MA TRN, BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA II
MÔN NGỮ VĂN – LỚP 10
NĂM HỌC 2023-2024
TT
Kĩ
năng
Nội dung/đơn
v kin thc
Mc độ nhận thc
Tổng
%
điểm
Nhận bit
Thông hiểu
Vận dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đọc
hiểu
Thơ
4
0
3
1
0
1
0
1
60
2
Vit
Viết được
một văn bản
nghị luận
hội
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
Tổng
20
10
15
25
0
20
0
10
100
T l %
30%
40%
20%
T l chung
70%
30%
BẢNG ĐẶC TẢ Đ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, MÔN NG VĂN KHỐI 10 NH 2023-2024
Thi gian lm bi: 90 pht
TT
Đọc
hiểu
Nội
dung/Đơn
v kin thc
Mc độ đnh gi
S câu hi theo mc độ nhận
thc
Nhận
bit
Thông
hiểu
Vận
dng
Vận
dng
cao
Thơ Nôm
Nguyễn
Trãi
Nhận bit:
-
Nhận biết được thể thơ
-
Nhận biết được ngôn ngữ của văn
bản thơ.
-
Nhận biết được hon cảnh sáng
tác của tác giả qua văn bản thơ.
-
Nhận biết được hình ảnh tiêu biểu
của các câu thơ.
Thông hiểu:
- Hiểu được tác dụng của biện pháp
tu từ nhân hóa trong các câu thơ
- Nêu được cảm nhận của bản thân
về ý nghĩa gợi ra từ 6 câu thơ đầu.
-
Hiểu được nội dung, ý nghĩa của
2 câu thơ cuối.
-
Lý giải được vấn đề theo cách
hiểu của bản thân v nêu được tín
hiệu nhận ra vấn đề.
Vận dng:
-
Thể hiện được quan điểm của bản
thân về vấn đề đặt ra trong văn
bản.
-
Rút ra được bi hc, thông điệp cho
bản thân từ văn bản.
4TN
3TN,
1TL
1TL
1 TL
2
Vit
Viết
bài
văn ngh
luận bn
về sự cần
thit phải
bit nhìn
nhận
những sai
lầm
trong
cuộc sng
con
người.
Nhận bit:
Thông hiểu:
Vận dng:
Vận dng cao:
Phân tích, đánh giá bn luận về sự
cần thiết phải biết nhìn nhận
những sai lầm trong cuộc sống
của con ngưi.
1*
1*
1*
1TL*
Tổng
4 TN
3TN
1TL
2 TL
1 TL
T l %
20
40
30
10
T l chung
60
40
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
Đ CHÍNH THỨC
Đ KIỂM TRA GIỮA II
Môn: NGỮ VĂN 10
Năm học: 2023-2024
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I. ĐỌC HIỂU (6,0 điểm)
Đọc bi thơ sau:
Công danh đã được hợp (1) về nhàn,
Lành dữ âu chi(2) thế nghị khen(3).
Ao cạn vớt bèo cấy muống,
Đìa(4) thanh phát cỏ ương sen.
Kho thu phong nguyệt(5) đầy qua nóc,
Thuyền chở yên (6) nặng vạy then.
Bui(7) một lòng trung lẫn hiếu,
Mài chăng(8) khuyết, nhuộm chăng đen.
(Thuật hứng - 24, trích Quốc âm thi tập, Nguyễn Trãi)
Ghi chú:
- (1) Hợp: nên, đáng
- (2) Âu chi: lo gì, quan tâm gì
- (3) Thế nghị khen: miệng đi bn luận khen chê
- (4) Đìa: đầm, ao
- (5) Phong nguyệt: gió trăng
- (6) Yên hà: khói v rang chiều
- (7) Bui: duy, chỉ có
- (8) Chăng: không, chẳng
Lựa chọn đp n đúng:
Câu 1. Xác định thể thơ của văn bản. (0,5 điểm)
A. lục bát
B. thất ngôn bát c đưng luật
C. thất ngôn xen lục ngôn
D. song thất lục bát
Câu 2. Bi thơ được viết bằng ngôn ngữ gì? (0,5 điểm)
A. Chữ Nôm
B. Chữ Hán
C. Chữ Quốc Ngữ
D. Chữ Hán Việt
Câu 3. n cứ vo câu thơ đầu, cho biết bi thơ ny được Nguyễn Trãi sáng tác trong
giai đoạn no? (0,5 điểm)
A. Giai đoạn khởi nghĩa Lam Sơn
B. Giai đoạn ta đánh thắng quân Minh xâm lược
C. Giai đoạn lm quan dưới triều nh Lê
D. Giai đoạn lui về ở ẩn
Câu 4. Ý nào nêu đầy đủ nhất những hình ảnh thiên nhiên được gợi nhắc trong những
câu thơ sau: Ao cạn vớt bèo cấy muống/ Đìa thanh phát cỏ ương sen (0,5 điểm)
A. Ao, bèo
B. Đầm, cỏ, sen
C. Rau muống
D. Tất cả các ý trên
Câu 5. Biện pháp nhân hóa, phóng đại trong hai câu 5 v 6 có tác dụng gì? (0,5 điểm)
A. Nhấn mạnh vẻ đẹp của thiên nhiên, vừa thực vừa mơ
B. Nhấn mạnh sự thích th của tác giả trước những vẻ đẹp huyền ảo mà thiên nhiên
mùa thu đem lại
C. Tô đậm vẻ đẹp huyền ảo của bức tranh mùa thu
D. Thể hiện tâm hồn yêu thiên nhiên của tác giả.
Câu 6. u câu thơ đầu cho bạn hiểu gì về cuộc sống của tác giả khi về ở ẩn? (0,5
điểm)
A. Buồn bã, nhàm chán, chẳng biết lm gì, đnh tìm đến những công việc tầm thưng
của nh nông.
B. Bận rộn với những công việc đồng áng
C. Giản dị, nhn hạ, lấy những th vui nơi thôn dã và thiên nhiên làm bầu bạn.
D. Vất vả nhưng vẫn yêu đi
Câu 7. Hai câu thơ cuối khẳng định điều gì? (0,5 điểm)
A. Tấm lòng trung với vua hiếu với dân của tác giả
B. Tấm lòng trung với vua hiếu với dân trước sau không thay đổi của tác giả
C. Tâm trạng lo nước thương đi chưa bao gi vơi cạn
D. Khẳng định tấm lòng trung với nước, hiếu với dân. Dù có mi có nhuộm, dù trong
bất kỳ hon cảnh no tấm lòng ấy vẫn mãi không thể phôi phai.
Trả lời các câu hi:
Câu 8. 2 câu thơ đầu, theo em tác giả Nguyễn Trãi quan tâm đến việc bàn luận
khen chê của ngưi đi hay không? Vì sao? (1,0 điểm)
Câu 9. Có ý kiến cho rằng: dù đã lui về ở ẩn, nhưng Nguyễn Trãi ch“nhn thân” chứ
không “nhn tâm”. Anh/chị có đồng tình với ý kiến trên không? Vì sao? (1,0 điểm)
Câu 10. Từ văn bản, anh/chị rt ra được bi học gì cho bản thân? (0,5 điểm)
II. LÀM VĂN (4,0 điểm)
Anh/chị hãy viết một văn bản nghị luận bn về sự cần thiết phải biết nhìn nhận
những sai lầm trong cuộc sống của con ngưi.
..................... Hết .....................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thcoi thi không giải thích thêm)
Họ v tên thí sinh: ……………….. Số báo danh…………….Phòng thi:………….