SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1
(Đề gồm 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN NGỮ VĂN – LỚP 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. ĐỌC HIỂU (6.0 điểm)
Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi:
Trước lầu Ngưng Bích khoá xuân
Vẻ non xa tấm trăng gần ở chung
Bốn bề bát ngát xa trông
Cát vàng cồn nọ bụi hồng dặm kia
Bẽ bàng mây sớm đèn khuya
Nửa tình nửa cảnh như chia tấm lòng
Tưởng người dưới nguyệt chén đồng
Tin sương luống những rày trong mai chờ
Bên trời góc bể bơ vơ
Tấm son gột rửa bao giờ cho phai
Xót người tựa cửa hôm mai
Quạt nồng ấp lạnh những ai đó giờ
Sân Lai cách mấy nắng mưa
Có khi gốc tử đã vừa người ôm
Buồn trông cửa bể chiều hôm
Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa
Buồn trông ngọn nước mới sa
Hoa trôi man mác biết là về đâu
Buồn trông nội cỏ rầu rầu
Chân mây mặt đất một màu xanh xanh
Buồn trông gió cuốn mặt duềnh
Ầm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi.
(Kiều ở lầu Ngưng Bích, trích Truyện Kiều – Nguyễn Du, Ng văn 9, Tập 1, NXBGD, 2006)
Lựa chọn đáp án đúng:
Câu 1. Đon trích trên nm phn nào ca truyn Kiu?
A. Gp g và đính ước B. Gia biến và lưu lạc
C. Đoàn tụ D. Chưa xác định đưc
Câu 2. Ni tâm nhân vật trong đoạn trích được th hin qua dng ngôn ng nào?
A. Độc thoi ni tâm B. Đối thoi
C. Kết hp giữa độc thoi nội tâm và đối thoi D. Độc thoi
Câu 3. Đoạn trích trên đã thể hin v ni dung gì?
A. Gii thiệu gia đình Thúy Kiều
B. Nói v cảnh đẹp mùa xuân
C. Ni bun tủi, cô đơn của Thúy Kiu
D. Ni nh ca Kiu v Kim Trng
Câu 4. Nhận xét nào sau đây đã đánh giá đúng nhất v tm lòng ca nàng Kiu.
A. Nàng là người con hiếu tho với gia đình.
B. Là người con gái thy chung, dù lâm vào hoàn cảnh nào lòng nàng cũng không
thôi thương nhớ, lo lắng cho người yêu.
C. Nàng sn sàng hy sinh bản thân để gia đình được bình yên.
D. Thúy Kiều là người con hiếu tho, thy chung vi tình yêu, có tm lòng cao
thưng, luôn biết hy sinh cho người khác.
Câu 5. Cm t “chén nguyệt dưới đồng” gợi ni nh ca Thúy Kiu v ai?
A. Kim Trng B. T Hi C. Thúc Sinh D. Thúy Vân
Câu 6. Trong 8 câu thơ cuối đoạn trích trên, bin pháp ngh thuật nào được s dng ch
yếu?
A. Điệp ng, lit B. So sánh, nhân hóa
C. Nói quá, điệp ng D. T cnh ng tình
Câu 7. Tác dng ca vic nhc li 4 ln cm t “buồn trông” trong 8 câu thơ cuối là gì?
A. Tạo âm hưởng trm buồn cho các câu thơ.
B. Nhn mnh nhng hoạt động khác nhau ca Kiu.
C. Nhn mnh s ảm đạm ca cnh vt thiên nhiên.
D. Nhn mnh tâm trạng đau đớn ca Kiu.
Trả lời câu hỏi/ Thực hiện các yêu cầu:
Câu 8. Tâm trạng của Thúy Kiều trong 8 câu thơ cuối của đoạn trích là gì?
Câu 9. Em hãy nhận xét tình cảm của tác giả đối với Thúy Kiều được thể hiện trong
đoạn trích.
Câu 10. Em hãy so sánh cảnh sắc được miêu tả trong hai câu thơ của Nguyễn Du:
Cỏ non xanh tận chân trời. (trong đoạn trích Cảnh ngày xuân)
Buồn trông nội cỏ rầu rầu. (trong đoạn trích Kiều ở lầu Ngưng Bích)
II. Viết (4.0 điểm)
Viết văn bản thuyết minh v hiện tượng nghin Tiktok trong gii tr hin nay.
