SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có….… trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2.
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN:SINH HỌC – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi :101
Câu 1: . Kĩ thuật chia phôi thành nhiều phần, rồi chuyển các phần này o dạ con của vật cùng
li nhờ "đẻ hộ" gọi là A. nhân bảntính. B. cấy truyền phôi.
C. ni cấy pi. D. thụ tinh nhân tạo.
Câu 82: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một
phân tử ARN được gọi
A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền.
Câu 83: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm giảm slượng gen trên nhiễm sắc
thể là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 84: Một phụ nữ có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ.
Câu 85: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được ni lại với nhau thành mạch
liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là
A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D.ADN ligaza
Câu 86: Đột biến gen dạng đột biến điểm o xảy ra làm gen sau đột biến tăng 1 liên kết hiđrô?
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
C. Mất một cặp A-T D. Thêm một cặp G-X.
Câu 87: Tất cả các li sinh vật đều có chung một b mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều
này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyn?
A. Mã di truyn tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phbiến. D. Mã di truyn luôn là mã b ba.
Câu 88: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa vùng vận hành – vùng khởi động nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa ng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 89: Cơ chế chi phối sự di truyn và biểu hiện của mt cặp tính trạng tương phản qua các thế
hệ theo Menđen là do
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyn trong giảm phân và thụ tinh.
B. sự tổ hợp của cặp nhim sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
D. sự phân li của cặp nhân tố di truyn trong giảm phân.
Câu 90: Khi lai hai thứ ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả
dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính
trạng hình dạng quả bí ngô
A. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung
B. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.
C. do một cặp gen quy định D. di truyền theo quy luật liên kết gen.
Câu 91: Cho lai ruồi giấm cùng có kiểu hình cánh dài, đốt thân dài, lông mềm với nhau, đời lai
thu được tỉ lệ kiểu hình 3 cánh dài, đốt thâni, lông mềm : 1 cánh ngắn, đốt thân ngắn, lông
cứng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên NST thường. Các tính trạng trên được chi
phối bởi quy luật di truyền
A. liên kết gen không hoàn toàn. B. tương tác gen.
C. độc lập. D. gen đa hiệu.
Câu 92: Hin tượng di truyền liên kết xảy ra khi
A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản.
B. không có hin tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.
C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên mt cặp NST tương đồng.
D. các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau.
Câu 93: Đối tượng chyếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra
quy luật di truyn liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính
A. ngô. B. cà chua. C. đậu Hà Lan. D. ruồi giấm.
Câu 94: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X sự di truyn
A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. như các gen trên NST thường. D. chéo.
Câu 95: Mức phảnng của một kiểu gen là
A. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.
B. tập hợp các kiểu hình của mt kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
C. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường.
D. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.
Câu 96: Scá thể dị hợp ngày ng giảm, đồng hợp ngày ng tăng biểu hiện rõ nhất ở:
A. quần thể giao phối lựa chọn. B. quần thể tự phối và ngẫu phối.
C. quần thể tự phối. D. quần thể ngẫu phi.
Câu 97: trạng thái d hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vượt trội về
nhiều mặt so với bố mẹ có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử. Đây là cơ sở của
A. hiện tượng ưu thế lai. B. hin tượng thoái hoá.
C. giả thuyết siêu trội. D. giả thuyết cng gộp.
Câu 98: Cây pomato cây lai giữa khoai tây chua được tạo ra bằng phương pháp
A. cấy truyn phôi. B. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo.
C. dung hợp tế bào trần. D. nuôi cấy hạt phấn.
Câu 99: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình
nhân bản?
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân to cho trứng phát trin thành phôi.
D. Chuyển phôi vào tử cung của mt cừu mẹ để nó mang thai.
Câu 100: Quy trình tạo ra nhng tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen mới, từ đó
to ra các cơ thể với những đặc đim mới được gọi là
A. công nghệ tế bào. B. công nghệ sinh học.
C. công nghệ gen. D. công nghệ vi sinh vật.
Câu 101: Để tạo ging cây trng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng
phương pháp nào sau đây?
A. Lai khác dòng. B. Công nghgen.
C. Lai tế bào xôma khác loài. D. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bi hóa.
Câu 102: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyn gen theo trình tlà:
A. to ADN tái thợp → đưa ADN tái thợp vào tế bào nhn → phân lập dòng tế bào chứa
ADN tái tổ hợp.
B. tách gen và thể truyn → cắt nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ to ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp
o TB nhn.
