KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII - TOÁN 8
TT Chủ đề
Nội
dung/Đơ
n vị kiến
thức
Mức độ
đánh giá
Tổng điểm
%
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
SỐ - ĐẠI SỐ
1
Biu thc
đi số
Phân thức
đại số.
Tính chất
bản
của phân
thức đại
số. Các
phép toán
cộng, trừ,
nhân, chia
các phân
thức đại
số
3
0,75 điểm
7,5
Hàm số và
đ th
Hàm số
và đồ thị
1
0,25 điểm
1
1 điểm
12,5
Hàm số
bậc nhất
y = ax + b
(a  0) và
đồ thị. Hệ
số góc
của
đường
thẳng y =
ax + b (a
 0).
1
0,25 điểm 1
1 điểm
1
1 điểm
1
1 điểm
32,5
Phương
trình
Phương
trình bậc
nhất
1
0,25 điểm
1
1 điểm
12,5
HÌNH HC TRC QUAN
2Các khi Hi?nh 3 1 17,5
hình trong
thc tiễn
choBp tam
giaBc đều,
hi?nh choBp
tưB giaBc
đê?u
0,75 điểm 1 điểm
HÌNH HỌC PHẲNG
3Hình
đồng
dạng
Tam giác
đồng
dạng
1
0,25 điểm
1
1 điểm
12,5
XÁC SUẤT-THỐNG KÊ
4
Mt s
yếu t c
xut
t xác
suất của
biến cố
ngu
nhn
trong một
số ví dụ
đơn giản.
Mối liên
hệ giữa
c suất
thực
nghiệm
của một
biến cố
với c
suất của
biến cố đó
2
0,5 điểm
5
Tổng 3 1 0 3 2 1 10,0
Tỉ lệ % 30 10 30 20 10 100%
Tỉ lệ
chung
40% 30% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II – TOÁN 8
NĂM HỌC: 2023 - 2024
TT Chương/Chủ
đề
Mức độ đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
SỐ - ĐẠI SỐ
1
Biểu
thức
đại số
Phân thức đại
số. Tính chất
cơ bản của
phân thức đại
số. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các
phân thức đại
số
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm
bản về phân thức đại số: định
nghĩa; điều kiện xác định; giá trị
của phân thức đại số; hai phân
thức bằng nhau.
Thông hiểu:
tả được những tính chất
bản của phân thức đại số.
Vận dụng:
Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ, phép nhân,
phép chia đối với hai phân thức đại
số.
Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với phân thức đại số
đơn giản trong tính toán.
TN (1,2,3)
Hàm số
và đồ
thị
Hàm số và đồ
thị
Nhận biết:
– Nhận biết được những mô hình
thực tế dẫn đến khái niệm hàm số.
– Nhận biết được đồ thị hàm số.
TN
C10
Thông hiểu:
Tính được giá trị của hàm skhi
hàm số đó xác định bởi công thức.
Xác định được toạ độ của một
điểm trên mặt phẳng toạ độ;
– Xác định được một điểm trên
mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ
của nó.
TL
(1b)
Hàm số bậc
nhất
y = ax + b (a
0) và đồ thị.
Hệ số góc của
đường thẳng y
= ax + b (a
0).
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm hệ số
góc của đường thẳng y = ax + b (a
 0).
Thông hiểu:
ThiêBt lập đươ]c bảng giá trị của
hàm số bậc nhất y = ax + b (a
0).
Sử dụng được hệ số góc của
đường thẳng để nhận biết giải
thích đươ]c sự cắt nhau hoặc song
song của hai đường thẳng cho
trước.
Vận dụng:
Vẽ đươ]c đồ thị của hàm s bậc
nhất y = ax + b (a  0).
Vâ]n du]ng được hàm số bậc nhất
đồ thị va?o giaai quyêBt một số bài
toaBn thư]c tiêbn (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển
động đều trong Vật lí,...).
Vận dụng cao:
Vâ]n du]ng được hàm số bậc nhất
đồ thị va?o giaai quyêBt một số bài
toaBn (phức hợp, không quen
thuộc) thuộc nội dung thư]c
TL(1a)
TN (8)
TL
(2a)
TL
(2b)
tiêbn.
Phương
trình
Phương trình
bậc nhất
Thông hiểu:
tả được phương trình bậc
nhất một ẩn và cách giải.
Vận dụng:
Giải được phương trình bậc nhất
một ẩn.
Giải quyết được mô]t sôB vấn đề
thư]c tiêbn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với phương trình bậc nhất (ví
dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, các bài
toán liên quan đến Hoá học,...).
Vận dụng cao:
Giải quyết được mô]t sôB vấn đề
thư]c tiêbn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với phương trình bậc
nhất.
TN (12)
TL
(1c)
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
2 Ca^c
hi_nh
khối
trong
thư`c
tiêbn
Hi;nh cho<p tam
gia<c đều, hi;nh
cho<p tư< gia<c
đê;u
Nhận biết:
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên,
cạnh bên) được hình chóp tam giaBc
đều va? hi?nh choBp tưB giaBc đê?u.
Thông hiểu:
Tạo lập được hình chóp tam giaBc
đều va? hi?nh choBp tưB giaBc đê?u.
Tính được diện tích xung quanh,
TN (7)
TN (4,5)
TL