UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC S
LAM SƠN
kim tra gm 02 trang)
ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIA KÌ 2
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN – LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim).
Câu 1. Phương trình nào dưi đây là phương trình bc hai mt n
A. 𝑥𝑥2𝑥𝑥+ 1 = 0 B. 2𝑥𝑥22018 = 0 C. 𝑥𝑥+1
𝑥𝑥4 = 0 D. 2𝑥𝑥 1 = 0
Câu 2. Cho phương trình ax2+bx +𝑐𝑐= 0(𝑎𝑎 0) có bit thc 𝛥𝛥=𝑏𝑏24ac. Phương trình đã cho vô
nghim khi:
A. 𝛥𝛥< 0 B. 𝛥𝛥= 0 C. 𝛥𝛥 0 D. 𝛥𝛥 0
Câu 3. Cho phương trình ax2+bx +𝑐𝑐= 0(𝑎𝑎 0)có bit thc 𝛥𝛥=𝑏𝑏24ac > 0, khi đó, phương trình
đã cho:
A. nghim B. Có nghim kép C. Có hai nghim phân bit D. Có 1 nghim
Câu 4. Tính bit thc 𝛥𝛥t đó tìm s nghim ca phương trình: 9𝑥𝑥215𝑥𝑥+ 3 = 0
A. 𝛥𝛥=117 và phương trình có nghim kép
B. 𝛥𝛥=117 và phương trình vô nghim
C. 𝛥𝛥=117 và phương trình có hai nghim phân bit
D. 𝛥𝛥=117 và phương trình có hai nghim phân bit
Câu 5. Trong các phát biểu sau chn phát biu đúng.
A. Nếu phương trình ax2 + bx + c= 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = 1
và nghiệm còn lại x2 =𝑐𝑐
𝑎𝑎
B. Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1= 1
và nghiệm còn lại là x2 =𝑐𝑐
𝑎𝑎
C. Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = 1
và nghiệm còn lại là x2 =𝑐𝑐
𝑎𝑎
D. Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1=–1
và nghiệm còn lại là x2 =𝑐𝑐
𝑎𝑎
Câu 6. Nếu x1, x2 là hai nghim ca phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì
A. x1 + x2 =𝑏𝑏
𝑎𝑎, x1.x2 = 𝑐𝑐
𝑎𝑎 B. x1 + x2 =𝑏𝑏
𝑎𝑎, x1.x2 = 𝑐𝑐
𝑎𝑎
C. x1 + x2 =𝑏𝑏
𝑎𝑎, x1.x2 = 𝑐𝑐
𝑎𝑎 D. x1 + x2 =−𝑏𝑏
2𝑎𝑎, x1.x2 = 𝑐𝑐
𝑎𝑎
Câu 7. Tâm đưng tròn ni tiếp ca mt tam giác là giao ca các đưng:
A. Trung trc B. Phân giác trong C. Phân giác ngoài D. Đáp án khác
Câu 8. Tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác là giao đim ca các đưng:
A. Trung trc B. Phân giác trong C. Trung tuyến D. Đáp án khác
Câu 9. Cho đim A nm ngoài đưng tròn (𝑂𝑂) qua A k hai tiếp tuyến AB và AC vi đưng tròn (𝐵𝐵,𝐶𝐶
là tiếp đim). Chn đáp án đúng:
A. T giác ABOC là hình thoi B. T giác ABOC ni tiếp
C. T giác ABOC không ni tiếp D. T giác ABOC là hình bình hành
Câu 10. T giác ABCD ni tiếp đưng tròn có hai cnh đi AB và CD ct nhau ti M và góc BAD
=
80 thì góc BCM
= ?
A. 100 B. 40 C. 70 D. 80
Câu 11. Các phép quay có th có vi mt đa giác đu tâm O là
A. Phép quay thuận chiều và phép quay đảo chiều.
B. Phép quay thuận chiều và phép quay ngược chiều.
C. Phép quay xuôi chiều và phép quay đảo chiều.
D. Phép quay xuôi chiều và phép quay ngược chiều.
Câu 12. Phép quay giữ nguyên mọi điểm là phép quay
A. B. 360° C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
PHN 2: T LUN (7 đim)
Bài 1. (1,5 đim) [TH]
a) V đồ th (P) ca hàm s 𝒚𝒚=𝟏𝟏
𝟒𝟒𝒙𝒙𝟐𝟐
b) Tìm các đim M thuc (P) có tung đ –4.
Bài 2 (0,5 đim) [TH] Gii phương trình sau : 6x2 + x – 5 = 0.
Bài 3. (1 đim) [VD] Gii bài toán bng cách lp phương trình bc hai
Hai thành ph A B cách nhau 120 km. Mt ô tô di chuyn t A đến B, ri quay tr về A vi tng thi
gian đi và v là 4 gi 24 phút. Tính tc đ lúc đi ca ô tô, biết tc đ lúc v ln hơn tc đ lúc đi 20%.
Bài 4. (1,5đim) Cho phương trình 3x2 + 5x 6 = 0.
a) [TH] (0,5 đim) Chng minh phương trình có 2 nghim phân bit.
b) [VD] (1 đim) Không gii phương trình. Gi x1, x2 là hai nghim ca phương trình.
