I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho
2
63
x
=
. Giá tr của x bng bao nhiêu?
A. 2 B. 4 C. 2 D. 4
Câu 2: Kết qu của phép tính
3 3 14
4 79

+⋅


bằng bao nhiêu?
A.
3
5
B.
1
12
C.
0
D.
1
12
Câu 3: Bn Hoa làm xong bài tp trong
1
4
gi. Bn Lan làm nhanh hơn bn Hoa
1
8
gi. Hi
bạn Lan làm xong bài tp trong bao lâu?
A.
gi B.
gi C.
1
32
gi D.
1
2
gi
Câu 4 :
7
10
của 40 kg là:
A. 30 kg B. 15 kg C. 28 kg D.
400
7
kg
Câu 5 : Tìm một số biết
5
4
của số đó là 20. Số đó là:
A. 16 B. 20 C. 25 D. 30
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào không có trc đối xng?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đi đối xng?
A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 8: nh nào dưi đây có 1 trc đi xng?
A. Hình thang cân B. Hình ch nhật C. Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 9: Chọn câu khẳng định sai:
A. Tính đối xứng thường xuất hiện trong thế giới động, thực vật để giúp chúng cân bằng, vững
chắc, hài hòa
B. Tính đối xứng thường sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo giúp các vật có tính cân bằng,
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐIỆN BIÊN
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KÌ II MÔN TOÁN - LỚP: 6
NĂM HỌC 2024 - 2025
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
hài hòa, vững chắc.
C. Tính đối xứng trong hội họa và kiến trúc giúp đem lại cảm hứng cho các họa sĩ và kiến trúc
sư.
D. Các vật trong tự nhiên đều có tính đối xứng.
Câu 10: Trong hình v bên, đim nào thuc đưng thng d?
A. Đim A và B
B. Đim M và B
C. Đim A và M
D. Đim B và N
Câu 11: Hai đưng thng ct nhau là hai đưng thng có bao nhiêu đim chung?
A. Vô số điểm chung. B. 2 điểm chung C. 3 điểm chung D. 1 điểm chung
Câu 12: Cho hình vẽ bên, nhận xét đúng là:
A. Ba điểm A, E, F thẳng hàng.
B. Ba điểm A, F, D thẳng hàng.
C. Ba điểm E, A, C không thẳng hàng.
D. Ba điểm A, D, C không thẳng hàng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 đim): So sánh hai phân s
12
5
30
23
Câu 2 (2,0 đim): Thc hin các phép tính:
a/
93 1
:
42 4
−−



b/
37 38 34
7 11 7 11 7 11
⋅+⋅−
c/
8 43 21 43
13 17 13 17

−−


Câu 3 (1,0 đim): Bn Ngọc 15 viên ko, Ngọc chia cho em
số viên ko ca mình. Hi
Ngọc còn bao nhiêu viên ko?
Câu 4 (1,0 đim): Ba học sinh cùng nhau xếp các ngôi sao bằng giấy. Bạn thứ nhất xếp được
3
10
tổng sngôi sao. Bạn thứ hai xếp được
1
2
tổng số ngôi sao. Bạn thứ ba xếp được 30 ngôi sao.
Hỏi ba bạn đã xếp được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Câu 5 (1,0 đim): Cho hình v sau:
a/ Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng.
b/ Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng.
c/ Điểm nào nằm giữa hai điểm A U.
d/ Viết tên một tia có điểm gốc E.
Câu 6 (1,0 đim):
a) Hãy vẽ một trục đối xứng của tam giác đều ABC.
b) Hãy vẽ hình bình hành ABCD và tìm điểm I là tâm đối xứng của hình bình hành đó.
HẾT
B
A
N
M
d
D
F
E
A
C
B
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐIỆN BIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN TOÁN LỚP 6
Phn I: Trc nghim khách quan (0,25 đim/câu)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
B
C
C
C
B
A
D
C
D
D
Phn II: T lun:
Câu
Nội dung
Điểm
1
1,0đ
So sánh hai phân s
12
5
30
23
5 25
12 60
−−
=
23 46
30 60
−−
=
25 >
46
Nên
25 46
60 60
−−
>
Vậy
5 23
12 30
−−
>
0,5
0,5
2a
0,5đ
93 1
:
42 4
−−



31
24
= +
0,25
5
4
=
0,25
2b
0,5đ
37 38 34
7 11 7 11 7 11
⋅+⋅−
3784
7 11 11 11

= +−


0,25
31
7
=
3
7
=
0,25
2c
1,0đ
8 43 21 43
13 17 13 17

−−


=
8 43 21 43
13 17 13 17
−+
0,5
=
8 21 43 43
13 13 17 17
−+
0,25
=
1
0,25
3
1,0đ
S viên ko Ngc đã chia cho em là:
1
15. 5
3
=
(viên ko)
S ko Ngc còn li là:
15
5 = 10 (viên kẹo)
0,75
0,25
4
1,0đ
Phân s ch số ngôi sao bn th ba xếp đưc là:
31 1
1
10 2 5

+=


(tng s ngôi sao)
S ngôi sao c 3 bn xếp đưc là:
1
30 : 150
5
=
(ngôi sao)
0,5
0,5
5
1,0đ
a/ Ba đim thng hàng là U, A, E
0,25
b/ Ba đim không thng hàng là C, A, E
0,25
c/ Đim E nm gia hai đim A và U
0,25
d/ Tên mt tia gc E là tia EA
0,25
6a
0,5đ
HS v đúng tam giác đều
HS v đúng trc đi xng
0,5
6b
0,5đ
HS v đúng hình bình hành
HS v đúng tâm đối xng
0,25
0,25