- Người ra đề: Nguyễn Kim Ngọc– Tổ Tự nhiên – Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm.
- Kiểm tra giữa học kỳ II – Năm học 2021-2022 - Môn Sinh học 8
- Ngày kiểm tra :
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh gia kiến thức đã học về:Trao đổi chất năng lượng, bài tiết,
da, thần kinh và giác quan
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập, tính sáng tạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong học tập và làm bài kiểm tra.
II. Hình thức ra đề:Trắc nghiệm kết hợp với tự luận
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC - LỚP 8
(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam)
Tên
Chủ
đề
Nhận biết
40%
Thông hiểu
30%
Vận dụng
Cộn
g
Cấp độ
thấp (20%)
Cấp độ cao
(10%)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Trao đổi
chất và
năng
lượng
(3 tiết)
Sự khác nhau về nhu cầu dinh
dưỡng của mỗi cơ thể.
3
câu
1
điể
m
Câu (ý)
Số
điểm
3 câu
(câu 1; câu 2; câu 3)
1 điểm
Bài tiết
(3 tiết)
Trình bày quá
trình tạo thành
nước tiểu và sự
thải nước tiểu
Vệ sinh hệ
bài tiết
nước tiểu
2
câu
2,33
điể
m
Câu (ý)
Số
điểm
1
câu
(câu
1-
TL)
2
điể
m
1 câu
(câu 4)
0,33 điểm
Da
(2 tiết)
Vệ sinh da
Vận dụng chức
năng điều hòa
thân nhiệt của
da giải thích
cơ sở khoa học
của biện pháp
hạ sốt bằng
khăn ấm.
3
câu
1,67
điể
m
Câu (ý)
Số
điểm
2 câu
(câu5;câu6
)
0,67 điểm
1 câu
(câu4
-TL)
1
điểm
Thần
kinh và
giác
quan
(9 tiết)
Nhận biết
chức năng
từng
thành
phần của
não bộ
Xác
định
các
thàn
h
phần
của
quan
phân
tích
thị
giác
- Chức năng của tủy sống,
dây thần kinh tủy.
- Sự khác nhau về chức năng
của hệ thần kinh vận động và
hệ thần kinh sinh dưỡng.
Trình
bày
các
biện
pháp
bảo
vệ
mắt
tránh
tật
cận
thị.
11
câu
5
điể
m
Câu (ý)
Số
điểm
3 câu
(câu7;8;9
)
1 điểm
1 ý
(câu
2-
TL)
1
điể
m
6 câu
2 điểm
(câu10;11;12;13;14;15;
)
1 ý
(câu
3-
TL)
1
điểm
Tổng
số
5 câu
4 điểm
9 câu
3 điểm
4 câu
2 điểm
1 câu
1 điểm
19
câu
10 đ
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC - LỚP 8
TT Nội dung Mức độ
1 Sự khác nhau về nhu cầu dinh dưỡng của mỗi cơ thể. Thông
hiểu
2. Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu và sự thải nước tiểu Nhận
biết
3. Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu Vận
dụng
4. Vận dụng chức năng điều hòa thân nhiệt của da giải thích cơ sở
khoa học của biện pháp hạ sốt bằng khăn ấm.
Vận
dụng
5. Nhận biết chức năng từng thành phần của não bộ Nhận
biết
6 Xác định rõ các thành phần của cơ quan phân tích thị giác Nhận
biết
7 Chức năng của tủy sống, dây thần kinh tủy. Thông
hiểu
8 Sự khác nhau về chức năng của hệ thần kinh vận động hệ thần
kinh sinh dưỡng.
Thông
hiểu
9 Trình bày các biện pháp bảo vệ mắt tránh tật cận thị. Vận
dụng
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ và tên:............................................
Lớp: 8/.....
KIỂM TRA GIỮA HKII( 2022-2023)
Môn: SINH HỌC 8
(Thời gian: 45 phút không kể phát đề)
MÃ ĐỀ A
ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần làm bài.
Câu 1. Nhu cầu về loại thức ăn nào dưới đây ở trẻ em thường cao hơn người lớn?
A. Chất khoáng B. Gluxit C. Prôtêin D. Lipit
Câu 2. Nhu cầu dinh dưỡng của con người phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ?
1. Giới tính 2. Độ tuổi
3. Hình thức lao động 4. Trạng thái sinh lí của cơ thể
A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 3. Những người làm công việc nào dưới đây thường có nhu cầu dinh dưỡng cao hơn
những người còn lại?
A. Phiên dịch viên B. Nhân viên văn phòng
C. Vận động viên thể thao D. Lễ tân
Câu 4. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết?
A. Uống đủ nước B. Giữ vệ sinh thân thể C. Đi chân đất D. Nhịn tiểu lâu
Câu 5. Một làn da sạch sẽ khả năng diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn
bám trên da?
A. 5% B. 40% C. 75% D. 85%
Câu 6. Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây?
A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng
C. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn
D. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch
Câu 7. Bộ phận nào của não trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường dẫn
truyền cảm giác từ dưới đi lên não?
A. Cầu não B. Tiểu não C. Não giữa D. Não trung gian
Câu 8. Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ?
A. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt hoạt động tuần hoàn, hô hấp,
tiêu hóa.
B. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người.
C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể.
D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
Câu 9 . Chức năng giữ thăng bằng cơ thể là của:
A. Tiểu não B. Đại não C. Trụ não D. Tủy sống
Câu 10. Chất xám của tủy sống có chức năng:
A. Phản xạ B. Dẫn truyền
C. Phản xạ và dẫn truyền D. Phản xạ, không dẫn truyền
Câu 11.Đặc điểm hoạt động của dây thần kinh tủy:
A. Dẫn truyền cả xung cảm giác và xung vận động B. Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác
C. Dẫn truyền xung thần kinh vận động D. Không dẫn truyền
Câu 12. Ở tủy sống, rễ trước có vai trò:
A. Phân tích các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm
B. Dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương tới cơ quan phản ứng
C. Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ cơ quan thụ cảm về trung ương
D. Xử lí các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm
Câu 13.Dựa vào đâu hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận
động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?
A. Cấu tạo B. Chức năng
C. Cấu tạo và chức năng D. Thời gian hoạt động
Câu 1 4 .Rễ sau ở tủy sống là:
A. Rễ cảm giác hoặc rễ vận động. B. Rễ cảm giác.
C. Rễ vận động. D. Rễ vừa có chức năng cảm giác, vừa có chức năng vận động.
Câu 15. Khi tiến hành cắt các rễ trước liên quan đến dây thần kinh đi đến chi sau bên
phải của ếch, rồi kích thích bằng HCl 1%, hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Chi sau bên phải co, các chi còn lại thì không
B. Chi sau bên phải không co nhưng co các chi còn lại
C. Tất cả các chi đều co D. Tất cả các chi đều không co
II. TỰ LUẬN(5 Điểm)
Câu 1. Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận. Sự thải nước
tiểu diễn ra như thế nào?(2đ)
Câu 2. Cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào? (1đ)
Câu 3. Trình bày biện pháp bảo vệ mắt tránh tật cận thị. (1đ)
Câu 4. Vận dụng chức năng điều hòa thân nhiệt của da, giải thích cơ sở khoa học của biện
pháp hạ sốt bằng khăn ấm. (1đ)
BÀI LÀM.
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ.án
II. TỰ LUẬN: