UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS BÌNH LỢI TRUNG
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHN I. TRC NGHIM (3,0 đim). Hãy chn đáp án đúng nht trong các đáp án
sau:
Câu 1.
23
54
+
có kết quả là:
A.
7
20
B.
7
20
C.
6
21
D.
7
10
Câu 2. Tìm x biết
12
2
x+=
A.
5
4
B.
3
8
C.
3
2
D.
1
4
Câu 3. Cho 1
3 𝑥𝑥 =8
3. Kết qu giá tr x là :
A. 4 B.7 C.8 D. 7
3
Câu 4. Tính giá tr
1
4
ca -80 là:
A. 20 B. -20 C. -76 D.76
Câu 5. Biết
ca mt s là 40. S đó là:
A. 100 B. 16 C. - 100 D. 8
Câu 6. Trong các hình sau, hình nào có trc đi xng?
Hình ch nhật Hình thang Hình tam giác vuông Hình bình hành
A. Hình bình hành B. Hình tam giác vuông
C. Hình ch nhật D. Hình thang.
Câu 7. Cho các hình v sau. Có bao nhiêu hình có tâm đi xng?
A. 4 B.3 C. 2 D. 1
Câu 8. Tính đối xứng giúp cho sự vật:
A) Cân bằng, vững chắc; B) Hài hòa;
C) Đẹp mắt, D) Cả ba câu A,B,C.
Câu 9. Chn câu khng đnh sai
A. Tính đi xng thưng xut hin trong thế gii đng, thc vt đ giúp chúng cân bng,
vững chc, hài hòa.
B. Tính đi xng đưc s dng nhiu trong công ngh chế tạo giúp các vt nh cân
bằng, hài hòa, vng chc.
C. Tính đi xng trong hi ha và kiến trúc giúp đem li cm hng cho các ha sĩ và kiến
trúc sư
D. Các vt trong t nhiên đu có tính đi xng.
Câu 10. Cho hình v, đưng thng d không đi qua đim nào?
A. Đim M
B. Đim A
C. Đim A, M
D. Đim A, B
Câu 11. Hai đưng thng ct nhau to thành my tia?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 12. Trong hình vẽ bên số bộ ba điểm thẳng hàng là
A. 5 bộ. B. 4 bộ. C. 3 bộ. D. 1 bộ.
PHN II. T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1. (1,0đ) So sánh hai phân số :
7
18
5
12
Bài 2. (2,0 đ) Tính :
a)
14 1
.
55 2

+

b)
39 37
..
10 16 10 16
+
c) 13
25 +7
11 −4
11 13
25
Bài 3. (1đ) Lp 6A có 42 học sinh. S học sinh tham gia đi nghi thc chiếm
1
3
tổng s
học sinh c lớp. Tính s học sinh không tham gia đi nghi thc ca lp 6A.
Bài 4. (1đ) Bn An đc 1 quyn truyn trong ba ngày. Ngày đu, bn đọc đưc 1
3 tổng số
trang. Ngày th hai, bn đọc đưc 5
8 số trang còn li. Ngày th ba, bn đọc hết 9 trang
cui. Hỏi bn An đc quyn truyn bao nhiêu trang?
Bài 5. (1đ) Cho hình vẽ:
a) K tên mt b ba đim thng hàng.
b) K tên mt b ba đim không thng hàng.
c) Đim nào nm gia hai đim A và B?
d) K tên mt tia gc D.
Bài 6. (1đ) Cho hình v sau
a) Hãy v đưng thng d là trc đi xng ca hình thang cân ABCD.
b) Hãy vẽ O là tâm đi xng ca hình ch nht MNPQ.
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
C
B
A
C
D
D
D
A
B
C
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài Đáp án Điểm
1 Bài 1 (1,0 điểm)
So sánh hai phân số :
7
18
5
12
7
18 =
7.2
18.2 =
14
36
5
12 =5.3
12.3 =15
36
14
36 >15
36
Nên
7
18
>
5
12
0,25x2
0,25x2
2
Bài 2. (2,0 điểm)
Tính :
a)
14 1
.
55 2

+

b)
39 37
..
10 16 10 16
+
c) 13
25 +7
11 −4
11 13
25
2a a)
14 1
.
55 2

+

= 1
5+−2
5
= 1
5
0,25
0,25
2b
b)
39 37
..
10 16 10 16
+
= 3
10 ( 9
16 +7
16)
= 3
10 . 1 = 3
10
0,25
0,25
2c
c)
13
25 +7
11 −4
11 13
25
= 13
25 +7
11 +4
11 +13
25
= 13
25 +13
25+7
11 +4
11
= 0 + 1
= 1
0,5
0,25
0,25
3
Bài 3: (1 điểm) Lp 6A có 42 học sinh, s học sinh tham gia đi nghi
thc chiếm
1
3
tổng s học sinh c lớp. Tính s học sinh không tham gia
đội nghi thc ca lp 6A.
Số học sinh tham gia đội nghi thức:
42.1
3 = 14 ( học sinh)
Số học sinh không tham gia đội nghi thức:
42 14 = 28 (học sinh)
0,5
0,5
4
Bài 4: (1 điểm) Bn An đc 1 quyn truyn trong ba ngày. Ngày đu,
bạn đọc đưc 1
3 tổng s trang. Ngày th hai, bn đọc đưc 5
8 số trang còn
lại. Ngày th ba, bn đọc hết 9 trang cui. Hỏi bn An đc quyn truyn
bao nhiêu trang?
Phân số chỉ số trang ngày thứ 2 bạn An đọc :
5
8.11
3= 5
12 (tổng số trang)
Phân số chỉ số trang ngày thứ 3 bạn An đọc:
1 - 1
35
12 =1
4 (tổng số trang)
Số trang quyển truyện bạn An đọc:
9 : 1
4=36 (trang)
0,5
0,25
0,25
5 a) K tên mt b ba đim thng hàng.
b) K tên mt b ba đim không thng hàng.