PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH MÔN: TOÁN- KHỐI 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Cộng
Thấp
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Phân số - Biết được khái niệm phân số,
hỗn sdương, số đối, số nghịch
đảo, biết so sánh hai phân số.
- Thực hiện được phép
tính phân số.
- Tính được giá trị phân
số của một số cho trước.
Số câu 5 2 1 8
Số điểm 1,67 1,0 1,0 3,67
Tỉ lệ % 10 10 10 36,7
2. Số thập phân - Biết tỉ số tỉ số phần trăm,
biết làm tròn số.
- Thực hiện được phép
tính với số thập phân.
- Vận dụng giải một số
bài toán về tỉ số tỉ số
phần trăm.
Số câu 3 2 1 6
Số điểm 1,0 0,67 1,0 2,67
Tỉ lệ % 10 6,7 10 26,7
3. Những hình
học cơ bản
- Biết được điểm, đường thẳng,
đoạn thẳng, tia, biết trung điểm
của đoạn thẳng.
- Tính được độ dài đoạn
thẳng.
- Vận dụng giải các bài
toán liên quan đến trung
điểm của đoạn thẳng.
Số câu 4 1 1 1 7
Số điểm 1,33 0,33 1,0 1,0 3,67
Tỉ lệ % 13,3 3,3 10 10 36,7
TS câu 12 6 2 21
TS điểm 4,0 3,0 2,0 10
Tỉ lệ% 40 30 20 100
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Biết được khái niệm phân số.
Câu 2. Biết số đối của phân số.
Câu 3. Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần.
Câu 4. Biết phân số nghịch đảo.
Câu 5. Biết viết hỗn số dương dưới dạng phân số
Câu 6. Viết được tỉ số của hai sô.
Câu 7. Biết làm tròn số.
Câu 8. Biết tìm tỉ số phần trăm.
Câu 9. Thực hiện phép tính với số thập phân.
Câu 10. Thực hiện phép tính với số thập phân.
Câu 11. Biết khái niệm điểm, đường thẳng.
Câu 12. Biết được đoạn thẳng.
Câu 13. Biết được tia.
Câu 14. Biết được trung điểm của đoạn thẳng.
Câu 15. Tính được độ dài đoạn thẳng bằng tổng hai đoạn thẳng.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. a) Thực hiện được phép tính phân số.
b) Tính được giá trị phân số của một số cho trước.
c) Vận dụng linh hoạt các tính chất phân số vào giải toán.
Bài 2. Vận dụng giải một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm.
Bài 3. a) Tính được độ dài đoạn thẳng.
b) Vận dụng giải các bài toán liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng.
PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
TRÀ VINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021 -2022
MÔN: TOÁN – KHỐI 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang)
Họ và tên HS:……………………………………SBD:………………Lớp:…………
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D và ghi vào
giấy làm bài.(Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A)
Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
A. B. C. D.
Câu 2. Số đối của phân số là phân số nào?
A. B. C. D.
Câu 3. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần.
A. B.
C. D.
Câu 4. Phân số nghịch đảo của
A. B. 5C. D. -5
Câu 5. Viết hỗn số dưới dạng phân số, ta được kết quả nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 6. Trong 200g khoai lang có chứa khoảng 57g chất bột đường và 2,6 gam chất
xơ. Viết tỉ số khối lượng chất xơ và khối lượng của khoai lang.
A. B. C. D.
Câu 7. Làm tròn số 23 571 đến hàng nghìn, ta được kết quả
A. 23 000 B. 24
000
C. 23
571
D. 22
000
Câu 8. Tỉ số phần trăm của hai số a và b là
A. B. C. D.
Câu 9. Kết quả của phép tính -10,124 +0,124
A. 10,248 B. -
10,248
C. 10 D. -10
Câu 10. Kết quả của phép tính sau (-4, 125).0,01
A. 41,25 B. -
4,125
C.
412,5
D. 4,125
Câu 11. Cho hình bên, khẳng định nào sao đây là sai?
A. a là một đường thẳng. B. Đường thẳng a chứa điểm
A.
C. A là một điểm. D. Điểm A nằm trên đường thẳng
A.
Câu 12. Cho hình vẽ. Trong hình có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. Có 2 đoạn thẳng. B. Có 3 đoạn thẳng.
C. Có 1 đoạn thẳng. D. Không có đoạn thẳng nào.
Câu 13. Cho hình vẽ. Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho?
A. Có 1 tia B. Có 2 tia C. Có 3 tia D. Có 4 tia
Câu 14. Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Gọi M trung điểm của đoạn thẳng AB.
Tính độ dài đoạn thẳng AM.
A. AM = 4 cm B. AM= 3 cm C. AM = 2 cm D. AM =
1 cm
Câu 15. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, điểm B nằm giữa hai điểm A và C,
AB = 3 cm, BC = 4 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC.
A. AC = 3 cm B. AC =4 cm C. AC = 5 cm D. AC = 7cm
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm). a) Tính một cách hợp lí:
b) Tính của 100
c) Chứng minh rằng:
Bài 2. (1,0 điểm) Một chủ cửa hàng bán một chiếc điện thoại di động thu được lợi
nhuận 2 triệu đồng. Tính giá vốn của chiếc điện thoại đó, biết rằng số tiền lợi
nhuận bằng 10% giá vốn.
Bài 3. (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Điểm A có là trung điểm của OB hay không? Vì sao?
----------------------------Hết---------------------------
(Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)