MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TN – Lớp 7 – Thời gian: 90 phút
STT CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ
KIẾN
THỨC
CẤP ĐỘ
TƯ DUY
TỔNG
(%)
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
thấp
Vận
dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1SỐ
THỰC
Tỉ lệ
thức và
dãy tỉ số
bằng
nhau.
2
(TN1,2)
0.5
1
(TN3)
0.25
1
(TL3)
1.0
Đại
lượng tỉ
lệ thuận
– tỉ lệ
nghịch.
1
(TN5)
0.25
1
(TN4)
0.25
2
(TL2a,b)
2.0
42,5%
2
BIỂU
THỨC
ĐẠI SỐ
VÀ ĐA
THỨC
MỘT
BIẾN
Biểu
thức đại
số.
1
(TN6)
0.25
Đa thức
một biến
2
(TN7,8)
0.5
1
(TL1)
1.0
17,5%
3
QUAN
HỆ
GIỮA
CÁC
YẾU TỐ
TRONG
MỘT
TAM
GIÁC
Các
quan hệ
giữa
cạnh,
góc
trong
tam giác.
Đường
thẳng –
đường
xiên
1
(TN10)
0.25
1
(TL4a)
1.0
Các
đường
3
(TN9,11,
1
(TL4c) 40%
đồng
quy
trong
tam giác
12)
0.75
0.5
Giải bài
toán có
nội dung
hình học
và vận
dụng
vào thực
tế liên
quan
đến hình
học.
1
(TL4b)
0.5
1
(TL5)
1.0
SỐ CÂU 10
2.5đ
1
1.0đ
2
0.5đ
3
3.0đ
3
2.0đ
1
1.0đ
20
10đ
CỘNG 35% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7
TT Chương/Ch
ủ đề
Mức độ
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1
S
T
H
C
Tỉ lệ thức và
dãy tỉ số bằng
nhau.
Nhận biết:
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính
chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
Thông hiểu:
-Lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức cho
trước.
-Tìm giá trị còn lại của một tỉ lệ thức.
Vận dụng:
- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức
trong giải toán.
- Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một
số thành các phần tỉ lệ với các số cho
trước,…)
2TN
(1,2)
1TL
(3)
Đại lượng tỉ lệ
thuận – tỉ lệ
nghịch.
Nhận biết:
Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ
nghịch, công thức liên hệ.
Thông hiểu:
Giải thích được mối liên hệ giữa các đại
lượng với nhau.
Vận dụng:
- Giải được một số bài toán đơn giản về
đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán tổng
sản phẩm thu được và năng suất lao động,
…)
- Giải được một số bài toán đơn giản về
đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về
1TN
(5)
thời gian hoàn thành kế hoạch và năng
suất lao động, …)
2
B
I
U
T
H
C
Đ
I
S
Biểu thức đại
số
Nhận biết:
- Nhận biết được biểu thức số.
- Nhận biết được biểu thức đại số. 1TN
(6)
Đa thức một
biến
Nhận biết:
- Nhận biết được định nghĩa đa thức một
biến.
- Xác định được bậc của đa thức một
biến.
-Xác định nghiệm của đa thức một biến
đơn giản.
2TN
(7,8)
1
(TL1)
3 Q
U
A
N
H
G
I
A
C
Á
Quan hệ giữa
cạnh – góc;
đường vuông
góc và đường
xiên.
Nhận biết:
- Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba
cạnh trong một tam giác.
-Nhận biết quan hệ góc và cạnh đói diện
trong tam giác.
- Nhận biết được khái niệm: đường vuông
góc đường xiên; khoảng cách từ một
điểm đến một đường thẳng.
- Thông hiểu:
- Giải thích được quan hệ giữa đường
vuông góc và đường xiên dựa trên mối
quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác
(đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn
1TN
(10)
C
Y
U
T
T
R
O
N
G
M
T
T
A
M
G
I
Á
C
và ngược lại).
Các đường
đồng quy của
tam giác.
Nhận biết:
-Nhận biết các đường đặc biệt trong tam
giác (đường trung tuyến, đường cao,
đường phân giác, đường trung trực); sự
đồng quy của các đường đặc biệt đó.
-Tính chất của các đường đồng quy.
3TN
(9,11,12)
1
(TL4c)
Giải bài toán có
nội dung hình
học và vận
dụng giải quyết
vấn đề thực
tiễn liên quan
đến hình học.
Vận dụng:
- Giải được một số bài toán hình học (đơn
giản, quen thuộc) về tam giác: các trường
hợp bằng nhau của tam giác, tam giác
cân,…
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) liên quan
đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ,
tạo dựng các hình đã học.
1
(TL4b)
1
(TL5)