
SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THCS -THPT ĐĂK LUA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II,
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: Sinh học – Lớp 10A2
Thời gian làm bài: 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu – 7đ):
Câu 1: Thông tin tế bào là
A. quá trình trao đổi thông tin giữa các tế bào gần nhau.
B. sự trao đổi thông tin giữa các tế bào cùng thực hiện một chức năng.
C. quá trình tiếp nhận, xử lí và trả lời các tín hiệu được tạo ra từ tế bào khác.
D. sự hình thành tín hiệu hóa học hoặc xung điện truyền cho tế bào khác.
Câu 2: Cho các giai đoạn: Tiếp nhận (1); Đáp ứng (2); Truyền tin nội bào (3). Trình tự đúng của thông tin tế bào là:
A. 1→ 2→ 3. B. 1→ 3→ 2. C. 2→ 1→ 3. D. 2→ 3→ 1.
Câu 3: Vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi được hình thành đến khi tế bào phân chia
thành tế bào mới được gọi là
A. chu kì tế bào. B. thông tin tế bào. C. quá trình tổng hợp và phân giải. D. quá trình phân bào.
Câu 4: Nhiễm sắc thể kép tách thành nhiễm sắc thể đơn và trượt về phía 2 cực thoi phân bào. Đây là diễn biến xảy
ra ở kì nào của quá trình nguyên phân?
A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 5: Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại và xếp 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Đây là diễn biến
xảy ra ở kì nào của quá trình giảm phân?
A. Kì đầu I. B. Kì giữa II. C. Kì đầu II. D. Kì giữa I.
Câu 6: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ mắc bệnh ung thư?
A. Ăn uống khoa học. B. Hút thuốc lá. C. Lạm dụng rượu bia. D. Đốt rác thải nhựa.
Câu 7: Quy trình kĩ thuật chọn tạo và nuôi cấy tế bào, mô thực vật trong ống nghiệm nhằm duy trì và tăng sinh tế
bào, mô từ đó sản xuất các sản phẩm phục vụ đời sống con người được gọi là
A. công nghệ tế bào. B. công nghệ tế bào thực vật. C. công nghệ tế bào động vật. D. nuôi cấy mô thực vật.
Câu 8: Cho các nguyên lí sau: Tính toàn năng của tế bào thực vật (1); Biệt hóa của tế bào (2); Phản biệt hóa (3);
Đặc điểm di truyền (4). Công nghệ tế bào thực vật dựa trên mấy nguyên lí?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Thành tựu nào sau đây không phải của công nghệ tế bào thực vật?
A. Nuôi cấy mô để nhân nhanh giống sâm ngọc linh.
B. Dung hợp tế bào trần để tạo giống cây ăn quả không hạt.
C. Nhân nhanh giống cây trồng bằng cách gieo hạt.
D. Sản xuất các chất có hoạt tính sinh học trong tế bào thực vật.
Câu 10: Quy trình kĩ thuật chọn tạo và nuôi cấy tế bào, mô động vật hoặc người trong môi trường nhân tạo để tạo
ra số lượng lớn tế bào nhằm mục đích nghiên cứu và ứng dụng trong thực tế được gọi là
A. công nghệ tế bào. B. công nghệ tế bào thực vật. C. công nghệ tế bào động vật. D. nuôi cấy mô thực vật.
Câu 11: Cho các nguyên lí sau: Tính toàn năng của tế bào động vật (1); Biệt hóa tế bào (2); Phản biệt hóa (3); Đặc
điểm di truyền (4). Công nghệ tế bào động vật dựa trên những nguyên lí nào?
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1, 2 và 3. D. 1, 2 và 4.
Câu 12: Thành tựu nào sau đây không phải của công nghệ tế bào động vật?
A. Tạo ra con lai hữu tính. B. Tạo da từ tế bào gôc.
C. Tạo cừu mang gene người. D. Nhân bản vô tính động vật.
Câu 13: Sinh vật có kích thước nhỏ bé và thường chỉ quan sát được bằng kính hiển vi được gọi là
A. vi sinh vật. B. động vật nguyên sinh. C. vi khuẩn. D. virus.
Câu 14: Dựa vào nguồn năng lượng và nguồn carbon người ta chia dinh dưỡng ở vi sinh vật thành mấy kiểu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Vi sinh vật không có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Kích thước nhỏ. B. Sinh sản nhanh. C. Phân bố rộng. D. Chuyển hóa vật chất chậm.
Câu 16: Người ta không dùng phương pháp nào sau đây để nghiên cứu vi sinh vật?
A. Phân lập vi sinh vật. B. Nghiên cứu hình thái.
C. Nghiên cứu đặc điểm hóa sinh. D. Nghiên cứu phả hệ.
Sử dụng thông tin có trong hình ảnh dưới đây để trả lời các câu hỏi 17 đến 19
1