MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8

Cộng Tên chủ đề Vận dụng Nhận biết 40% Thông hiểu 30%

Cấp độ Cấp độ

thấp (20 cao

%) (10%)

TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TNKQ

TL TL

1 1 3c Chương

2.33 đ VI. Bài 33. Thân nhiệt Trao đổi

chất và

năng

lượng

1

lập

Bài 36. Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc khẩu phần ăn

1c

0.33 đ

1c 1c

Câu (ý) Số điểm 1 đ 1 đ

Bài 38. 2 4 c

Bài tiết 1,33 đ Chương VII. Bài tiết và cấu

tạo hệ bài

tiết nước

tiểu

Bài 39. 1 1

Bài tiết

nước tiểu

3 c 1 c Câu (ý) Số điểm 1 đ 0,33 đ

Chương Chủ đề: 1 2 c

VIII. Da Da 1 2,33 đ

Cấu tạo

và chức

năng của

da

1c 1 c Câu (ý) Số điểm 2 đ 0,33 đ

Bài 45. 1 1 2 10 c

Dây thần 4 đ

kinh tủy Chương IX. Thần kinh và giác quan

1 Bài 47. 1

Đại não

2 Bài 48.

Hệ thần

kinh sinh

dưỡng

1 Chủ đề: 1

Giác

quan

Bài 49.

Cơ quan

phân tích

thị giác

Bài 50.

Vệ sinh

mắt

3 c 4 c 2 c 1 c Câu (ý) Số điểm 1 đ 1,33 đ 0,67 đ 1 đ

Tổng số 7 câu 3 điểm 4 câu 2 điểm 1 câu 1 điểm 19 câu 10 đ 7 câu 4 điểm

THCS

tên: KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC – LỚP: 8 Trường Nguyễn Văn Trỗi Họ và ………………….. ……....... Lớp: 8/….

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:

Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng? A. 1 tỉ B. 1 nghìn D. 1 trăm C. 1 triệu

Câu 2. Lượng nước tiểu chính thức mỗi ngày thận lọc được? B. 0,5 lít A. 0,25 lít C. 1 lít D. 1,5 lít

Câu 3. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm? A. Thận và ống đái

B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái

D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da

Câu 4. Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là do? A. Quá trình lọc máu

B. Quá trình thải các chất cặn bã ra môi trường ngoài

C. Quá trình bài tiết các chất cặn bã

D. Quá trình Bài tiết tiết các chất cặn bã, các chất độc hại.

Câu 5. Người ta thường dùng da trâu, bò để làm trống, đó thực chất là phần nào của da? A. tầng sừng B. Tầng tế bào sống D. lớp mỡ C. lớp bì

Câu 6. Mùa hè, trời nóng oi bức nên mặc áo chống nắng màu gì? A. màu đen C. màu tím B. màu tối D. màu sáng

Câu 7. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5

Câu 8. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy? A. 12 B. 31 C.2 4 D. 62

Câu 9. Chức năng của chất trắng trong vỏ não (đại não) là gì? A. Kết nối hai nửa đại não và não trung gian.

B. Kết nối các vùng của vỏ não với tủy sống

C. Kết nối hai nửa đại não và tiểu não.

D. Kết nối các vùng của vỏ não và nối hai nửa đại não với nhau

Câu 10. Các nếp nhăn trên vỏ đại não có chức năng gì? A. Giảm thể tích não bộ B. Giảm trọng lượng của não

C. Tăng diện tích bề mặt D. Sản xuất nơron thần kinh

Câu 11. Tại sao thoát vị đĩa đệm lại có triệu chứng đau? A. Đầu xương va chạm vào nhau. B. Dây thần kinh bị chèn ép

C. Bao dịch khớp bị dò D. Dây thần kinh bị xoắn lại

Câu 12. chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là? A. Điều khiển hoạt động của cơ quan nội tạng. B. Điều khiển hoạt động có ý thức.

C. Điều khiển hoạt động của cơ vân D. Cả b và c

Câu 13. Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha? A. Vì nó bao gồm cả bó sợi thần kinh hướng tâm (cảm giác) và bó sợi thần kinh li tâm (vận động).

B. Vì nó vừa thu nhận, vừa trả lời kích thích

C. Vì nó vừa chịu sự chi phối của hệ thần kinh sinh dưỡng, vừa chịu sự điều khiển của

hệ thần kinh vận động D. Tất cả các phương án trên

Câu 14. Ếch sau khi bị xử lý cắt rễ sau của tủy sẽ có phản ứng gì với kích thích mới? A. Choáng tạm thời B. Phản ứng chậm

D. Liệt chi bị cắt rễ sau C. Không có phản ứng gì

Câu 15. Khi tác động lên một cơ quan, phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng? A. tương tự nhau. B. giống hệt nhau

C. đồng thời với nhau. D. đối lập nhau.

Phần II Tự luận (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Khi bạn Hà bị sốt, mẹ bạn Hà đã dùng khăn ấm lau người cho bạn để hạ sốt. Bằng kiến thức đã học, em hãy giải thích cơ sở khoa học của biện pháp hạ sốt bằng khăn ấm của mẹ bạn Hà? Câu 2. (1 điểm) Vì sao trong khẩu phần ăn uống cần tăng cường rau, quả tươi? Câu 3. (2 điểm) Trình bày chức năng của da? Câu 4 (1 điểm). Trình bày các biện pháp bảo vệ mắt tránh tật cận thị?

ĐÁN ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

Phần I. Trắc nghiệm ( 5 điểm ) Một câu đúng 0,33 điểm, 2 câu đúng 0,67 điểm, 3 câu 1 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

B B D C B A A C D C D C D A B

Đáp án Phần II. Tự luận ( 5 điểm )

Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM

Cơ sở khoa học của biện pháp hạ sốt bằng khăn ấm của mẹ bạn Hà là: 1 d

Câu Nhiệt độ cao trong khăn ấm sẽ làm lỗ chân lông dãn to hơn, mạch máu dãn

1 → Sự thoát nhiệt diễn ra dễ dàng hơn → Làm giảm nhiệt độ cơ thể → Hạ

sốt.

( Tùy vào câu trả lời của Hs mà giáo viên ghi điểm cho hợp lí ) - Trong khẩu phần ăn uống cần tăng cường rau quả tươi để đáp ứng nhu 1 đ Câu

2 cầu vitamin của cơ thể đồng thời cung cấp thêm chất xơ giúp hoạt động

tiêu hóa dễ dàng. Chức năng của da:

Câu - Bảo vệ cơ thể. 0,5 đ

3 - Điều hòa thân nhiết và bài tiết mồ hôi. 0,5 đ

- Tiếp nhận các kích thích của môi trường. 0,5 đ

- Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp cho con người. - Giữ gìn vệ sinh khi đọc sách để tránh cận thị. Tránh đọc ở chỗ thiếu ánh 0,5 đ 0,25 đ Câu

4 sáng hoặc lúc đi trên tàu xe bị xóc nhiều.

- Không xem máy tính, điện thoại quá lâu (sau khi xem 1 – 2 tiếng nên cho 0,25 đ

mắt thư giãn 5 – 10 phút).

- Bổ sung thực phẩm giàu vitamin A tốt cho mắt như: gấc, cà rốt, dầu cá … 0,25 đ

- Thường xuyên vui chơi ngoài trời, khám mắt định kỳ. 0,25 đ

ƯỞ

GIÁO VIÊN RA ĐỀ

NHÓM TR

NGƯỞ

Ổ T  TR

NG

Ị TR N TH  BÔNG SEN

Ị LÊ TH  DUYÊN

TR N TH  DI U LINH

ƯỜ

XÉT DUY T C A CHUYÊN MÔN TR

NG