SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ (chính thức)
Đề kiểm tra gồm có 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: Lịch sử
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ................................................................Lớp 11B.........
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm )
1.1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Cuộc chiến tranh thế giới thứ II thể hiện rõ tính chất gì?
A. Cuộc chiến tranh chính nghiã của nhân dân.
B. Cuộc chiến tranh phi nghĩa của các tập đoàn tư bản.
C. Cuộc chiến tranh phi nghĩa, giữa các nước Đế quốc
D. Cuộc chiến tranh chính nghĩa, bảo vệ hòa bình thế giới.
Câu 2: Lò lửa chiến tranh ở châu Á trong những năm 30 thế kỉ XX là
A. Trung Quốc B. Nhật Bản. C. Triều Tiên. D. Thái Lan.
Câu 3: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến bùng nổ cuộc chiến tranh thế giới thứ hai là do.
A. Mâu thuẫn gay gắt về vấn đề vũ khí. B. Mâu thuẫn gay gắt về vấn đề thuộc địa
C. Mâu thuẫn gay gắt về vấn đề chính sách huấn luyện quân đội.
D. Mâu thuẫn gay gắt về vấn đề phát triển kinh tế.
Câu 4: Chủ trương đoàn kết các lực lượng dân chủ để chống phát xít và nguy cơ chiến tranh là.
A. Tiệp khắc B. Ba Lan C. Liên Xô. D. Anh
Câu 5: Để chống phát xít và nguy cơ chiến tranh, Liên Xô chủ trương liên kết với các nước tư bản:
A. Na Uy, Đan Mạch B. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha C. Mĩ, Hà Lan D. Anh - Pháp
Câu 6: Vn đ cơ bn nào ca nước Mĩ đã không đưc gii quyết trong Cnh sách mới của Ru--ven?
A. Phân biệt người da đen và da màu, xây dựng xã hội dân chủ thật sự.
Trang 1/5 - Mã đề 001
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng số Bằng chữ
MÃ ĐỀ
001
B. Xoa dịu mâu thẫn giai cấp, duy trì được chế độ Dân chủ tư sản.
C. Khôi phục sản xuất, cứu trợ người thất nghiệp, tạo nhiều việc làm mới.
D. Tăng cường vai trò của Nhà nước trong việc điều hành nền kinh tế.
Câu 7: Đạo luật quan trọng nhất để phục hồi và phát triển nền kinh tế trong Chính sách mới của Ru-
dơ-ven là đạo luật
A.phát triển thương nghiệp. B.điều chỉnh nông nghiệp. C.phục hưng công nghiệp.D.về ngân hàng.
Câu 8: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nước phát xít Đức, Italia, Nhật Bản đã
A. Hình thành liên minh phát xít – khối trục B. Liên minh chặt chẽ với các nước Mĩ, Anh, Pháp.
C. Mâu thuẫn đối đầu với nhau. D. Hình thành liên minh để phát triển kinh tế.
Câu 9:Ý nghĩa chủ yếu của chiến thắng Xtalingrat của Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô. B. buộc Đức phải đầu hàng Đồng minh.
C. Tạo ra bước ngoạt của chiến tranh. D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Đức
Câu 10: Tác động của khủng hoảng kinh tế (1929-1933) đã dẫn tới hậu quả gì?
A. Các cuộc đấu tranh của nhân dân Nhật Bản diễn ra khắp cả nước
B. Đời sống của các tầng lớp lao động trong xã hội khốn đốn.
C. Mâu thuẫn xã hội, các cuộc đấu tranh quyết liệt của người lao động.
D. Công nhân thất nghiệp và nông dân bị phá sản lên tới hàng triệu người.
Câu 11: . Để thực hiện nền chuyên chính độc tài, ở trong nước Chính phủ Hít-le đã thực hiện chính
sách chủ yếu nào?
A. Công khai khủng bố các đảng phái dân chủ tiến bộ.
B. Hạn chế các quyền tự do dân chủ tối thiểu của người dân.
C. Thực hiện chính sách bài xích người Do Thái.
D. Đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân phản đối chế độ độc tài.
Câu 12: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Mĩ là
A. sự hình thành các Tơrớt với những tập đoàn tài chính hùng mạnh
B. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. C. đế quốc cho vay nặng lãi.
D. đế quốc thực dân với hệ thống thuộc địa rộng lớn và đông dân.
Câu 13: Chiến tranh thế giới II bùng nổ vì lí do chủ yếu nào dưới đây?
A. Nước Đức muốn phục thù đối với hệ thống hòa ước Vecxai-Oasinhton.
B. Thái độ thù ghét chủ nghĩa cộng sản của Đức, Anh, Pháp, Mĩ.
C. Chính sách trung lập của nước Mĩ để phát xít được tự do hành động.
D. Do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa
Câu 14: Mục tiêu Nhật Bản đặt ra khi chiếm vùng Đông Bắc Trung Quốc là
A. xây dựng vùng đất này trở thành một “ hòn ngọc ở Viễn Đông”.
B. xây dựng vùng đất này trở thành một đặc khu kinh tế.
C. xây dựng thành bàn đạp cho các cuộc phưu lưu quân sự mới.
D. biến vùng đất này làm bàn đạp để xâm lược toàn bộ Trung Quốc
Câu 15: . Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 – 1933) ở nước Mĩ bắt đầu từ lĩnh vực
A. tài chính, ngân hàng. B. thương mại, dịch vụ. C. nông nghiệp. D. công nghiệp.
Câu 16: Sự kiện làm cho tình hình thế giới căng thẳng trước khi bùng nổ chiến tranh là:
A. Hít Le thôn tính toàn bộ Tiệp Khắc B. Vụ Xuy Đét.
C. Quân Đức chiếm thủ đô Viên. D. Hội nghị Muy Ních
Câu 17: Mục đích của Mĩ khi tuyên bố Chính sách láng giềng thân thiện đối với các nước Mĩ
Latinh là
A. xoa dịu cuộc đấu tranh chống Mĩ và củng cố vị trí ở khu vực này.
B. hợp tác và phát triển khu vực châu Mĩ ngày càng ổn định, thịnh vượng.
C. muốn Mĩ trở thành ”người anh cả” giúp đỡ các nước ở khu vực
D. lôi kéo các nước để cùng Mĩ xây dựng một đồng minh mạnh.
Câu 18: Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc đã tác động gì đến các nước Đông Âu?