Câu 103: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo ging mới:
I. Cho tự thụ phn hoặc lai xa để tạo ra các ging thuần chủng.
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III. Xử mẫu vật bằng tác nhân đột biến. IV. To dòng thuần chủng.
Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo ging bằng phương pháp gây đột biến?
A. I → III → II. B. III → II → I. C. III → II → IV. D. II → III → IV.
Câu 104: Cho các thành tựu sau . Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là:
I.Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người.
II. Tạo ging dâu tằm tam bội năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình
thường.
III. Tạo ra ging bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá
cảnh Petunia.
IV. Tạo ra ging dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.
A. I, III. B. III, IV. C. I, II. D. I, IV.
Câu 105: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ
t phối t cấu trúc di truyn của quần thể sẽ là:
A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1. B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
Câu 106: Một quần thể thành phần kiểu gen: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tlệ thể có kiểu gen aa
của quần thể ở thế hệ sau khi cho tự phối là:
A. 50% B. 20% C. 10% D. 70%
Câu 107: Một quần thể có cấu trúc di truyn 0,09 AA + 0,42 Aa + 0,49 aa = 1. Tần số tương đối
của alen A, a ln lượt là:
A. 0,3 ; 0,7 B. 0,8 ; 0,2 C. 0,7 ; 0,3 D. 0,2 ; 0,8
Câu 108: mt li thực vật, A: tn cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể
Ab
aB
(hoán vị gen với tần số f = 20%). Tính theo thuyết, tỉ lệ giao tử Ab được tạo ra từ cơ thể trên là
A. 10% B. 40% C. 20% D. 50%
Câu 109: Xét mt quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A, a. trên nhiễm sắc thể thường. Gọi p, q lần
lượt tần số của alen A, a (p, q
0 ; p + q = 1). Theo Hacđi-Vanbec thành phần kiểu gen của
quần thể đạt trạng tháin bằng có dạng:
A. p2AA + 2pqAa + q2aa = 1 B. p2Aa + 2pqAA + q2aa = 1
C. q2AA + 2pqAa + q2aa = 1 D. p2aa + 2pqAa + q2AA = 1
Câu 110: người, bệnh bạch tạng do gen d nằm trên nhiễm sắc thể thường gây ra. Những người
bạch tạng trong quần thể n bằng được gặp với tần số 0,04%. Cấu trúc di truyền của quần thể
người i trên sẽ là:
A. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1 B. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1
C. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1 D. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1
Câu 111: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.
Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. Aa x Aa. B. AA x Aa. C. Aa x aa. D. AA x aa.
Câu 112: Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành ở thế hF1 bao nhiêu loại kiểu
gen? A. 10 loi kiểu gen. B. 54 loi kiểu gen.
C. 28 loi kiểu gen. D. 27 loi kiểu gen.
Câu 113: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)
A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: 1 ng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 ng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
D. 3 ng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
Câu 114 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mt 1
cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hidrô so vi gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen
mới được hình thành sau đột biến :
A. A = T = 599; G = X = 900 B. A = T = 600 ; G = X = 900
C. A = T = 600; G = X = 899 D. A = T = 900; G = X = 599
Câu 115: chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng, y
tbội giảm phân chỉ sinh ra loại giao t2n khnăng thụ tinh bình thường. Theo thuyết,
phép lai giữa hai cây tứ bộiAAaa x ♀aaaa cho đời con có KH phân li theo tỉ l
A. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 17 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 116 : Ở mt loài thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao y do hai gen kng alen A
B cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu có thêm một alen trội A
hay B t chiều cao cây tăng thêm 20 cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất của loài này có chiều
cao 200 cm. (P) : cho cây cao nhất giao phấn với cây thấp nhất, thu được F1, cho các cây F1 tự thụ
phấn. Biết không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, cây có chiều cao 240 cm F2 chiếm t lệ
A. 12,5%. B. 25%. C. 6,25%. D. 37,5%.
*HD:C24 : 16 = 6/16 = 0,375
Câu 117: Cho biết 1 gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột
biến. Thực hiện phép lai ở ruồi giấm: ♀AaBb
de
DE
x ♂Aabb
thu được tỉ lệ kiểu hình trội cả 4 tính
trạng ở đời con là 26,25%. Tính theo lí truyết, trong các kết luận sau có bao nhiêu kết luận đúng ?
I. Số loại KG tối đa thu được ở đời con 42, kiểu hình là 16.
II.Kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng là 2,5% .
III.Tn số hoán vị gen l30% .
IV. Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con là 55% .
