TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2023 - 2024
MÔN: LỊCH SỬ 11 CHUYÊN
Thời gian làm bài : 90 Phút.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm có 05 trang)
Họ và tên:…………………………………….Lớp 11B……
Mã đề 002
ĐIỂM Lời phê của giáo viên
PHẦN I (5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu
20. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Học sinh điền câu trả lời đúng vào bảng sau:
Câu 1. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến bùng nổ các cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam thời Bắc thuộc là
A. do mâu thuẫn của các thủ lĩnh người Việt với chính quyền đô hộ.
B. do ách cai trị, bóc lột nặng nề của chính quyền đô hộ phương Bắc.
C. nhân dân Việt Nam đã thiết lập được chính quyền vững mạnh.
D. chính quyền đô hộ của phương Bắc khủng hoảng, tổ chức lỏng lẻo.
Câu 2. Nội dung o sau đây không phải điểm tiến btrong cải cách của HQuý Ly?
A. Tăng ờng quyền lực của chính quyền trung ương.
B. Hạn chế tập trung ruộng đất trong tay địa ch.
C. Đưa ra nhiều cải ch văn a, go dục tiến bộ.
D. Giải phóng hn tn lực lượng tì trong xã hội.
Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly buộc vua Trần nhường ngôi và lập ra triều đại
A. nhà Hồ. B. nhà Lê sơ. C. nhà Lý. D. nhà Nguyễn.
Câu 4. Nội dung nào sau đây phản ánh rõ nét tính đại chúng trong cải cách giáo dục của Hồ Quý Ly cuối thế
kỉ XIV đầu thế kỉ XV?
A. Dạy văn chương chữ Nôm cho phi tần, cung nữ.
B. Mở trường học ở các lộ, phủ, châu, cử các quan trông coi.
C. Chú trọng tổ chức các kì thi, lấy đỗ gần 200 người.
D. Sửa đổi chế độ thi cử, thêm kì thi viết chữ và làm toán.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phải là khó khăn của triều đại nhà Trần ở nửa sau thế kỉ XIV?
A. Nhiều cuộc khởi nghĩa nông dân diễn ra chống lại triều đình.
B. Hạn hán, lũ lụt, mất mùa, đói kém xảy ra ở nhiều địa phương.
C. Hồ Quý Ly đã tiến hành cuộc cải cách trên nhiều lĩnh vực.
D. Giặc Minh lăm le sang xâm lược, quân Chăm-pa tấn công.
Câu 6. Để khuyến khích và đề cao chữ Nôm, Hồ Quý Ly đã thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Mở trường dạy học hoàn toàn bằng chữ Nôm.
B. Chính thức đưa văn thơ Nôm vào nội dung thi cử.
C. Dịch nhiều sách chữ Hán sang chữ Nôm.
D. Bắt buộc tất cả sách biên soạn bằng chữ Nôm.
Câu 7. Xây dựng nhiều thành luỹ kiên cố, chế tạo súng thần cơ, đóng thuyền chiến nội dung cải cách của
Hồ Quý Ly và triều Hồ về
Trang 1/6 - Mã đề 002
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A. xã hội. B. văn hoá. C. kinh tế. D. quân sự.
Câu 8. Năm 1786, nghĩa quân Tây Sơn giành được thắng lợi nào sau đây?
A. Đánh tan hơn 5 vạn quân Xiêm xâm lược.
B. Lật đổ chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong.
C. Lật đổ chính quyền chúa Trịnh ở Đàng Ngoài.
D. Đánh tan hơn 29 vạn quân Mãn Thanh xâm lược.
Câu 9. Trong thời đấu tranh chống Bắc thuộc, cuộc khởi nghĩa nào sau đây của nhân dân Việt Nam đã
giành được thắng lợi và lập ra nhà nước Vạn Xuân?
A. Hai Bà Trưng. B. Phùng Hưng. C. Bà Triệu. D. Lý Bí.
Câu 10. Nội dung nào sau đâyukhôngXphản ánh đúng bài học lịch sử rút ra từ các cuộc khởi nghĩa chiến
tranh giải phóng trong lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Chú trọng việc xây dựng và củng cố khối đại đoàn kết toàn dân.