Trang 2/5 - Mã đề 001
A. Hệ thống Vécxai Oasinhtơn sụp đổ. B. Nhiều Đảng Cộng sản ở các nước ra đời.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành. D. Hình thành Trật tự “hai cực” Ianta
Câu 19: Tại sao từ khi Liên Xô tham chiến cuộc chiến tranh thế giới thứ hai lại mang tính chất
chính nghĩa?
A. Từ khi Liên Xô tham chiến quyền lợi của các nước đế quốc chủ nghĩa đã được bảo vệ.
B. Khi Liên Xô tham chiến chỉ đấu tranh và bảo vệ nền độc lập của đất nước Liên Xô.
C. Từ khi Liên Xô tham chiến cuộc chiến trở thành chính nghĩa là cuộc chiến tranh vệ quốc vĩ
đại và chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hòa bình thế giới.
D.Liên Xô tham chiến đã làm cho âm mưu tiêu diệt Liên Xô của các nước đế quốc không thực hiện được
Câu 20: Mục đích của Nhật Bản khi đánh chiếm vùng Đông Bắc Trung Quốc là
A. xây dựng vùng đất giàu có này trở thành một “hòn ngọc Viễn Đông”.
B. biến vùng đất giàu có này trở thành nửa thuộc địa
C. xây dựng vùng đất giàu có này trở thành một đặc khu kinh tế.
D. biến vùng đất giàu có này trở thành thuộc địa
Câu 21: Nông nghiệp lĩnh vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất trong cuộc khủng hoảng kinh tế
(1929-1933) ở Nhật Bản vì
A. là ngành kinh tế chủ chốt. B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
C. lệ thuộc vào thị trường bên ngoài. D. tàn dư của quan hệ sản xuất phong kiến.
Câu 22: . Những lĩnh vực kinh tế nào được Hít-le tăng cường để giải quyết nạn thất nghiệp và phục
vụ nhu cầu quân sự?
A. giao thông vận tải và xây dựng đường xá. B. công nghiệp và nông nghiệp.
C. công nghiệp và giao thông vận tải. D. giao thông vận tải và dịch vụ.
Câu 23: Khi đánh chiếm Ba Lan, Đức thực hiện chiến lược gì?
A. Đánh chắc, tiến chắc B. Đánh nhanh tháng nhanh.
C. Chiến tranh chớp nhoáng. D. Đánh lâu dài.
Câu 24:Bài học kinh nghiệm chủ yếu của Cách mạng tháng Mười Nga đối với cách mạng thế giới là
A. phải đoàn kết giai cấp vô sản quốc tế. B. chỉ ra kẻ thù của cách mạng thế giới.
C. chỉ ra con đường cách mạng vô sản. D. bài học về phương pháp đấu tranh.
Câu 25: Khi hình thành liên minh phát xít – khối trục đã có những hành động gì?
A. Ráo riết chạy đua vũ trang, gây chiến tranh xâm lược
B. Bảo vệ hòa bình và an ninh thế giới. C. Giúp đỡ các nước ở châu Âu phát triển đất nước
D. Ra sức phát triển vũ khí hạt nhân.
Câu 26: Nội dung nào không phải nguyên nhân dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế (1929
1933) ở Mĩ?
A. Giá dầu trên thị trường thế giới tăng vọt. B. Giai cấp tư sản sản xuất ồ ạt, chạy theo lợi nhuận.
C. Hàng hóa dư thừa, cung vượt quá cầu. D. Sức mua của nhân dân giảm sút.
Câu 27: Nguyên nhân kìm hãm sự phát triển nông nghiệp Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ
nhất là
A. hậu quả động đất ở Tô-ky-ô.
B. nông nghiệp không được chú trọng phát triển.
C. ruộng đất ít và khô cằn.
D. những tàn dư phong kiến còn tồn tại nặng nề.
Câu 28: Sự phát triển của nước Đức những năm (1929 – 1939) để lại cho nhân loại bài học gì về
việc bảo vệ hoà bình thế giới?
A. Không chủ trương duy trì quân đội thường trực
B. Ngăn chặn sự xuất hiện của chủ nghĩa độc tài, phát xít.
C. Không cổ suý cho việc tôn sùng những nhân vật nổi tiếng.
D. Ngăn chặn các hoạt động mang tính khủng bố, quân phiệt.
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Trang 3/5 - Mã đề 001
Câu 1 ( 2,0 điểm)
Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 -1945) kết thúc làm thay đổi căn bản tình hình thế giới
Việt Nam. Bằng những sự kiện lịch sử cụ thể, em hãy làm sáng tỏ nhận định trên.
Câu 2 ( 1,0 điểm)
Nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng kinh tế (1929-1933) bằng cách nào? em hãy nhận xét về
cách giải quyết khủng hoảng của nước Mĩ?
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
.......................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Trang 4/5 - Mã đề 001
........................................................................................................
........................................................................................................
.............................................. Hết ...................................................
( Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Trang 5/5 - Mã đề 001