A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
*HD: 0,75 X 0,5 X (0,5 +de/de) = 0,2625 ; de/de = 0,2.
Ruồi giấm HVG chỉ xảy ra ở con cái.
KG = 3x2x7 = 42 ; KH = 2x2x4 = 16 ; I đúng
aabbde/de = 0,25 x0,5 x 0,2 = 0,025 ; II đúng.
(1-f):2 = 0,4 ; f = 0,2 ; III sai.
A- B- ddee +(A- bb +aaB-)(D-ee +ddE- ) + aabb D-E- =
0,75x0,5x0,2+(0,75x0,5+0,25x0,5)x2x0,05 + 0,25x0,5x0,7 = 0,2125; IV sai
Câu 118: Một chuỗi polipheptit ở sinh vật nhân sơ được tổng hợp đã cần 799 lượt tARN. Trong
các b ba đối mã của tARN có A=447, ba loi còn lại bằng nhau. Mã kết thúc của mARN là
UAA. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. S nucleotit các loi A: U: X: G trên mARN lần lượt là: 652: 448: 650:650.
II. Tỉ lnucleotit A/G trên gen đã tổng hợp ra mARN trên là 11/13.
III. Phân tmARN có 800 bộ ba.
IV. Gen tổng hợp ra mARN có chiều dài 8160 A0.
A. 1. B.3. C. 2. D.4.
*HD: Số nu còn lại trên bộ 3 đối mã : U = X = G = (3x799 447):3 = 650.
A
U
G
X
tARN
447
650
650
650
mARN
652
448
650
650
Gen : A= T = 448 +652 = 1 100 nu ; G = X = 650 2 = 1300.
L = (1100+1300)x3,4 = 8160A0 .
Câu 119: Hội chứng điếc liên quan đến 3 gen lặn, trong đó a ln so với A ; b lặn so với B; d lặn
so với D. Đồng hợp tử lặn về bất k 1 trong 3 gen này đều gây điếc”. Ngoài ra đồng hợp tử lặn
về 2 trong 3 gen này t t lệ gây chết ở giai đoạn phôi là 25%. Đồng hợp tử lặn về cả ba cặp gen
thiy chết ở giai đoạn phôi là 75%. Vời kiểu gen của mlà AaBbdd, của bố là AabbDd . Xác
suất họ sinh ra một đứa con không mắc hội chứng “điếc” là
A.3/16. B. 3/15. C.3/14. D.3/12.
*HD: P: AaBbdd x AabbDd ; Con A-B- D- = bình thường = 3/4x1/2x1/2 = 3/16.
Đồng hợp lặn về 2 gen: 1/2x1/2x1/4 x2 + 1/2x3/4x1/2 = 5/16; còn sng = 15/64; Chết = 5/64.
Đồng hợp lặn về 3 gen: 1/2x1/2x1/4 = 1/16; còn sng = 1/64.; Chết = 3/64
Xác suất cần tìm là : 3/16 : (3/16+15/64+1/64 +7/16) = 3/16:(1- 5/64-3/64) = 3/14
Câu 120: Một loài động vật tính trạng màu lông do một cặp gen trên nhiễm sắc thể thường qui
định, trong đó xám (B) trội hoàn toàn so với đen (b). Xét một quần thể đang cân bằng di
truyn (P) thân xám chiếm 36%. Loài này đặc điểm là chỉ những cá thể cùng kiểu hình t
giao phối ngẫu nhiên với nhau được F1. Trong các kết luận sau có bao nhiêu kết luận đúng ?
I.Tần số alen trong quần thể là : B = 0,6; b= 0,4.
II. Cấu trúc di truyền của quần thể ở trạng tháin bằng là 0,36BB +0,48Bb +0,16bb= 1.
III.Ở thế hệ F1 tần số các alen không đổi so với P.
IV.Cấu trúc di truyền của quần thể ở F1 là 5/45BB +8/45Bb +32/45bb = 1.
A.1. B2. C.3. D.4.
*HD: q2bb = 1-0,36 = 0,64 ; qb = 0,8 ; PB = 0,2 ; I sai.
Cấu trúc di truyền của QT 0,04 BB + 0,32Bb + 0,64bb = 1.
Giao phối lựa chon : 0,36((1/9BB+8/9Bb)x(1/9BB+8/9Bb)) +0,64(bbxbb)=1.
F1: 0,36(25/81BB +40/81Bb+16/81bb)+0,64bb = 1
5/45BB +8/45Bb +32/45bb = 1 ; III và IV đúng.