Trang 1/4 - Mã đề thi 169
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
Mã đề thi: 169
ĐỀ KT GIỮA HỌC K II
, NĂM HỌC 2023-2024
Tên môn: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(21 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............
I. Trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1: Cho các phản xạ sau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phản xạ không điều kiện?
I. Gà con nghe tiếng gọi “chích chích” thì chạy tới gà mẹ.
II. Bạn An nhìn thấy quả me trong nhà bếp thì tiết nước bọt.
III. Gà con nhìn thấy diều hâu bay trên trời thì chạy và nấp vào cánh gà mẹ.
IV. Bạn Hoa hít phải bụi trong nhà máy sản xuất thì “hắt xì hơi”.
V. Thời tiết thay đổi con người hay bị cảm, chảy nước mũi và ho.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Khi nói về các biện pháp góp phần bảo vệ sức khoẻ hệ thần kinh. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày hợp lí (ngủ đúng giờ, ngủ đủ giấc).
II. Có chế độ lao động và nghỉ ngơi hợp lí, tránh căng thẳng, mệt mỏi kéo dài.
III. Cần có chế độ ăn uống hợp lí, thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao,…
IV. Hạn chế sử dụng chất kích thích, chất ức chế hoạt động thần kinh, chất giảm đau,.. khi bị căng
thẳng.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3: Khi nói về thụ thể cảm giác, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thụ thể cảm giác là các neuron hoặc tế bào biểu mô chuyên hoá.
B. Một số thụ thể cảm giác tập trung với các loại tế bào khác tạo nên cơ quan cảm giác.
C. Thụ thể cảm giác bao gồm: thụ thể cơ học, thụ thể hoá học, thụ thể đau, thụ thể nhiệt, thụ thể
điện từ.
D. Ở động vật, các cơ quan như mắt, tai, mũi, lưỡi là các thụ thể cảm giác.
Câu 4: Động vật sống trên cạn khi di cư định hướng nhờ
A. hướng dòng nước chảy. B. thành phần hóa học của nước.
C. từ trường trái đất. D. vị trí mặt trời, trăng, sao, địa hình.
Câu 5: Điện thế nghỉ là
A. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào, khi tế bào bị kích thích.
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng
tích điện âm, phía ngoài màng tích điện dương.
C. Sự cân bằng điện thế giữa hai bên màng tế bào, khi tế bào không bị kích thích.
Trang 2/4 - Mã đề thi 169
D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng
tích điện dương, phía ngoài màng tích điện âm.
Câu 6: Thời điểm ra hoa của thực vật 1 năm phản ứng quang chu trung nh được dựa vào
bao nhiêu nhân tố sau đây?
I. Chiều cao của thân. II. Số lượng lá trên thân.
III. Đường kính gốc. IV. Tương quan độ dài ngày đêm.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây một lá mầm?
A. Mô phân sinh đỉnh cây. B. phân sinh lóng.
C. Mô phân sinh bên. D. Mô phân sinh đỉnh rễ.
Câu 8: Cho các bộ phận tham gia cung phản xạ
(1) Bộ phận tiếp nhận kích thích (thụ thể cảm giác).
(2) Bộ phận trung ương (não bộ và tuỷ sống).
(3) Đường dẫn truyền li tâm (dây thần kinh vận động).
(4) Bộ phận đáp ứng (cơ hay tuyến).
(5) Đường dẫn truyền hướng tâm (dây thần kinh cảm giác).
Cung phản xạ diễn ra theo trật tự là
A. 1 → 3 → 2 → 4 → 5. B. 1 → 5 → 2 → 3 → 4.
C. 1 → 2 → 3 → 4 → 5. D. 1 → 4 → 3 → 5 → 2.
Câu 9: Khi nói về pheromone ở động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất hóa học do động vật sản sinh và giải phóng vào môi trường sống, gây đáp ứng khác
nhau giữa các cá thể cùng loài.
B. Chất hóa học do động vật sản sinh và giải phóng vào môi trường sống, gây đáp ứng giống
nhau giữa các cá thể cùng loài.
C. Chất hóa học do động vật sản sinh và giải phóng vào môi trường sống, gây đáp ứng giống
nhau giữa các cá thể khác loài.
D. Chất hóa học do động vật sản sinh và giải phóng vào môi trường sống, gây đáp ứng khác
nhau giữa các cá thể khác loài.
Câu 10: Các hormone kích thích sinh trưởng bao gồm
A. auxin, ethylene, abscisic acid. B. auxin, gibberellin, ethylene.
C. auxin, abscisic acid, cytokinin. D. auxin, gibberellin, cytokinin.
Câu 11: Tuổi thọ của một loài sinh vật là
A. thời gian sống của các cá thể trong loài.
B. thời gian sống trung bình của các cá thể trong loài.
C. thời gian sống thức tế của các cá thể trong loài.
D. thời gian sống trung bình của các cá thể trong môi trường.
Trang 3/4 - Mã đề thi 169
Câu 12: Cho một số tập tính ở động vật như sau
I. Tò vò đào hố trên mặt đất để làm tổ sinh sản.
II. Khi tham gia giao thông, khi thấy đèn tín hiệu bật xanh thì người điều khiển xe được đi.
III. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
IV. Ve kêu vào mùa hè.
V. Tập tính đan lưới ở nhện.
Số lượng tập tính bẩm sinh là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 13: Khi nói về tập tính ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những hành động của động vật trả lời lại các kích thích từ môi trường ngoài, đảm bảo cho
động vật tồn tại và phát triển.
