UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
KIM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
Ngày kiểm tra: 14/03/2025
I. Mc tiêu
1. Kiến thc
Kim tra mc độ nm bt kiến thc:
- S hc: Ôn tp v thu thp, t chc, biu din, phân tích x d liu; biểu đồ ct
kép; hình c sut trong mt s trò chơi thí nghiệm đơn giản; xác sut thc nghim
trong mt s trò chơi và thí nghiệm đơn giản; phân s vi t mu s nguyên, so
sánh các phân s, hn s dương.
- Hình hc: Ôn tp v điểm, đường thẳng; hai đường thng cắt nhau, hai đưng thng
song song; đon thng.
2. Năng lực
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài trong thời gian quy định.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, tư duy logic, rèn kĩ năng trình bày bài.
- Rèn kĩ năng vận dng kiến thc để gii quyết vấn đề thc tế.
3. Phm cht
- Học sinh có thái độ đúng đắn trong kim tra, làm bài cn thn.
II. Ma trận đề kim tra (đính kèm trang sau)
III. Bảng đặc t (đính kèm trang sau)
IV. Nội dung đề kim tra (đính kèm trang sau)
V. Đáp án và biểu điểm (đính kèm trang sau)
MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN: TOÁN 6 - THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Ni dung
kiến thc
Năng lực
Cấp độ tư duy
Tng
Nhn biết
Vn dng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thu thp
và t chc
d liu
duy và lp
lun Toán hc
1
0,25đ
1
0,25đ
Gii quyết vn
đề Toán hc
1
0,5đ
1 0,5đ
Mô hình hóa
Toán hc
Mô t
x lí d
liu
Tư duy và lập
lun Toán hc
1
0,5đ
1
0,25đ
2
0,7
Gii quyết vn
đề Toán hc
1
0,25đ
1
0,5đ
1
0,5đ
3
1,25đ
Mô hình hóa
Toán hc
Mt s
yếu tc
sut
Tư duy và lập
lun Toán hc
1
0,5đ
1 0,5đ
Gii quyết vn
đề Toán hc
1
0,25đ
1
0,5đ
2
0,7
Mô hình hóa
Toán hc
Phân s
Tư duy và lập
lun Toán hc
2
0,25đ
2 0,
Gii quyết vn
đề Toán hc
2
0,5đ
1
0,5đ
3
1,5đ
Mô hình hóa
Toán hc
1
0,5đ
1 0,5đ
Hình
Tư duy và lập
lun Toán hc
2
0,5đ
2 1đ
Gii quyết vn
đề Toán hc
2
0,2
2
0,5đ
4 1,5đ
Mô hình hóa
Toán hc
2
0,5đ
2 1đ
Tng
9 3đ
6 3đ
24
10đ
T l
30%
30%
100%
BẢNG ĐẶC T KĨ THUẬT ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN: TOÁN 6 - THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Ni dung
kiến thc
Năng lực
Mức độ kiến thức, kĩ năng cn kiểm tra, đánh g
S câu hi theo
mức độ nhn thc
Tng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Thu thp
và t chc
d liu
Tư duy và lập
lun Toán hc
- Nhn biết: Đọc được các d liu dng: biểu đồ
tranh.
I.1
1 0,2
Gii quyết vn
đề Toán hc
- Thông hiu: Phân bit được đi tượng thng kê và
tiêu chí thng kê.
II.2a
1
0,5đ
Mô hình hóa
Toán hc
Mô t
x lí d
liu
Tư duy và lập
lun Toán hc
- Nhn biết: Biết được các kết qu th xy ra khi
tung xúc xc.
I.3
1 0,25đ
Gii quyết vn
đề Toán hc
- Nhn biết: đọc được s liu trên biu đ.
- Thông hiu: Nhận ra được vấn đề hoc quy luật đơn
gin da trên phân tích các s liệu thu đưc dng:
biu đồ ct kép
II.2b
I.2
II.2c
3
1,25 đ
Mô hình hóa
Toán hc
- Vn dng: Gii quyết được nhng vấn đề đơn giản
liên quan đến các s liệu thu được dng: biu đồ
ct kép.
II.2d
1
0,5đ
Mt s
yếu tc
sut thng
Tư duy và lập
lun Toán hc
Gii quyết vn
đề Toán hc
- Thông hiu: Tính được xác sut thc nghim.
I.4
II.3a
2
0,75đ
Mô hình hóa
Toán hc
- Vn dụng: tính đưc xác sut thc nghim.
II.3b
1
0,5đ
Phân s
Tư duy và lập
lun Toán hc
- Nhn biết: Nhn biết được dng ca phân s.
I.7
I.8
2 0,
Gii quyết vn
đề Toán hc
- Thông hiu: Hiu quy tc bng nhau ca hai phân s
để tìm x.
- Vn dng: So sánh hai phân s cho trước, vn dng
quy tc bng nhau ca hai phân s để tìm x.
II.1a
II.1b
II.1c
II.5a
4
Mô hình hóa
Toán hc
Hình
Tư duy và lập
lun Toán hc
- Thông hiu: V đưc đường thng đi qua 1 đim,
xác định được đim nm gia hai đim.
II.4.2a
II.4.2b
2
Gii quyết vn
đề Toán hc
- Vn dng: V được đoạn thng vi s đo cho trước,
trng cây thng hàng.
II.4.2c
II.5b
2
1đ
Mô hình hóa
Toán hc
- Nhn biết: Nhn biết được hai đường thng ct
nhau, song song. Nhn biết được giao đim ca hai
đường thng ct nhau, đim nm gia hai đim.
I.5
I.6
II.4.1a
II.4.1b
4
1,5đ
Tng
9 3đ
9
6 3đ
24
10đ
T l %
30%
40%
30%
100%
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ KIM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
Ngày kiểm tra: 14/03/2025
ĐỀ 01 gm 03 trang)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (2 điểm)
Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 8. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Quan sát biểu đồ và cho biết năm 2020 bán được bao nhiêu tivi?
A. 3000 tivi
B. 6 tivi
C. 500 tivi
D. 17 tivi
Câu 2. Quan sát biểu đồ và cho biết sản lượng lương thực của Liên Bang Nga năm
2001 tăng bao nhiêu triệu tn so với năm 2000?
A. 13,8 triu tn
B. 10,5 triu tn
C. 8,4 triu tn
D. 19,3 triu tn
Câu 3. Mi xúc xc có 6 mt, s chm mi mt là mt trong các s nguyên
dương 1; 2; 3; 4; 5; 6. Gieo xúc xc mt ln. Kết qu nào sau đây có thể xy ra
đối vi mt xut hin ca xúc xc?
A. Mt 1 chm
B. Mt 8 chm
C. Mt 9 chm
D. Mt 7 chm
Câu 4. Mt hp có 1 qu bóng xanh, 1 qu bóng đỏ và 1 qu bóng vàng; các qu
bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi ln bn Minh ly ngu nhiên mt
qu bóng trong hp, ghi li màu ca qu bóng ly ra và b li qu bóng đó vào
hp. Trong 12 ln ly bóng liên tiếp, có 4 ln xut hiện bóng màu đỏ thì xác sut
thc nghim xut hiện bóng màu đỏ là bao nhiêu?
A.
4
8
B.
12
4
C.
1
3
D.
8
12
ĐỀ CHÍNH THC