MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LỚP: 7 (thời gian làm bài 90 phút- không kể thời gian giao đề)
TT Chủ đề
Nội
dung/Đơ
n vị kiến
thức
Mư5c đô7
đánh giá
Tổng % điểm
Nhâ7n
biê5t
Thông
hiê@u
Vâ7n
du7ng
Vâ7n
du7ng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Sô5 thư7c
17 tiết
(57,5% -
5,75đ)
Tỉ lệ thức
dãy tỉ
số bằng
nhau
4 (1,0đ)
(C1-C4)
2 (2,0đ)
(Bài1,2)
6 (3,0đ)
30%
Giải toán
về đại
lượng tỉ
lệ
1 (1,0đ)
(Bài 4)
1 (1,0đ)
10%
Biểu thức
đại số
1(0,25đ)
(C5)
1 (0,25đ)
2,5%
Đa thức
một biến
2 (0,5đ)
(C6,C7)
2 (1,0đ)
(Bài 3)
4 (1,5đ)
15%
2 Ca5c hiJnh
hiJnh ho7c
cơ ba@n
15 tiết
(42,5%)
Quan hệ
giữa
đường
vuông
góc
đường
xiên. Các
đường
đồng quy
7(2,25đ)
(C8-C12)
và (Bài
6ab)
2 (2,0đ)
(Bài 5ab) 9 (4,25đ)
42,5%
của tam
giác.
Tổng
( Câu –
điểm)
14
(4đ)
4
(3đ)
2
(2đ)
1
(1đ)
21
(10đ)
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
TT Chủ đề Mư5c đô7 đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 Sô5
th
ư7c
Tỉ lệ thức và dãy
tỉ số bằng nhau
* Nhâ7n biê5t:
Nhận biết đươFc tỉ lệ
thức các tính chất
của tỉ lệ thức.
– Nhận biết đươFc dãy tỉ
số bằng nhau.
4(TN)
* Vâ7n du7ng:
- VâFn duFng đươFc tính
chất của tỉ lệ thức trong
giaLi toaMn.
- VâFn duFng đươFc tiMnh
chất của dãy tỉ số bằng
nhau trong giaLi toaMn (ví
dụ: chia một số thành
các phần tỉ lệ với các
số cho trước,...).
-Vận dụng linh hoạt
các tính chất của tỉ lệ
thức, dãy tỉ số bằng
nhau để chứng minh
đẳng thức
2(T
L)
Giải toán về đại
lượng tỉ lệ
*Vâ7n du7ng:
Giải đươFc một số baUi
toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ thuận (ví
dụ: bài toán về tổng
sản phẩm thu được
năng suất lao động,...).
Giải đươFc một số baUi
toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ nghịch (ví
dụ: bài toán về thời
gian hoàn thành kế
hoạch năng suất lao
động,...).
1(TL)
Biểu thức đại số Nhận biết:
- Nhận biết được biểu
thức số.
- Nhận biết được biểu
thức đại số.
Vận dụng:
- Tính được giá trị biểu
thức đại số.
1(TN)
Đa thức một biến Nhận biết:
- Nhận biết được định
nghĩa đa thức một biến.
- Nhận biết được cách
biểu diễn đa thức một
biến.
- Nhận biết được khái
niệm nghiệm của đa
thức một biến.
Thông hiểu:
- Xác định được bậc
của đa thức một biến.
Vận dụng:
- Tính được giá trị của
đa thức khi biết giá trị
của biến.
- Thực hiện được các
phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập
hợp đa thức một biến;
vận dụng được tính
chất của các phép tính
đó trong tính toán.
2(TN)
2(TL)
2 Ca5
c
hiJ
nh
hiJ
nh
ho7
c
ba@
n
Quan hệ giữa
đường vuông góc
và đường xiên.
Các đường đồng
quy của tam giác
Nhận biết:
- Nhận biết được liên
hệ về độ dài của ba
cạnh trong một tam
giác.
Nhận biết đươFc khái
niệm: đường vuông
góc đường xiên;
khoảng cách từ một
điểm đến một đường
thẳng.
NhâFn biêMt đươFc
đươUng trung trưFc cuLa
môFt đoaFn thăLng vaU tiMnh
châMt baLn cuLa đươUng
trung trưFc.
NhâFn biêMt đươFc: caMc
đươUng đăFc biêFt trong
tam giaMc (đươUng trung
tuyêMn, đươUng cao,
đươUng phân giaMc,
đươUng trung trưFc); sự
đồng quy của các
đường đặc biệt đó.
5(TN)
2(TL)