SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT THCS &THPT
NƯỚC OA
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN SINH HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút;
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 189
PHẦN I. Trắc nghiệm (7 điểm)
1, Trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
Câu 1: Giải thích nào dưới đây không đúng về sự hóa đen của loài bướm Biston betularia tại các
vùng công nghiệp nước Anh vào cuối thế kỉ XIX?
A. Trong môi trường không có bụi than,màu đen là màu có hại bị đào thải.
B. Trong môi trường có bụi than, màu đen trở thành có lợi, nên bướm màu đen được chọn lọc tự
nhiên giữ lại. Số cá thể màu đen được sống sót, con cháu ngày một đông và thay dần dạng trắng.
C. Dạng đen xuất hiện do đột biến gen trội đa hiệu,vừa chi phối màu đen ở thân và cánh bướm
vừa làm tăng sức sống của bướm.
D. Bụi than của các nhà máy phủ kín lên cơ thể bướm, là nguyên nhân tạo sự hóa đen của các
loài bướm ở vùng công nghiệp.
Câu 2: Theo quan điểm thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cấp cơ sở là:
A. quần thể. B. quần xã. C. hệ sinh thái D. cá thể.
Câu 3: Ba yếu tố quan trọng nhất đóng góp vào quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của
quần thể sinh vật là:
A. Chọn lọc, giao phối và phát tán
B. Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến, phát tán và chọn lọc ngẫu nhiên
D. Đột biến, chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
Câu 4: Quá trình tiến hóa trên trái đất có thể chia làm các giai đoạn:
A. Tiến hóa hóa học - tiền hóa sinh học - tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa sinh học - tiến hóa hóa học - tiến hóa tiền sinh học.
C. Tiến hóa sinh học - tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa hóa học.
D. Tiến hóa hóa học - tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học.
Câu 5: Theo Darwin, nhân tố chính quy định chiều hướng tốc độ biến đổi của các giống vật
nuôi cây trồng là:
A. Chọn lọc tự nhiên B. Chọn lọc nhân tạo
C. Phân ly tính trạng D. Đấu tranh sinh tồn
Câu 6: Ở động vật, hiện tượng nào sau đây dẫn đến hiê^n tươ^ng do_ng gene?
A. Sự di cư của các cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác.
B. Sự giao phối giữa các cá thể trong một quần thể
C. Sự biến đổi thành phần kiểu gene của quần thể qua giao phối tự do và ngẫu nhiên
D. Sự phát sinh các đột biến gene xuất hiện trong quần thể.
Câu 7: Trong quá trình phát sinh loài Homo sapiens, khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là Homo habilis.
B. Homo habilis có thể tích hộp sọ lớn hơn Homo erectus và đã biết dùng lửa.
C. Từ Homo erectus đã hình thành nên loài Homo sapiens.
Trang 1/4 - Mã đề 189
D. Người và các loài vượn người hiện nay chỉ mới tách nhau ra từ một tổ tiên chung cách đây
khoảng 5-7 triệu năm.
Câu 8: Nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số allele nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gene
của quần thể là:
A. Phiêu ba^t di truyê_n. B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Do_ng gene. D. Đột biến.
Câu 9: Cây có mạch và động vật lên cạn xuất hiện ở kỉ nào?
A. Kỉ Silurian B. Kỉ Pecmian
C. Kỉ Ordivician D. Kỉ Cambrian
Câu 10: Darwin quan niệm biến dị cá thể là :
A. Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản
B. Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh
C. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động
D. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động
nhưng di truyền được
Câu 11: Cho các dữ liệu sau:
(1) Sinh vật bằng đá được tìm thấy trong lòng đất.
(2) Xác của các Pharaon trong kim tự tháp Ai Cập vẫn còn bảo quản tương đối nguyên vẹn.
(3) Xác sâu bọ được phủ kín trong nhựa hổ phách còn giữ nguyên màu sắc.
(4) Xác của voi mamut còn tươi trong lớp băng hà.
(5) Rìu bằng đá của người cổ đại.
Có bao nhiêu dữ liệu được gọi là hóa thạch?
A. 4B. 2C. 3D. 5
Câu 12: Trong nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, hóa thạch có vai trò là
A. Xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất
B. Xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ
C. Bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
D. Bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
Câu 13: Theo quan điểm của Darwin, nhận định nào sau đây giải thích cho sự hình thành cổ dài
của hươu cao cổ?
A. Trong đàn hươu cổ ngắn có thể xuất hiện một ít con cổ dài, con cổ dài lấy thức ăn tốt hơn nên
sống sót và sinh sản.
B. Hươu non sinh ra, có con cổ dài, con cổ ngắn, những con cổ dài lấy thức ăn tốt hơn nên sống
sót và con cháu ngày một đông.
C. Hươu đứng dưới đất để gặm lá cây, lá cây cao dần nên chúng cố gắng vươn cao cổ để lấy thức
ăn.
D. Trong đàn hươu cổ ngắn xuất hiện một con hươu cổ dài, con cổ dài lấy thức ăn tốt hơn nên
sống sót và sinh sản.
Câu 14: Cặp cơ quan nào sau đây ở các loài sinh vật là cơ quan tương tự?
A. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
B. Cánh chim và cánh bướm
C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
D. Chi trước của mèo và tay của người.
Trang 2/4 - Mã đề 189
Câu 15: Theo Darwin, loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
A. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
B. dưới tác dụng của môi trường sống.
C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng từ một nguồn gốc
chung.
D. và không có loài nào bị đào thải.
Câu 16: Hai trươ_ng hơ^p điêtn hi_nh dâun đêvn phiêu ba^t di truyê_n trong tư^ nhiên la_
A. Hiê^u ưvng côt chai va_ hiê^u ưvng savng lâ^p
B. Hiê^u ưvng savng lâ^p va_ đô^t biêvn
C. Hiê^u ưvng côt chai va_ đô^t biêvn
D. Cho^n lo^c tư^ nhiên va_ do_ng gene
2, Trắc nghiệm đúng sai
Câu 1. Khi novi vê_ ho^c thuyêvt Darwin. Cavc kêvt luâ^n dươvi đây la_ đuvng hay sai?
a) Charles Darwin đã đê_ xuấtthuyết tiến hóa bằng chọn lọc tự nhiên trong công trình nghiên cứu
về tiến hóa của mình
b) Darwin quan niệm biến dị cá thể là sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá
trình sinh sản
c) Darwin tham gia chuyêvn thavm hiêtm vo_ng quanh thêv giơvi trên ta_u Beagle va_o năm 1832
d) Charles Darwin cho ră_ng nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa đột biến cấu trúc
NST
Câu 2. Khi novi vê_ đă^c điêtm cuta nhân tôv tiêvn hova cho^n lo^c tư^ nhiên, cavc nhâ^n đi^nh dươvi đây la_ đuvng
hay sai?
a) Thực chất quá trình phân hóa khả năng sống sót khả năng sinh sản của các cá thể với các
kiểu gene khác nhau trong quần thể.
b) Tác động trực tiếp lên kiểu gene mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật.
c) Làm biến đổi tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể không theo hướng xác định.
d) Đóng vai trò sàng lọc giữ lại những thể kiểu gene quy định kiểu hình thích nghi mà
không tạo ra các kiểu gene thích nghi.
3, Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Trong quav tri_nh trô_ng tro^t, chăn nuôi, con ngươ_i đau ta^o ra cavc giôvng cây trô_ng, vâ^t nuôi tư_
giôvng gôvc ban đâ_u, đov đươ^c go^i la_ quav tri_nh cho^n lo^c nhân ta^o. Kêvt quat cuta cho^n lo^c nhân ta^o la_ sư^
phân li tivnh tra^ng hi_nh tha_nh nên cavc giôvng cây trô_ng, vâ^t nuôi mang đă^c điêtm khavc nhau tư_ mô^t va_i
da^ng tôt tiên hoang da^i ban đâ_u. Quav tri_nh phân li tivnh tra^ng qua cho^n lo^c nhân ta^o tư_ loa_i cati da^i
(Brassica oleracea) hi_nh tha_nh nên bao nhiêu loa_i trong cavc loa_i sau đây?
(1) Cati cuvc
(2) Cati xoăn
(3) Su ha_o
(4) Băvp cái
(5) Suvp lơ
(6) Cati Brussel
Câu 2. Có bao nhiêu nhân tố tiến hóa sau vừa làm thay đổi tần số allele và thành phần kiểu gene của
quần thể:
(1) Chọn lọc tự nhiên.
(2) Đột biến.
(3) Do_ng gene.
Trang 3/4 - Mã đề 189
(4) Giao phối ngẫu nhiên.
(5) Phiêu bạt di truyền.
(6) Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 3. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, trong các phát biểu sau bao
nhiêu phát biểu đúng?
(1) Thực vật có hạt phát sinh ở kỉ Carboni-ferous của đại Trung Sinh.
(2) Chim và thú phát sinh ở kỉ Tam Điệp của Đại tân sinh
(3) Các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ Đệ tam (thứ 3) của Đại Tân Sinh.
(4) Bò sát cổ ngự trị ở Kỉ Jura của đại Trung sinh.
Câu 4. Có bao nhiêu bằng chứng sinh học phân tử cho thấy nguồn gốc thống nhất của sinh giới?
(1) Protein của các loài đều tạo nên từ 20 loại amino acid mỗi loại protein đều đặc trưng bi
thành phần số lượng và trình tự các amino acid.
(2) Đa số các loài đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.
(3) Hệ gene của các loài đều được cấu tạo từ 4 đơn phân A, T, G, C.
(4) Trong quá trình phát triển phôi luôn có giai đoạn giống nhau giữa các loài.
(5) Cơ sở vật chất di truyền của sự sống ở các loài là DNA và protein.
PHẦN II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: Một s loài rắn, mặc dù không có chân nhưng trong thể vẫn còn mẩuơng nhkhông
còn chức năng. Từ đặc điểm đó thể rút ra được kết luận về sự tiến hoá liên quan đến chi của
các loài này?
Câu 2: Giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi màu xanh lục ở loài sâu ăn theo quan niệm
của Đacuyn?
Câu 3: Vì sao nói chọn lọc tự nhiên là nhân tố chính của quá trình tiến hóa?
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 189