Hãy tính A = (x1 + 2x2)(2x1 + x2)
Bài 5. (2,5 đim) Cho tam giác ABC có ba góc nhn. Đưng tròn (O; R) có đưng kính BC ct AB, AC
ln t ti F và E; BE ct CF ti H.
a) [TH] (1 đim)Chng minh t giác AFHE ni tiếp. Xác đnh tâm I ca đương tròn ngoi tiếp t giác
AFHE.
b) [VD] (0,5 đim)Tia AH ct BC ti D. Chng minh: HE.HB = 2.HD.HI.
c) [VDC] (1 đim)Trưng hp 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹
=600 AC = 2R. Tính chu vi t giác BFIE theo R.
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
A
C
C
A
B
B
A
B
D
B
C
II. T LUN: (7,0 đim)
(1,5đim)
Bài 1 (1,5 đim)
a) V đồ th (P) ca hàm s 𝒚𝒚=𝟏𝟏
𝟒𝟒𝒙𝒙𝟐𝟐
- Lập bảng giá trị đúng
- Vẽ (P) đúng
b) Tìm các đim M thuc (P) có tung đ –4.
- Tìm được 2 điểm M
0,5
0,5
0,5
(0,5 đim)
Bài 2 (0,5 đim) Gii phương trình sau : 6x2 + x – 5 = 0.
- Tính đúng
- Tìm đưc x1, x2
0,25
0,25
1,0 đim)
Bài 3 (1,0 đim) Hai thành ph A và B cách nhau 120 km. Mt ô di chuyn t A
đến B, ri quay tr về A vi tng thi gian đi và v là 4 gi 24 phút. Tính tc đ
lúc đi ca ô tô, biết tc đ lúc v ln hơn tc đ lúc đi 20%.
0,25
0,25
0,25
0,25
(1,5 đim)
Bài 4 (1,5 đim) Cho phương trình 3x2 + 5x 6 = 0.
a) [TH] (0,5 đim) Chng minh phương trình có 2 nghim phân bit.
b) [VD] (1 đim) Không gii phương trình. Gi x1, x2 là hai nghim ca
phương trình.Hãy tính A = (x1 + 2x2)(2x1 + x2)
a) Chng minh phương trình có 2 nghim phân bit
b) Tính đưc S,P đúng
0,5
0,5
Tính đưc giá tr A
0,5
(2,0 đim)
Bài 5 (2,5 đim) Cho tam giác ABC có ba góc nhn. Đưng tròn (O; R) có đưng
kính BC ct AB, AC ln t ti F và E; BE ct CF ti H.
a) [TH] (1 đim) Chng minh t giác AFHE ni tiếp. Xác đnh tâm I ca đương
tròn ngoi tiếp t giác AFHE.
b) [VD] (0,5 đim) Tia AH ct BC ti D. Chng minh: HE.HB = 2.HD.HI.
c) [VDC] (1 đim) Trường hợp 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹
=600 và AC = 2R.nh chu vi t giác BFIE
theo R.
a) (1 đim) Chng minh t giác AFHE ni tiếp. Xác đnh tâm I ca đương tròn
ngoi tiếp t giác AFHE.
- AFH vuông tại F
AFH nội tiếp đường tròn đường kính AH
=> 3 điểm A, F, H cùng thuộc đường tròn đường kính AH (1)
- AEH vuông tại E
AFH nội tiếp đường tròn đường kính AH
=> 3 điểm A, E, H cùng thuộc đường tròn đường kính AH(2)
Từ (1) và (2)
=> 4 điểm A, E, H cùng thuộc đường tròn đường kính AH
=> Tứ giác AFHE nội tiếp đường tròn đường kính AH
Tâm I ca đương tròn ngoi tiếp t giác AFHE là trung đim ca AH
b) [VD] (0,5 đim)Tia AH cắt BC tại D. Chứng minh: HE.HB = 2.HD.HI.
+ CM: 𝐹𝐹𝐴𝐴𝐹𝐹 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐵𝐵 (g-g)
=> 𝐻𝐻𝐻𝐻
𝐻𝐻𝐻𝐻 =𝐻𝐻𝐻𝐻
𝐻𝐻𝐻𝐻
=> 𝐴𝐴𝐹𝐹.𝐴𝐴𝐵𝐵 =𝐴𝐴𝐵𝐵.𝐴𝐴𝐹𝐹 = 2. 𝐴𝐴𝐵𝐵.𝐴𝐴𝐻𝐻
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
c)[VDC] (1 đim)Trưng hp
𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹
=60
0 AC = 2R. Tính chu vi t giác BFIE
theo R.
Ta có: ABC đều
𝐹𝐹𝐹𝐹 =𝐹𝐹𝐶𝐶
2=𝑅𝑅
CF = AC.sin600 = R3
BF = AF = R
BE = CF = R3
𝐹𝐹𝐴𝐴 =𝐹𝐹𝐹𝐹
𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐300=𝑅𝑅
𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐300=23
3𝑅𝑅
IE = IF = 𝐻𝐻𝐻𝐻
2=3
3𝑅𝑅
Chu vi t giác BFIE = BF + FI + IE + BE
= 𝑅𝑅+3
3𝑅𝑅+3
3𝑅𝑅+𝑅𝑅3
= 3𝑅𝑅+53𝑅𝑅
3
0,25
0,25
0,25
0,25