TRƯỜNG TH&THCS SÙNG PHÀI
Lớp:
Họ và tên:..........................................
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 8
Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
BÀI LÀM
I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Cho biết dân số của tỉnh Lai Châu hiện nay là:
A. 478 430 ngu!ơ#i. B. 498 450 ngu!ơ#i
C. 500 000 ngu!ơ#i D. 468 430 ngu!ơ#i
Câu 2: Mật độ dân số của tỉnh Lai Châu năm 2021 là:
A. 50,75 người/km2C. 53,75 người/km2
B. 57,75 người/km2D. 52,75 người/km2
Câu 3: Hiện nay tỉnh Lai Châu có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống:
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 4: Thành phố Lai Châu thuộc đô thị loại nào?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Dân cư của tỉnh Lai Châu tập trung đông ở đâu:
A. Thành phố Lai Châu, Than Uyên, Tam Đường.
B. Sìn Hồ, Than Uyên, Tam Đường.
C. Mường Tè, Tân Uyên, Tam Đường.
D. Thành phố Lai Châu, Nậm Nhùn, Tam Đường.
Câu 6: Dân cư của tỉnh Lai Châu thưa thớt ở:
A. Thành phố Lai Châu, Than Uyên, Tam Đường
B. Mường Tè, Nậm Nhùn, Sìn Hồ.
C. Thành phố Lai Châu, Nậm Nhùn, Tam Đường
D. Mường Tè, Tân Uyên, Tam Đường.
Câu 7: Cơ cấu dân số theo tỉ lệ giới tính của tỉnh Lai Châu
A. Tỉ lệ nam cao hơn tỉ lệ nữ. B. Tỉ lệ nữ cao hơn tỉ lệ nam
C. Tỉ lệ nam bằng tỉ lệ nữ. D. Cả A B
Câu 8: MoQ hình trô#ng hoa hô#ng taRi xaT San Tha#ng (tha#nh phôV Lai ChaQu) thuộc sản
phẩm du lịch nào?
A. Sản phẩm du lịch cộng đồng gắn với phát huy giá trị di tích lịch sử danh
lam thắng cảnh.
B. Sản phẩm chợ phiên vùng cao.
C. Sản phẩm du lịch thể thao mạo hiểm.
D. Sản phẩm du lịch sinh thái gắn với nông nghiệp.
B. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Trình bày các giải pháp nhằm phát huy những ảnh hưởng tích cực hạn
chế các tác động tiêu cực của quá trình đô thị hoá đến phát triển kinh tế hội
của tỉnh Lai Châu?
Câu 2. (3,0 điểm).
a. Kể tên một số điểm du lịch tiêu biểu ở tỉnh Lai Châu?
b. Để trở thành một đại sứ du lịch em cần phải trang bị cho bản thân những
kiến thức và kỹ năng nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TH&THCS SÙNG PHÀI HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2024-2025
Môn: Giáo dục địa phương 8
A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Mỗi ý đúng 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A D C C A B A D
B. Tự luận (6,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(3,0 điểm)
+ PhaVt triêln khu daQn cư noQng thoQn găVn vơVi quaV tri#nh
đoQ thiR hoá treQn điRa ba#n câVp huyẹQn phu# Rp vơVi tiêVn
tri#nh coQng nghiẹQp hoá, hiẹQn đaRi hoá noQng nghiẹQp,
noQng thoQn, taVi co! câVu noQng nghiẹQp va# naQng cao điê#u
kiẹQn sôVng của ngươ#i daQn noQng thoQn gắn vơVi điê#u
kiẹQn sôVng ngươ#i daQn đoQ thiR.
+ Hi#nh tha#nh caVc điêlm daQn theo moQ hi#nh phaVt
triêln noQng thoQn mơVi phu# hơRp vơVi phong tuRc, tạQp
quaVn vann hoaV cula tư#ng daQn tọQc.
+ Đô#ng thơ#i, đâ#u hôT trơR cali thiẹQn co!l haR tâ#ng,
hôT trơR, điRnh hươVng phaVt triêln saln xuâVt nhă#m naQng
cao đơ#i sôVng vạQt châVt, tinh thâ#n cho ngươ#i daQn.
1,0
1,0
1,0
Câu 2
(3,0 điểm)
a + Sản phẩm du lịch cộng đồng gắn với phát huy
giá trị di tích lịch sử danh lam thắng cảnh.
+ Sản phẩm du lịch sinh thái gắn với nông nghiệp.
+ Sản phẩm chợ phiên vùng cao.
+ Sản phẩm du lịch thể thao mạo hiểm.
0,5
0,5
0,5
0,5
b + hiểu biết về c danh lam thắng cảnh, phong
tục tập quán, truyền thống thống văn hóa dân tộc
của địa phương.
+ Phải tự tin, có kỹ năng giao tiếp, ứng xử, kỹ năng
nói trước đám đông,
0,5
0,5
* Chi chú:
Xếp loại Điểm
Đạt Tổng số điểm ≥ 5
Chưa đạt Tổng số điểm ≤ 5