cai trị của người Mãn Thanh.
C. Quá trình giao lưu văn hóa với phương Tây.
D. Sự giao lưu kinh tế giữa các nước trong khu vực.
Câu 23: . Nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc còn được gọi là văn minh
A. Sông Hồng. B. Sa Huỳnh. C. Phù Nam. D. Trống đồng.
Câu 24: Đông Nam Á là khu vực đa tôn giáo, nhìn chung các tôn giáo ở đây
A. cùng tồn tại, phát triển nhưng ít hòa hợp.
B. cùng tồn tại và phát triển hòa hợp.
C. phát triển độc lập, đôi lúc có xung đột.
D. không thể cùng tồn tại, phát triển lâu dài.
Câu 25: Ni dung nào sau đây không phải là cơ s hình thành của nhà nưc Văn Lang - Âu Lạc?
A. Sự tan rã của công xã nguyên thủy dẫn đến sự phân hóa xã hội.
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển kinh tế nông nghiệp.
C. Xuất phát từ nhu cầu đoàn kết phát triển kinh tế, chống ngoại xâm.
D. Chịu ảnh hưởng từ các nền văn minh bên ngoài: Ấn Độ, Trung Hoa.
Câu 26: Một trong những minh chứng cho sự phát triển đến đỉnh cao của nghệ thuật tạo
hình bản địa ở Đông Nam Á thời kì cổ đại là
A. trống đồng Đông Sơn (Việt Nam). B. khu đền tháp Mỹ Sơn (Việt Nam).
C. Ăng-co Thom (Cam-pu-chia). D. chùa Phật Ngọc (Thái Lan).
Câu 27: Kiến trúc đền, chùa Đông Nam Á thời cổ - trung đại chủ yếu chịu ảnh
hưởng của những tôn giáo nào?
A. Nho giáo và Phật giáo. B. Hin-đu giáo và Công giáo.
C. Hồi giáo và Công giáo. D. Phật giáo và Hin-đu giáo.
Câu 28: Nền văn minh Phù Nam được hình thành trên cơ sở
A. tiếp thu hoàn toàn những đặc trưng của văn minh Ấn Độ.
B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của nền văn minh Ấn Độ.
D. hình thành dựa trên sự phát triển của nền văn hóa Sa Huỳnh.
Trang 3/5- Mã đề 001
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Trình bày thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Văn Lang- Âu Lạc. Qua đó em
hãy rút ra nhận xét về nền văn minh này?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 4/5- Mã đề 001
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 5/5- Mã đề 001