B. Luôn nhân nhượng kẻ thù xâm lược để giữ môi trường hòa bình.
C. Phát động khẩu hiệu đấu tranh phù hợp để tập hợp lực lượng.
D. Tiến hành chiến tranh nhân dân, thực hiện “toàn dân đánh giặc”.
Câu 11. Phong trào Tây Sơn (1771-1789) đã
A. hoàn thành thống nhất đất nước về mọi mặt.
B. lật đổ chính quyền phong kiến Nguyễn-Trịnh.
C. lật đổ ách đô hộ của nhà Minh ở Việt Nam.
D. ngăn chặn được nguy cơ Pháp xâm lược Việt Nam.
Câu 12. Để tăng cường khả năng bảo vệ đất nước, Hồ Quý Ly đã thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Quan hệ hoà hiếu với Chăm-pa, Chân Lạp.
B. Tăng cường lực lượng quân đội chính quy.
C. Thi hành chính sách thần phục nhà Minh.
D. Gả các công chúa cho các tù trưởng miền núi.
Câu 13. Dưới thời nhà Hồ, tiền “ Thông bảo hội sao” được làm từ
A. bạc. B. đồng. C. vàng. D. giấy.
Câu 14. Cuc khi nga nào sau đây mở đu thi kì đấu tranh chống Bắc thuộc ca nhân dân Việt Nam?
A. Bà Triệu. B. Phùng Hưng. C. Hai Bà Trưng. D. Lý Bí.
Câu 15. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427) diễn ra trong bối cảnh Đại Việt
A. bị nhà Nguyên cai trị. B. có độc lập, chủ quyền.
C. bị chia cắt làm hai Đàng. D. bị nhà Minh đô hộ.
Câu 16. Năm 1771, ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ dựng cờ khởi nghĩa nhằm
A. chống lại chính quyền chúa Nguyễn. B. chống lại chính quyền Lê - Trịnh.
C. lật đổ ách cai trị của quân Thanh. D. lật đổ ách cai trị của quân Minh.
Câu 17. Cuộc khi nghĩa Lam Sơn (1418-1427) kết tc thng li đưc đánh dấu bằng s kiện nào sau đây?
A. Chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa. B. Chiến thắng Tốt Động - Chúc Động.
C. Hội thề Đông Quan. D. Hội thề ở Lũng Nhai.
Câu 18. Trong lịch sử chống giặc ngoại xâm của dân tộc Việt Nam, cuộc khởi nghĩa nào sau đây được nổ ra
bằng một hội thề và kết thúc cũng bằng một hội thề?
A. Khởi nghĩa Lý Bí. B. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
C. Khởi nghĩa Tây Sơn. D. Khởi nghĩa Lam Sơn.
Câu 19. Chiến thắng trên sông Bạch Đằng năm 938 của nhân dân Việt Nam có ý nghĩa to lớn
