SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC- LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút;(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 401
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: Giảm phân và nguyên phân giô(ng nhau ơ* đă-c điê*m na/o sau đây?
A. Đê/u co( 1 lâ/n nhân đôi nhiê4m să(c thê*.
B. Đê/u co( sư- tiê(p hơ-p giư4a ca(c nhiê4m să(c thê* tương đô/ng.
C. Đê/u co( 2 lâ/n phân ba/o liên tiê(p.
D. Đê/u co( sư- trao đô*i che(o giư4a ca(c nhiê4m să(c thê* tương đô/ng.
Câu 2: Công nghệ tế bào bao gồm các chuyên ngành nào?
A. Công nghệ tế bào thực vật và công nghệ tế bào động vật.
B. Công nghệ nuôi cấy mô tế bào và công nghệ di truyền tế bào.
C. Công nghệ vi sinh vật, công nghệ tế bào thực vật và công nghệ tế bào động vật.
D. Công nghệ nuôi cấy mô tế bào và công nghệ sản xuất các chất hoạt tính từ tế bào.
Câu 3: Quá trình truyền thông tin tế bào gồm ba giai đoạn là
A. tiếp nhận tín hiệu, đáp ứng và phân chia tế bào.
B. truyền tin nội tiết, truyền tin cận tiết và truyền tin qua synapse.
C. tiếp nhận tín hiệu, truyền tin và đáp ứng.
D. tiếp nhận tín hiệu, phân rã nhân và tạo tế bào mới.
Câu 4: Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kì nào của giảm phân?
A. Kì đầu II. B. Kì giữa I. C. Kì giữa II. D. Kì đầu I.
Câu 5: Để sản xuất sụn thay thế cho các đệm khớp bị thoái hóa người, người ta không dùng
kĩ thuật nuôi cấy mô tế bào nào dưới đây?
A. Kĩ thuật nuôi cấy và biệt hóa tế bào gốc tủy.
B. Kĩ thuật nuôi cấy mô sụn trưởng thành invitro.
C. Kĩ thuật phản biệt hóa mô tế bào soma trưởng thành và biệt hóa thành mô sụn.
D. Kĩ thuật nuôi cấy và biệt hóa tế bào gốc phôi.
Câu 6: Hai kiê*u truyền thông tin phô* biê(n giữa các tế bào gô/m
A. truyê/n tin nô-i tiê(t va/ truyê/n tin câ-n tiê(t.
B. truyền tin qua kê(t nô(i trư-c tiê(p va/ truyê/n tin câ-n tiê(t.
C. truyê/n tin câ-n tiê(t va/ truyê/n tin qua synapse.
D. truyền tin qua kê(t nô(i trư-c tiê(p va/ truyê/n tin nô-i tiê(t.
Câu 7: Công nghê- tê( ba/o thực vật la/
A. du/ng hormon điê/u kiê*n sư- sinh sa*n cu*a cơ thê*.
B. pơng pha(p nuôi câ(y tê( ba/o hoă-c mô tn môi trươ/ng dinh dươ4ng nhân ta-o đê* ta-o ra cơ thê* hoa/n
chi*nh.
C. ki(ch thi(ch sư- sinh trươ*ng cu*a tê( ba/o trong cơ thê* sô(ng.
D. du/ng ho(a châ(t đê* kìm hãm sư- nguyên phân cu*a tê( ba/o.
Câu 8: Trong nguyên phân, hai chromatid cu*a nhiê4m să(c thê* phân li đô/ng đê/u tha/nh hai nhiê4m să(c
thê* đơn va/ di chuyê*n vê/ hai cư-c cu*a tê( ba/o xa*y ra ơ*
A. kì giữa. B. kì cuối. C. kì sau. D. kì đầu.
Câu 9: Nhóm nào sau đây không phải vi sinh vật?
A. Tảo đơn bào. B. Vi khuẩn. C. Rêu. D. Động vật nguyên sinh.
Câu 10: Câu nào sau đây không đúng khi nói về vi sinh vật?
A. Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực.
B. Vi sinh vật nhỏ bé nên quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh.
Trang 1/3 - Mã đề 401
C. Vi sinh vật rất đa dạng nhưng phân bố của chúng rất hẹp.
D. Vi sinh vật là những cơ thể sống nhỏ bé mà mắt thường không nhìn thấy được.
Câu 11: Tri/nh tư- ca(c pha trong chu ki/ tê( ba/o la/:
A. Pha G1 → Pha S → Pha G2 → Pha M. B. Pha G1 → Pha G2 → Pha S → Pha M.
C. Pha M → Pha G1 → Pha G2 → Pha S. D. Pha M → Pha G1 → Pha S → Pha G2.
Câu 12: Trong gia*m phân, kì sau I và kì sau II đều xảy ra hiện tượng na/o sau đây?
A. Ca(c nhiê4m să(c thê* ke(p bă(t đôi theo tư/ng că-p tương đô/ng.
B. Ca(c nhiê4m să(c thê* di chuyê*n vê/ 2 cư-c cu*a tê( ba/o.
C. Ca(c chromatid ta(ch nhau ra ơ* tâm đô-ng.
D. Ca(c nhiê4m să(c thê* ke(p tâ-p trung tha/nh mô-t ha/ng.
Câu 13: Trong các thành tựu sau, đâu không phải là thành tựu của công nghệ tế bào?
A. Nhân nhanh nhiê/u giô(ng cây trô/ng.
B. Ta-o ra cây mang đă-c điê*m cu*a ca* 2 loa/i kha(c nhau kha(c nhau.
C. Ba*o tô/n nhiê/u loa/i thư-c vâ-t quy( hiê(m, co( nguy cơ tuyê-t chu*ng.
D. Ta-o ra nhiê/u giô(ng cây trô/ng biê(n đô*i gene.
Câu 14: Sự truyền tín hiệu qua synapse giữa các tế bào thần kinh lân cận giống như truyền tín hiệu
hormone (truyền tin nội tiết) ở đặc điểm nào sau đây?
A. Các phân tử tín hiệu được tiết vào máu.
B. Cần có sự liên kết của phân tử tín hiệu với thụ thể.
C. Các phân tử tín hiệu có cấu trúc giống nhau.
D. Các phân tử tín hiệu được truyền ở khoảng cách xa.
Câu 15: Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là
A. ánh sáng và nguồn carbon.
B. nguồn năng lượng và nguồn carbon.
C. ánh sáng và nhu cầu O2.
D. nguồn năng lượng và khí CO2.
Câu 16: Công nghệ tế bào không dựa trên nguyên lí nào sau đây?
A. Khả năng biệt hóa của tế bào. B. Khả năng phân bào giảm nhiễm của tế bào.
C. Khả năng phản biệt hóa của tế bào. D. Tính toàn năng của tế bào.
Câu 17: Sử dụng phương pháp nghiên cứu vi sinh vật nào để nghiên cứu hình dạng, kích thước của
1 số vi sinh vật?
A. Nuôi cấy. B. Định danh vi khuẩn.
C. Quan sát bằng kính hiển vi. D. Phân lập vi sinh vật.
Câu 18: Cho c vi sinh vật: vi khuẩn lam, vi khuẩn lưu huỳnhu tía, nấm, tảo lục đơn bào. Vi
sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại?
A. Tảo lục đơn bào. B. Vi khuẩn lam.
C. Nấm. D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía.
Câu 19: Khi một tế bào giải phóng phân tử tín hiệu vào môi trường, một số tế o trong môi
trường xung quanh trả lời, đây là
A. truyền tin cận tiết. B. truyền tin qua tiếp xúc trực tiếp giữa các tế bào.
C. truyền tin nội tiết. D. kiểu truyền tín đặc trưng của hormone.
Câu 20: Khi nói về giảm phân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giảm phân trải qua hai lần phân bào nhưng NST chỉ nhân đôi 1 lần.
B. Mỗi tế bào có thể tiến hành giảm phân 1 lần hoặc nhiều lần.
C. Phân bào giảm phân không quá trình phân chia tế bào chất.
D. Phân bào giảm phân diễn ra ở mọi tế bào của cơ quan sinh dục.
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Có giai đoạn trong tế bào không có cặp NST tương đồng.
B. Có sự phân chia của tế bào chất.
C. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép.
Trang 2/3 - Mã đề 401
D. Có sự phân chia nhân.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM )
Câu 1 (1,0 điểm) : Một số loài cây ăn quả lâu năm như: xoài, cam, sầu riêng… thường được
nhân giống bằng cách chiết cành. Phương pháp này dựa trên hoạt động sống nào của tế bào? Tại sao
các cây con được tạo ra bằng phương pháp này thường giữ nguyên được đặc điểm di truyền của cây
mẹ?
Câu 2 (2,0 điểm): 2n = 78 . Một mái đẻ được 30 trứng khi p nở được 12 con,
biết hiệu suất thụ tinh của trứng 50 % số trứng tạo ra trong giảm phân đều được mái đẻ ra.
Hãy xác định:
a) Số trứng được thụ tinh.
b) Số trứng đã thụ tinh nhưng không nở.
c) Số NST cung cấp cho quá trình giảm phân.
d) Tổng số NST trong các trứng được thụ tinh nhưng không nở.
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 401