……………….Hết…………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC HIU
6.0
1
B
0.5
2
A
0.5
3
C
0.5
4
D
0.5
5
A
0.5
6
A
0.5
7
A
0.5
8
Tâm trng bun bã,ni nh,ni đơn ca Kiu như ngàn đợt sóng trùng
điệp càng khiến ni bun dài dng dc,mênh mông.
0.5
9
-Tác gi xót thương trước thân phn hoàn cnh ca Kiu trước ni đau
bun tuyt vng.
-Tác gi thu hiu cn k ni đơn ,bun ti Kiu đang phi đối mt.
1,0
10
-Câu thơ:Cỏ non xanh tn chân tri.
Là câu thơ trong đoạn trích Cnh ngày xuân, din t hình nh đẹp,sc sng
ca mùa xuân.Màu xanh ca c non ngút ngàn ti chân tri m ra không
gian khoáng đạt ,giàu sc sng.
-Câu thơ :Buồn trông ni c ru ru.
Ni c “ru rầu” hình ảnh “sắc xanh héo úa”mù mịt ,nht nhòa tri dài t
chân mây ti mặt đất,gi cho Kiu mt ni chán ngán,vô vng vì cuc sng
cô đơn,quạnh qu vô vọng….
1,0
II
VIT
4.0
a. Đảm bo cấu trúc bài văn thuyết minh
M bài gii thiệu được khái quát v đối tượng thuyết minh, Thân bài gii
thiu làm sáng t v đối tượng thuyết minh, Kết bài khẳng định vấn đề
0.25
b. Xác định đúng yêu cầu của đề.
Thuyết minh v mt hiện tượng trong đời sng xã hi
0.25
c. Trin khai vấn đề ngh lun thành các luận điểm
HS có th trình bày bài viết theo nhiều cách trên cơ s đảm bo nhng yêu
cu sau:
3.0
-Gioi thiu hiện tượng cn thuyết minh.
- Cung cp mt s thông tin cơ bn v Tik tok: Tik tok là mt trong nhng
ng dng mng xã hội được to ra bởi Trương nht Minh (Trung quc),nó
được s dụng để to ra các video ca nhc ngắn,hát nhép,khiêu vũ,hài kịch
và tài năng từ 3 giây đến 10 phút và các video lp li ngn t 3 giây đến 60
giây.
- Với đặc điểm thích ngn gọn,thích xem,lười đọc ca giói tr hin nay,ng
dng này ngay lp tức”gây nghiện” và sở hu mức độ tương tác khủng.Tik
tok chính thc ra mt th trường Vit nam vào cui tháng 4/2019 bắt đầu
phát trin mạnh trong đại dch Covit19.Theo s liu thng ca công ti
nghiên cu th trường Data repatal ,Vit nam xếp th 6 trong 10 quc gia
lượng người dùng ln nht thế gii vi khong 49,9 triệu người dùng khi
kết thúc tháng 2/2023.
- Ưu điểm:Tik tok mang đến nhng tri nghim mi m,những thưc phim
t mà ,thu hút mà chưa nền tảng nào có được .
.Ti Tiktok bn th tha sc sáng to các video theo phong cách riêng
ca mình.
.Bn có th xem đưc các danh lam thng cnh,các phong tc tập quán đặc
sắc trên đất nước hoc thế giới thông qua Tiktok trên màn hình đin thoi
thông minh.
.Có th kiếm thêm thu nhp bng cách bán hàng online ,PR sn phm hay
chy quảng cáo Tiktok…..
-Nhược điểm:Tiktok chưa kiểm soát cht ch cht lượng video khi được
đăng tải nên có nhiu video phn cm,bo lc…
.Tiktok dùng nhng ch đề phn cảm đ được nhiu tim,nhiu chia s,folow
dẫn đến nhng hu qu khó lường…
.D r thông tin nhân d b Tiktok đoans ra nhng nhu cu ,mc
đích của bạn để tiếp th,cung cp các sn phm,dch vụ….
-Thuyết minh các giải pháp phát huy tác đng tiêu cc và a b tác động
tiêu cc của Tiktok…..
-Tìm hiu Tiktok là điều cn thiết để t đó giúp chúng ta có cách nhìn nhận
tích cc v Tiktok và cách s dng ng dng này hợp lí,có ich…
d. Chính t, t ng, ng pháp
Đảm bo chun chính t, ng pháp Tiếng Vit.
0,25
e. Sáng to: s dng kết hp được mt hay nhiu các yếu t miêu t, t s,
biu cm hoc ngh lun.
0.25