UBND HUYỆN NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ DON
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
TT
(1)
Chương/
Chđề
(2)
Ni
dungơn
v kiến
thc
(3)
Mư<c đô>
đánh giá
(4-11)
Tô@ng % điểm
(12)
Nhâ>n biê<t Thông
hiê@u Vâ>n du>ng Vâ>n du>ng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Biểu
thức đại
số
Phân
thức đại
số. Tính
chất cơ
bản của
phân
thức đại
số. Các
phép
toán
cộng,
trừ,
nhân,
chia các
6 3
2,0
2 1
1,0
phân
thức đại
số
2
Định lí
Pythagor
e
Định lí
Pythagor
e
1
1,0
3
Hình
đồng
dạng
Tam giác
đồng
dạng
22
2,0
1
1,0
Hình
đồng
dạng 2
Tng
20% 20% 10% 20% 0% 20% 0% 10%
T l %
40% 30% 20% 10%
100%
T l
chung 70% 30%
100%
UBND
HUYỆN
NAM
TRÀ MY
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
TRƯỜN
G
PTDTBT
-THCS
TRÀ
DON
TT Chương/
Chđề
Ni
dungơn v
kiến thc
Mư<c đô> đánh
giá
S câu hỏi theo mc độ nhận thc
Nhn biết
T
h
ô
n
g
h
i
u
Vận dng
Vn
dng cao
Đa"i sô$
1 Biểu thức
đại số
Phân thức
đại số. Tính
chất cơ bản
của phân
thức đại số.
Các phép
toán cộng,
trừ, nhân,
chia các
phân thức
đại số
Nhận biết:
Nhận biết được các khái
niệm bản về phân thức
đại số: định nghĩa; điều
kiện xác định; giá trị của
phân thức đại số; hai phân
thức bằng nhau.
6
TN1,2,3,4,5,6
3
TL1,2a,2c
Thông hiểu:
tả được những tính
chất bản của phân thức
2
đại số.
T
N
7
,
8
Vận dụng:
Thực hiện được các phép
tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia đối
với hai phân thức đại số.
Vận dụng được các tính
chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân
đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với phân thức
đại số đơn giản trong tính
toán.
1
TL2b
Hi&nh ho"c phă(ng
2 Định lí
Pythagore
Định lí
Pythagore
Thông hiểu:
Giải thích được định
Pythagore.
Vận dụng:
Tính được độ dài cạnh
trong tam giác vuông bằng
cách sử dụng định
Pythagore.
1
TL3a
Vận dụng cao:
Giải quyết được môYt sôZ
vấn đề thưYc tiê\n gắn với
việc vận dụng định
Pythagore (ví dụ: tính
khoảng cách giữa hai vị
trí).
3 Hình
đồng
dạng
Tam giác
đồng dạng
Thông hiểu:
tả được định nghĩa
của hai tam giác đồng
dạng.
Giải thích được các
trường hợp đồng dạng của
hai tam giác, của hai tam
giác vuông.
2
T
N
9
,
1
0
2
T
L
3
b
,
3
c
Vận dụng:
Giải quyết được môYt sôZ
vấn đề thưYc tiê\n (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc