TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI TỔ TOÁN TIN

KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài: 60 Phút;

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)

Mã đề 514 Họ tên:………………………………….……. Số báo danh:……………

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM )

x

+ = y

3

-

Câu 1. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2

)

(

)

)

(

)

6 0 uur n = 2

- =

x

y-

1 0

- là : ( 3; 2 2; 3 2;3 3; 2 A. B. C. D. ur ( n = - 1 uur n = 4 uur n = 3

Câu 2.

d 1 : 2

Trong mặt phẳng tọa độ ( Oxy ), góc giữa hai đường thẳng và

+ = y

1 0

3

-

2

=

+

. . . . B. 30(cid:0) C. 45(cid:0) D. 135(cid:0)

) :P y

ax

bx

c

Câu 3.

d x 2 : A. 60(cid:0) Cho (

+ có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:

+

(cid:0) B. 3- . D. - . A. 1. C. 2 .

)

ax by

+ = c

:

0

( M x y

D ;

Câu 4.

0

0

0

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng và điểm .

0M đến đường thẳng D

+

+

Khi đó khoảng cách từ điểm được tính theo công thức:

by

c

ax 0

0

d M (

D = )

;

0

0

2

2

2

2

a +

+ + c | | d M ( D = ) ; A. B. - by 0 + b

0

0

2

2

2

2

b by +

0 b

0 b

2

=

+

+ ax 0 a + + | c | c ax 0 ax 0 d M ( D = ) ; d M ( D = ) ; C. D. by + a a

Câu 5.

y

ax

bx

c

+ có đồ thị như hình bên. Tìm mệnh đề ĐÚNG:

Cho parabol

)

- (cid:0) - - +(cid:0) 3;

) ; 1 )

) ; 1

- (cid:0) - - (cid:0) ; 4 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng( C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( D. Hàm số đồng biến trên khoảng (

Câu 6.

Đa thức nào sau đây có có bảng xét dấu như sau

Trang 1/3 - Mã đề 514

+(cid:0)

- (cid:0)

)

2

+

=

=

+

+

x

2

x

x

2

x

5

x ( f x +

= -

= -

+ 2

A. B. .

-

) )

) )

( f x ( f x

+ 2 3 + x

2

1

( f x ( f x

x

2

x

5

2

C. D. .

)

)

)

( c a

( f x

= + + (cid:0) (cid:0) " (cid:0) ax bx x

Câu 7.

Cho . Điều kiện để ᄀ là:

( f x a >

0 0

=

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0 a < 0 0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) B. C. . D. . A. D (cid:0) D (cid:0) 0 0 0 0 a > D >(cid:0) 0, a < D <(cid:0) (cid:0) (cid:0)

)

y

( f x

Câu 8.

Cho bảng giá trị của hàm số như sau

)

x ( f x

1 8 2 7 3 9 4 8 5 6

x = là 4

Giá trị của hàm số tại

2

=

+

+

A. 9. B. 6 . C. 7. D. 8.

Câu 9.

f x ( )

2

x

2

x

5

+(cid:0)

nhận giá trị dương khi và chỉ khi:

x

)

x

(0;

)

x

(

; 2)

x

(cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) Tam thức bậc hai - +(cid:0) ( 2; A. . B. . C. . D.

d x :

= y

3

+ 0, d' : 2 x

- = 6 y

1 0

- -

Câu 10. Cho hai đương thẳng

. Hãy chọn mệnh đề đúng.

A

1 1 ; 12 4

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) A. d song song d ᄀ. B. d cắt d ᄀ tại (cid:0) (cid:0)

^

,d d ᄀ cắt nhau và d

d ᄀ

C. . D. d trùng với d ᄀ.

-

Câu 11. Nghiệm của phương trình

23 x

+ = - 1 x x

9

2

là:

x = -

.

x =

3.

x (cid:0)

.

1 2

(cid:0) = - x (cid:0) (cid:0) 1 .2 A. B. C. D. (cid:0) = x 3 (cid:0)

: 2

x

- = y

D -

Câu 12. Cho đường thẳng

1 0 (

-

)0;1D (

2; 3

. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng D ? )1;1A ( )1;3 )

( C -

B

=

A. C. D. . . . B.

y

x

x

5

2 4 y = -

2

- -

Câu 13. Đồ thị hàm số bậc hai x = -

2 A. . B. có trục đối xứng là: y = . 2 C. . D. x = . 2

2

Câu 14. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc hai?

=

y

+ 2 3

x

x

4

+ = = - y x= 3 1. y + + x 3. y x 4. B. C. D. A. 1 + - x 1 2 x

A - (3;

6

)

-

Câu 15. Đường thẳng d đi qua điểm

và có vectơ chỉ phương có phương trình tham (2 ; 1 ) r u =

số là:

Trang 2/3 - Mã đề 514

= - +

= +

x

t 2 4

x

t 1 2

= -

= -

y

t 1 2

y

2

t

= - + = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) x t 6 4 x t 3 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) A. . B. . C. . D. . = - = - - - y t 3 2 y 6 t (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM )

Bài 1.

2 10

2

=

= - a) Tìm tập xác định của hàm số sau: ( 1 điểm) y x + x 21

- -

)

( f x

x

4

x

5

2

2

b) Vẽ parabol (P) ( 1 điểm)

x

+ = - 4 x

5

2

x

+ 3

x

12

=

- - Bài 2. Giải phương trình:

)

2 2

x

y

+ m

3

+ + x m

9

- ( 1 điểm) ( Bài 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề hàm số có tập xác

định là R ?( 1 điểm)

-

(

)

( C 3;5

B 2;0 ;

Bài 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh . G Là

) + - =

trọng tâm của tam giác ABC, biết G thuộc đường thẳng d có phương trình là 2x y 1 0 và

5 2

diện tích tam giác ABC bằng . Hãy xác định tọa độ điểm A ?( 1 điểm)

------ HẾT ------

Trang 3/3 - Mã đề 514