A. mở ra thời kỳ độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc.
B. là lần đầu tiên Đại Việt giành được độc lập dân tộc.
C. đánh tan hoàn toàn âm mưu xâm lược của phương Bắc.
D. lần đầu tiên Đại Việt xây dựng được chính quyền tự chủ.
Câu 20. Vào mùa hè năm 1423, Lê Lợi đã đề nghị tạm hoà với quân Minh vì
A. muốn củng cố lực lượng, tìm phương hướng mới.
B. thiếu tướng tài, tinh thần chiến đấu của quân sĩ sa sút.
C. quân sĩ khiếp sợ trước sức mạnh của giặc, tinh thần sa sút.
D. nghĩa quân đánh mãi không thắng nên chấp nhận cầu hoà.
Trang 2/6 - Mã đề 002
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng, sai. Học sinh trả lời câu 1, 2 . Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đọc các đoạn tư liệu sau:
liệu 1: Sử gia Văn Hưu nói: “Trưng Trắc, Trưng Nhị đàn bà, một tiếng các quận
Cửu Chân, Nhật Nam, Hợp Phố cùng 65 thành Lĩnh Ngoại đều hưởng ứng, việc dựng nước xưng
vương dễ như trở bàn tay, có thể thấy hình thế đất Việt ta đủ dựng được nghiệp bá vương”
(Ngô Sỹ Liên, Đại Việt sử ký toàn thư, tập 1, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1998, tr. 156, 157)
liệu 2: quê huyện Quân An, quận Cửu Chân (Thanh Hoá ngày nay). Căm thù chính sách
đồng hoá, áp bức bóc lột tàn bạo của nhà Ngô, đãu ý chí: “Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh,
đạp đường sóng giữ, chém tràng kình bể đông, quét sạch bờ cõi, để cứu dân ra khỏi nơi đắm
đuối, chứ không thèm bắt chước người đời cúi đầu cong lưng để làm tì thiếp người ta”.
(Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2010, tr. 51)
a. Đoạn tư liệu 2 nhắc đến nhân vật Trưng Trắc
b. Triệu Thị Trinh lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống triều đại nhà Ngô (Trung Quốc)
c. Các cuộc khởi nghĩa được nhắc đến trong 2 đoạn liệu trên đều chống lại ách đô hộ của các
triều đại phong kiến phương Bắc, trong thời kì nghìn năm Bắc thuộc
d. Quy cuộc khởi nghĩa của Hai Trưng rất rộng lớn, gồm các quận Cửu Chân, Nhật Nam,
Hợp Phố cùng 65 thành ở Lĩnh Ngoại
Trả lời:
a...................... b............................. c........................... d.........................
Câu 2: Đọc đoạn tư liệu sau:
“Về văn hoá, tưởng, cải cách của Hồ Quý Ly thể hiện tinh thần phát huyn hoá dân tộc, đề cao
chữ Quốc ngữ (chữ Nôm), đồng thời bài bác tưởng các thánh hiền Trung Quốc gần như toàn
thế giới nho bấy giờ vẫn coi bất khả m phạm. Về giáo dục, nội dung cải cách thể hiện tinh
thần yêu nước, tính đại chúng và gắn bó với cuộc sống.
(Phan Đăng Thanh - Trương Thị Hoà, Cải cách Hồ Quý Ly, NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh,
2012, tr.156)
a. Đoạn trích đề cập đến cải cách của Hồ Quý Ly trên tất cả mọi lĩnh vực
b. Cải cách về văn hóa, tư tưởng của Hồ Quý Ly thể hiện nhiều điểm tích cực, tiến bộ
c. Về chữ viết, Hồ Quý Ly đề caokhuyến khích sử dụng chữ Hán, đồng thời vẫn cho phép người
dân được sử dụng chữ Nôm trong sáng tác thơ văn
d. Một trong những ưu điểm trong cải cách của Hồ Quý Ly nội dung giáo dục thể hiện tinh thần
yêu nước, mang tính quần chúng sâu sắc
Trả lời:
a...................... b............................. c........................... d.........................
PHẦN III (3 điểm). Tự luận
Câu 1 (2 điểm): a) Hoàn thành bảng thống kê theo gợi ý dưới đây về nội dung cuộc cải cách của Hồ
Quý Ly và triều Hồ trên các lĩnh vực sau:
Lĩnh vực Thành tựu
Kinh tế, xã
hội
Trang 3/6 - Mã đề 002
Quân sự
b) Từ sự thất bại cuộc cải cách của Hồ Quí Ly và triều Hồ (cuối TK XIV – đầu TK XV), em
hãy chỉ ra một số nguyên nhân dẫn đến kết quả đó? Phân tích ý nghĩa cuộc cải cách đối với
lịch sử dân tộc.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 4/6 - Mã đề 002
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (1 điểm): Theo em, những bài học lịch sử từ các cuộc khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng
dân tộc có ý nghĩa như thế nào đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Lấy ví dụ
chứng minh.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 5/6 - Mã đề 002