MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
(1)
Chương/Chủ
đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến
thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4 -11)
Tổng
%
điểm
(12)
NB TH VD VDC
TNKQ TL TNKQ
TL TNKQ
TL TNKQ
TL
1 Phân số Phân số. Tính chất cơ bản
của phân số. So sánh phân
số.
4
(TN1,2,3,4)
2
(TL1a,c)
1 đ
20
Các phép tính với phân số. 2
(TL2c,3)
1
(TL5a,b)
30
2 Số thập
phân
Số thập phân và các phép
tính với số thập phân.
4
(TN5,6,7,8)
3
(TL1b;
2a,b)
1,5đ
25
3 Những hình
hình học cơ
bản
Điểm, đường thẳng, tia.
2
(TN9,10)
0,5đ
2
(TL4a)
0,75đ
12,5
Đoạn thẳng.
2
(TN11,12)
0,5đ
1
(TL4b)
0,75đ
12,5
Tổng 12 2 6 2 2 24
Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 70% 30% 100
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
T
T
Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VD VDC
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1 Phân số Phân số. Tính chất
cơ bản của phân
số. So sánh phân
số.
Nhn biết:
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm.
Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau nhận biết
được quy tắc bằng nhau của hai phân số.
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
–Nhận biết được số đối của một phân số.
– Nhận biết được hỗn số dương.
4
(TN1;2;
3;4)
1
TL(1a,c)
– So sánh được hai phân số cho trước.
Các phép tính với
phân số.
Thông hiểu:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số.
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Tính được giá trị phân số của một số cho trước tính được một
số biết giá trị phân số của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
1
(TL2c,3
)
gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí,...).
1
(TL5a,
b)
Vận dng cao:
Giải quyết được một số vn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn vớic phép tính về pn số.
2 Số thập
phân
Số thập phân và
các phép tính với
số thập phân. Tỉ
số và tỉ số phần
trăm.
Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân.
5
(TN5;6;
7;8)
3
TL(1b;
2a,b)
1
Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho trước.
Thông hiểu:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập
phân.
Vận dng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân
trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
– Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một
số biết giá trị phần trăm của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ:
các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần
các chất trong Hoá học,...).
Vận dng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc)gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.
(TL5b)
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
3 Những
hình
hình
học cơ
bản
Điểm, đường
thẳng, tia.
Nhận biết:
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng:
điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về
đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
– Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song
– Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không
thẳng hàng.
– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
– Nhận biết được khái niệm tia.
Vận dng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc)gắn với đường thẳng.
4
TN(9;10;
11;12)
3
TL(1b;
2a,b)
Đoạn thẳng. Độ
dài đoạn thẳng.
Nhận biết:
–Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng,
độ dài đoạn thẳng.
Thông hiểu:
- Tính độ dài đoạn thẳng.
1
TL(4a,b
)
Tổng 14 6 2 2
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
UBND THÀNH PHỐ HỘI AN
Trường THCS Nguyễn Du
Họ và tên: ………………………….
Lớp: ………………………………..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:…………………….
ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào sau đây cho ta một phân số?
A.
9
2
. B.
1,5
1,7
. C.
0, 25
10
. D.
2
0
.
Câu 2: Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
A.
12
4
. B.
5
6
. C.
8
12
. D.
4
6
.
Câu 3: Biết
4
3 12
x thì x =
A. -1. B. -4. C. -9. D. -16.
Câu 4: Nghịch đảo của phân số
1
2
A. 2. B. -2. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 5: Hãy chọn phát biểu đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho số a = -64,9253 chữ số hàng phần trăm của a là
A. 3. B. 9. C. 5. D. 2.
Câu 7: Số bé nhất trong các số: -2,42 ; 1,35; 0 ; -4,5 là
A. 0. B. 1,35. C. -4,5. D. -2,42.
Câu 8: Viết phân số
21
10
dưới dạng số thập phân ta được kết quả là
A. 21. B. 0,21. C. 0,021. D. 2,1.
Câu 9: Qua hai điểm phân biệt A và B ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
A. Vô số đường thẳng. B. 2 đường thẳng. C. 0 đường thẳng. D. 1 đường thẳng.
Quan sát hình vẽ sau và trả lời câu 10; 11; 12.
Câu 10:y chọn phát biểu SAI?
A.
; .
A a D a
B.
; .
A a B a
C.
; .
B a D a
D. ;
C a D a
Câu 11: Điểm B nằm giữa hai điểm
A. a và C. B. A và C. C. C và D. D. A và D.
2 3
4 4
1 3
4 4
4 3
5 5
1 5
6 6