
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP
ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 9
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = −2
3𝑥𝑥2
A. (3; 8); B. (-3; 6); C. (-3; - 6); D.(3; - 8);
Câu 2: Cho hàm số y = 𝑥𝑥2. Khi y = 4 thì
A. x = -2; B. x = -2 hoặc x = 2; C. x = -4 hoặc x = 4; D.x = 2;
Câu 3: Đồ thị của hàm số y = 𝑎𝑎𝑥𝑥2 (a ≠ 0) đi qua điểm A(1; -2). Giá trị của a bằng:
A. 2; B. - 2; C. 1
4; D.-
1
4;
Câu 4: Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có ∆ = 𝑏𝑏2−4𝑎𝑎𝑎𝑎 = 0 khi đó phương
trình có hai nghiệm là:
A. x1 = x2 = − 𝑏𝑏
2𝑎𝑎 B. x1 = x2 = − 𝑏𝑏
𝑎𝑎
B. C. x1 = x2 = 𝑏𝑏
2𝑎𝑎 D. x1 = x2 = 𝑏𝑏
𝑎𝑎
Câu 5: Gọi S = x1 + x2 và P = x1.x2 với x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình
x2 + 3x – 70 = 0. Khi đó, giá trị của S và P là
A. S = 3; P = 70. B. S = –3; P = 70.
C. S = –3; P = –70. D. S = 3; P = –70
Câu 6: Cho phương trình x2 + 6x – 91 = 0. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Khi
đó, giá trị của biểu thức x12 + x22 – 2x1 – 2x2 là:
A. 127. B. 230. C. –230. D. –127.
Câu 7: Cho ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 đều có đường cao AH = 9 cm. Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam
giác có độ dài là:
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4,5 cm. D. 3√3
2 cm.
Câu 8: Cho ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông cân có AB = AC = 4 cm. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp
tam giác có độ dài là:
A. 2√2 cm. B. √2 cm. C. 4√2 cm. D. 8√2 cm.
Câu 9: Cho tam giác đều ABC cạnh a thì có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là