MA TRẬN MÔN SINH HỌC - LỚP 8 GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023

Vận dụng Cộng Cấp độ thấp (20%) Cấp độ cao (10%)

Thông hiểu 30% TL TNKQ TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết 40% TL

Tên Chủ đề Bài tiết (2 tiết)

TNKQ Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu và sự thải nước tiểu 1 câu 2, điểm

1 câu 2 điểm

Câu (ý) Số điểm Da (1 tiết) Cấu tạo da Chức năng da

3 câu 1,2 điểm

2 câu 0,8 điểm

Câu (ý) Số điểm Thần kinh và giác quan (9 tiết)

Nhận biết chức năng từng thành phần của não bộ Trình bày các biện pháp bảo vệ mắt tránh tật cận thị. 14 câu 6,8 điểm

5 câu 2 điểm

1 câu 0,4 điểm - Chức năng của tủy sống, dây thần kinh tủy. - Sự khác nhau về chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng. 7 câu 2,8 điểm Xác định rõ các thành phần của cơ quan phân tích thị giác 1 câu 1 điểm 1 câu 1 điểm

Câu (ý) Số điểm Tổng số 6 câu 4 điểm 8câu 3,2 điểm 3câu 1,8 điểm 18 câu 10 đ 1 câu 1 điểm

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Vận dụng cao

Cộng

TNKQ

TNKQ

TNKQ

TNKQ

TL

TL

TL

BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Tên chủ đề (nội dung, chương…) Bài tiết (3 tiết)

TL Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận 1 câu 2 điểm

Câu (ý) Số điểm

1 câu 2,điểm

Cấu tạo da

Da (2 tiết)

Câu (ý) Số điểm

Chức năng da 3 câu 1,2 điểm

1 câu 0,4 điểm 2 câu 0,8 điểm

Thần kinh và giác quan (9 tiết)

Nhận biết chức năng từng thành phần của não bộ:Tủy sống, trụ não, não trung gian

Câu (ý) Số điểm

5 câu 2 điểm

- Chức năng của tủy sống, dây thần kinh tủy. - Sự khác nhau về chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng. 7 câu 2,8 điểm

Trình bày các biện pháp bảo vệ mắt tránh tật cận thị. Xác định rõ các thành phần của cơ quan phân tích thị giác

1 câu 1 điểm 1 câu 1 điểm

14 câu 6,8 điểm

Tổng số

6 câu 4 điểm

8câu 3,2 điểm

3 câu 1,8 điểm

1 câu 1 điểm

18 câu 10 đ

PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu)

(Đề có 2 trang)

Họ tên : ............................................................... Lớp : ............. .... .

Mã đề 001

ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

B. màng tiền đình. C. màng nhĩ. D. màng bên

C. Các tuyến mồ hôi D. Lông

D. phản xạ không điều kiện.

B. tư duy trừu tượng. C. trí nhớ.

D. Tầng tế bào sừng

B. màng bên C. màng tiền đình.

D. màng nhĩ

D. 5

C. 4

B. 3

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là: A. màng cơ sở. Câu 2: Bộ phận của da đảm nhận vai trò bài tiết là : B. Lớp mỡ A. Mạch máu Câu 3: Phản xạ có điều kiện mang đặc trưng nào sau đây ? A. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời B. Cung phản xạ đơn giản C. Mang tính chất bẩm sinh D. Bền vững theo thời gian Câu 4: Tiếng nói và chữ viết là cơ sở của A. ngôn ngữ. Câu 5: Các hạt sắc tố của da nằm ở: A. Lớp biểu bì B. Lớp mỡ dưới da C. Lớp bì Câu 6: Mỗi bán cầu đại não ở người được phân chia thành mấy thùy ? A. 4 B. 5 C. 3 D.2 Câu 7: Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ? A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt. Câu 8: Khi phá hủy một phần của bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng ? A. Tiểu não B. Cuống não C. Hành não D. Cầu não Câu 9: Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não ? A. Cầu não B. Tiểu não C. Não giữa D. Não trung gian Câu 10: Rễ sau ở tủy sống là: A. rễ cảm giác hoặc rễ vận động. B. rễ có chức năng cảm giác và vận động. C. rễ vận động. D. rễ cảm giác. Câu 11: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở: A.. màng cơ sở . Câu 12: Da có cấu tạo gồm mấy lớp : A. 2 Câu 13: Dây thần kinh tủy được cấu tạo như thế nào ? A. Tùy loại mà dây thần kinh được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động hoặc bó sợi cảm giác. B. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động

C. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh cảm giác D. Bao gồm bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động Câu 14: Ở người phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng dựa vào A. Cấu tạo B. Chức năng C. Tần suất hoạt động D. Thời gian hoạt động Câu 15: Ở người, chuỗi hạch thần kinh nằm gần cột sống thuộc về : A. Phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động B. Hệ thần kinh vận động C. Phân hệ đối giao cảm D. Phân hệ giao cảm Câu 16: Khi phá hủy một phần của bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng ? A. Cuống não B. Tiểu não C. Hành não D. Cầu não II.Tự luận: (6,0 điểm )

Câu 1: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?(2,0 đ) Câu 2: Nêu cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy ? (2,0 đ) Câu 3: Cấu tạo và chức năng của nơron? (2,0 đ)

BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ........................................................ ………………………………………………………………………………………… ………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….

……………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023

PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu)

(Đề có 2 trang)

Họ tên : ..............................................................Lớp : .............. .....

Mã đề 002

ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

B. tư duy trừu tượng. C. trí nhớ. D. phản xạ không điều kiện.

D. Tầng tế bào sừng

B. màng tiền đình. C. màng nhĩ. D. màng bên

C. Các tuyến mồ hôi D. Lông

I.Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tiếng nói và chữ viết là cơ sở của: A. ngôn ngữ. Câu 2: Các hạt sắc tố của da nằm ở: A. Lớp biểu bì B. Lớp mỡ dưới da C. Lớp bì Câu 3: Phản xạ có điều kiện mang đặc trưng nào sau đây ? A. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời B. Cung phản xạ đơn giản C. Mang tính chất bẩm sinh D. Bền vững theo thời gian Câu 4: Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là: A. màng cơ sở. Câu 5: Bộ phận của da đảm nhận vai trò bài tiết là : A. Mạch máu B. Lớp mỡ Câu 6: Mỗi bán cầu đại não ở người được phân chia thành mấy thùy ? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 7: Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ? A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt. Câu 8: Khi phá hủy một phần của bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng ? A. Tiểu não B. Cuống não C. Hành não D. Cầu não

D. màng nhĩ

B. 3

D. 5

C. 4

Câu 9: Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não ? A. Cầu não B. Tiểu não C. Não giữa D. Não trung gian Câu 10: Rễ sau ở tủy sống là: A. rễ cảm giác hoặc rễ vận động. B. rễ có chức năng cảm giác và vận động. C. rễ vận động. D. rễ cảm giác. Câu 11: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở: A. màng cơ sở . B. màng bên C. màng tiền đình. Câu 12: Da có cấu tạo gồm mấy lớp : A. 2 Câu 13: Dây thần kinh tủy được cấu tạo như thế nào ? A. Tùy loại mà dây thần kinh được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động hoặc bó sợi cảm giác. B. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động C. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh cảm giác D. Bao gồm bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động Câu 14: Ở người phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng dựa vào A. Cấu tạo B. Chức năng C. Tần suất hoạt động D. Thời gian hoạt động Câu 15: Ở người, chuỗi hạch thần kinh nằm gần cột sống thuộc về : A. Phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động B. Hệ thần kinh vận động C. Phân hệ đối giao cảm D. Phân hệ giao cảm Câu 16: Khi phá hủy một phần của bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng ? A. Cuống não B. Tiểu não C. Hành não D. Cầu não II.Tự luận: (6,0 điểm )

Câu 1: Nêu cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy ? (2,0 đ) Câu 2: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?(2,0 đ) Câu 3: Cấu tạo và chức năng của nơron? (2,0 đ)

BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ……………………………………………. ………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ............................................ ………………………………………………………………………………………… ………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………

PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút

I.Phần đáp án câu trắc nghiệm:

001 002

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A C A B A A B B D D A C D B D B B A D A C A A A C D D C D B D B

II. TỰ LUẬN

Điểm

NỘI DUNG

Câu 1 (1,5 điểm )Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức

năng của thận

0,5đ

0,5đ

0,5 đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ 0,25đ

- Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận gồm 3 quá trình: + Quá trình lọc máu ở cầu thận → tạo ra nước tiểu đầu trong nang cầu thận. + Quá trình hấp thụ lại ở ống thận →hấp thụ lại nước và các chất cần thiết cho cơ thể. + Quá trình bài tiết tiếp ở ống thận: Bài tiết tiếp chất thừa, chất thải→ tạo thành nước tiểu chính thức. duy trì ổn định nồng độ các chất trong máu. Câu 2:( 1,5 điểm) * Cấu tạo dây thần kinh tủy - Có 31 đôi dây thần kinh tuỷ. - Mỗi dây thần kinh tuỷ được nối với tuỷ sống gồm 2 rễ: + Rễ trước (rễ vận động) gồm các bó sợi li tâm. + Rễ sau (rễ cảm giác) gồm các bó sợi hướng tâm. - Các rễ tuỷ đi ra khỏi lỗ gian đốt sống nhập lại thành dây thần kinh tuỷ. * Chức năng của dây thần kinh tuỷ

0,25đ

0,25đ

0,25đ 0,25đ 0,5đ

-Rễ trước: dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng (rễ li tâm). - Rễ sau: dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương (rễ hướng tâm) => Dây thần kinh tuỷ là dây pha: dẫn truyền xung thần kinh theo 2 chiều. Câu 3 :(2 điểm) - Cấu tao nơron: + Thân hình sao: chứa nhân + Nhiều sợi nhánh: mọc bao quanh thân + Một sợi trục: … - Chức năng: + Cảm ứng: … + Dẫn truyền: …

0,5đ 0,5 đ