KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022 – 2023 PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
(Đề có 2 trang) MÔN : Toán – KHỐI LỚP 6 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 17câu)
Họ tên : …...........................................................Lớp : ……
Mã đề: A
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? A. 2,3 9 C. 7 0 B. 6, 21 7, 3 D. 3 8
Câu 2: Rút gọn phân số số về phân số tối giản là -15 30
A. B. . D. C. . -5 10 -3 6 1 . 2
Câu 3: Phép tính + có kết quả bằng -1 2 -2 7 -3 7
A. B. C. D. 5 7 -1 7 -5 7 1 7
Câu 4: Số nghịch đảo
3 là 4 4 3
3 4
4 3
0
A. B. C. D.
1 4 Câu 5: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng ? 3 A. 1 4 100
1 2
1 4
2 5
(cid:2875)
6 15 𝑐𝑚. Diện tích của hình
(cid:2870)
(cid:2871) cm, chiều rộng (cid:2873)
(cid:2870)(cid:2869)
(cid:2870)(cid:2869)
(cid:2869)(cid:2868)
(cid:2869)(cid:2868)
C. B. 7 6 D.
(cid:2869)(cid:2868)
(cid:2869)(cid:2868)
(cid:2875)
(cid:2870)(cid:2869)
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài là chữ nhật là A. C. cm B. cm2 cm
Câu 7: Một quả cam nặng 300 g. Hỏi
A.200g B. 100g cm2 D. 2 quả cam nặng bao nhiêu ? 3 C. 250g D. 225g
Câu 8: Số đối của 1,2 là A.1,2 B. -1,2 C. 2,1 D . -2,1
175 10
Câu 9: Viết phân số dưới dạng số thập phân là
A. -1,75 B. 17,5 C. -17,5 D. - 0,175
B. A d C. A d D . A d
C
A
B
y
Câu 10: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là A. d A Câu 11: Cho hình vẽ, trong các phát biểu sau phát biểu nào sai? A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C C. Điểm B nằm giữa A và C. D. Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm C Câu 12. Cho hình vẽ sau, tia đối của tia Ay là
B
x
A O
(cid:2879)(cid:2870)
(cid:2869)(cid:2868)
(cid:2872)
C.Tia Ax D. Tia AO B.Tia AB
(cid:2871)
(cid:2869)(cid:2869)
(cid:2869)(cid:2869)
(cid:2875)
(cid:2869)
(cid:2869)
(cid:2873)
+ b) 15,3 – 3.1,5 c) : 4 – 2
(cid:2871)
(cid:2870)
(cid:2875)
– a . + a . với a =
A. Tia Bx B. TỰ LUẬN(6.0 điểm) Câu 13(1,5 điểm) (cid:2872) a) + Câu 14 (1 điểm).Tính giá trị của biểu thức sau: (cid:2869) A= a . (cid:2872) Câu 15: (1 điểm) Giá niêm yết của một chiếc điện thoại di động là 600 nghìn đồng. Trong chương trình khuyến mại, mặt hàng này được giảm giá 10%. Như vậy, khi mua chiếc điện thoại này người mua phải trả bao nhiêu tiền ?
Câu 16: (1,5 điểm) Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Gọi M nằm trên tia Ox và cách O một khoảng 3cm. Gọi N là điểm nằm trên tia Oy và cách O một khoảng bằng 4cm.
a) Vẽ hình b) Viết tên các tia đối gốc N c) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
x
....
1 2
1 2.3
1 3.4
1 4.5
1 2021.2022
1 2022.2023
2024 2023
Câu 17 (1 điểm) Tìm x, biết:
…………HẾT………..
KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022 – 2023
PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
(Đề có 2 trang) MÔN : Toán – KHỐI LỚP 6 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 17 câu)
Họ tên : …...........................................................Lớp : ……
Mã đề: B
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
(cid:2872),(cid:2870)
(cid:2879)(cid:2871)
(cid:2874)
A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
(cid:2870)
(cid:2870)
(cid:2868)
(cid:2879)(cid:2870)(cid:2868)
C. B. D. A. Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? (cid:2870),(cid:2873) (cid:2875),(cid:2870)
(cid:2872)(cid:2868)
(cid:2869)
(cid:2879)(cid:2870)
Câu 2: Rút gọn phân số số về phân số tối giản là
(cid:2872)
(cid:2879)(cid:2872)
A. B. C. D. 1 . 2 -1 2
(cid:2875)
(cid:2872) -2 7
(cid:2879)(cid:2874)
Câu 3: Phép tính + có kết quả bằng
(cid:2875)
(cid:2879)(cid:2871)
A. B. D. -5 7 1 7 5 C. 7 (cid:2879)(cid:2872) Câu 4: Số nghịch đảo là
(cid:2872)
(cid:2871) 4 3
3 4
1 4
(cid:2879)(cid:2873)
(cid:2879)(cid:2871)
0
A. B. C. D.
(cid:2872)
(cid:2872)
2 5
1 100
6 15
(cid:2875)
A. C. > D. 1 2 Câu 5: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng ? 7 6
(cid:2870)
5 3
(cid:2871)(cid:2873)
(cid:2869)(cid:2870)
(cid:2871)(cid:2873)
B. Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài là cm. Diện tích hình chữ cm ,chiều rộng là
(cid:2873)
(cid:2874)
(cid:2874)
(cid:2873)
nhật là (cid:2869)(cid:2870) A. cm2 B. cm C. cm
Câu 7: Một quả cam nặng 200 g. Hỏi
cm2 D 3 quả cam nặng bao nhiêu ? 4 C. 250g D.225g A.150g B. 200g
(cid:2879)(cid:2869)(cid:2871)
C. 2,3 D.- 2,3
(cid:2869)(cid:2868)
Câu 8: Số đối của - 3,2 là A.3,2 B. -3,2 Câu 9: Viết phân số dưới dạng số thập phân là
A.1,35 B. 13,5 C. - 0,135 D. -13,5
B. A d C. A d D . A d
P
M
N
y
x
Câu 10: Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là A. d A Câu 11.Cho hình vẽ, trong các phát biểu sau phát biểu nào sai ? A. Ba điểm M, N, P thẳng hàng B. Điểm M nằm giữa hai điểm N và P C. Điểm N nằm giữa M và P. D.Hai điểm N và P nằm cùng phía đối với điểm M Câu 12 : Cho hình vẽ sau, tia đối của tia Bx là
B
A O
(cid:2879)(cid:2870)
(cid:2869)(cid:2868)
(cid:2873)
C. Tia By B. Tia Ax D. Tia BO
(cid:2869)(cid:2869)
(cid:2869)(cid:2869)
(cid:2869)
(cid:2869)
(cid:2872)
(cid:2869)
b) 12,3 – 3. 2,5 c) + : 5 – 2
(cid:2870)
(cid:2871)
(cid:2872)
(cid:2875)
A. Tia BA B. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) (cid:2872) a) + (cid:2871) (cid:2875) Câu 14 : (1 điểm).Tính giá trị của biểu thức sau: – b . B = b . + b . với b =
Câu 15: (1 điểm) Giá niêm yết của một chiếc điện thoại di động là 700 nghìn đồng. Trong chương trình khuyến mại, mặt hàng này được giảm giá 10%. Như vậy, khi mua chiếc điện thoại này người mua phải trả bao nhiêu tiền ?
Câu 16: (1,5 điểm) Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Gọi P nằm trên tia Ox và cách O một khoảng 4cm. Gọi Q là điểm nằm trên tia Oy và cách O một khoảng bằng 3cm. a)Vẽ hình b)Viết tên các tia đối gốc Q c)Tính độ dài đoạn thẳng PQ.
x
....
1 2
1 2.3
1 3.4
1 4.5
1 2022.2023
1 2023.2024
2025 2024
Câu 17 (1 điểm) Tìm x, biết:
…………HẾT………..