B. Những hành động của động vật trả lời lại các kích thích từ môi trường trong, đảm bảo cho
động vật tồn tại và phát triển.
C. Những hành động của động vật trả lời lại các kích thích từ môi trường trong và ngoài, đảm
bảo cho động vật tồn tại và phát triển.
D. Những hành động của động vật trả lời lại các kích thích, đảm bảo cho động vật tồn tại.
Câu 14: Những ngành động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. Ruột khoang, Giun dẹp, Chân khớp. B. Giun dẹp, Giun tròn, Chân khớp.
C. Ruột khoang, Giun dẹp, Giun tròn. D. Giun dẹp, Giun tròn, Dây sống.
Câu 15: Hình dạng chim bồ câu không giống với hình dạng các loài khác là do
A. quá trình phân hóa tế bào. B. quá trình phát sinh hình thái.
C. quá trình thay đổi cấu trúc tế bào. D. quá trình phát sinh chức năng của cơ thể.
Câu 16: Khi nói về ứng dụng những hiểu biết tập tính của động vật vào đời sống. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chọn lọc, thuần dưỡng động vật hoang dã thành những vật nuôi nhưng vẫn giữ được tập tính có
lợi của loài ban đầu.
II. Sử dụng pheromone nhân tạo làm chất dẫn dụ giới tính để bắt côn trùng gây hại cây ăn quả.
III. Tăng hiệu quả học tập ở người bằng đa dạng hóa các phương pháp học tập để phù hợp với lứa
tuổi, cá thể và nội dung học tập.
IV. Sử dụng thiên địch để tiêu diệt các nhóm sâu, bệnh gây hại cây trồng.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 17: Vòng đời của sinh vật là
A. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng
thành.
B. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng
thành, sinh sản tạo cá thể mới.
Trang 4/4 - Mã đề thi 169
C. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, sinh trưởng và phát triển thành cơ thể
trưởng thành.
D. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng
thành, sinh sản tạo cá thể mới, già đi rồi chết.
Câu 18: Những loại hormone ngoại sinh nào được ứng dụng nhiều trong sản xuất nông nghiệp?
A. Gibberellin, Auxin, Ethylene. B. Gibberellin, Abscisic acid, Ethylene.
C. Gibberellin, Abscisic acid, Cytokinin. D. Gibberellin, Auxin, Cytokinin
Câu 19: Cho các phát biểu sau
I. Auxin được tổng hợp các quan đang sinh trưởng mạnh (chồi ngọn, non, phấn hoa, phôi
hạt) sau đó được vận chuyển hướng gốc đến rễ theo mạch rây.
II. Auxin được tổng hợp ở các cơ quan đang sinh trưởng mạnh (chồi ngọn, lá non, phấn hoa, phôi
hạt) sau đó được vận chuyển hướng gốc đến rễ theo mạch gỗ.
III. cấp đtế bào, auxin kích thích phân bào, dãn dài của tế bào, phối hợp với hormone khác
kích thích quá trình biệt hóa tế bào.
IV. cấp độ thể, auxin không tác dụng làm tăng kích thước quả, làm chậm quá trình chín,
hạn chế rụng quả, làm liền vết thương.
Có bao nhiêu phát biểu trên là đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Ở động vật có hệ thần kinh. Tùy theo sự tiến hóa của tổ chức thần kinh có các dạng sau:
I. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. II. Hệ thần kinh dạng ống.
III. Hệ thần kinh dạng lưới.
Hướng tiến hóa của hệ thần kinh từ thấp đến cao là
A. II → I → III. B. I→ II → III. C. III → I → II. D. III → II → I.
Câu 21: Khi nói về các hình thức học tập ở động vật. Hình thức học tập nào sau đây là đơn giản
nhất?
A. Học liên kết. B. In vết. C. Học xã hội. D. Quen nhờn.
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: Bệnh nhưc cơ là gì? Gii thích cơ chế sinh bênh của ngưi b bệnh nhưc cơ? Làm thế
nào có th xác đnh chính xác mt người b bệnh nhưc cơ?
Câu 2: Mt s loài đng vt thưng di cư đến mt vùng lãnh th khác khi điu kin môi trưng
sống khan hiếm thc ăn, thi tiết khc nghit hoc vào mùa sinh sn.
Trong quá trình di cư và đến sng một vùng đt khác, đng vt gp nhng khó khăn gì? Khi di
cư, đng vt định hưng nh vào nhng yếu t nào?
Câu 3: Để thúc đẩy nhng ni chui xanh nhanh chín, ngưi ta có th đặt chúng cạnh ni chui
chín trong phòng hp hoc thùng kín. Gii thích cơ s của vic làm này.
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KT GIỮA HỌC KỲ II
, NĂM HỌC 2023-2024
Tên môn: SINH HỌC 11
I. TRẮC NGHIỆM
u
169
245
326
493
1
A
A
C
D
2
A
B
B
C
3
D
B
C
B
4
D
C
B
D
5
B
B
D
A
6
A
D
A
C
7
C
D
A
B
8
B
D
D
D
9
A
D
D
A
10
D
C
C
D
11
B
C
D
C
12
C
C
B
B
13
C
B
B
A
14
B
B
D
A
15
B
A
D
C
16
C
A
A
A
17
D
C
A
C
18
A
A
A
B
19
B
D
B
C
20
C
A
C
B
21
D
B
C
D
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Bnh nhưc cơ là gì? Gii thích chế sinh bênh ca ngưi bị bệnh nhươc cơ?
Làm thế nào có thxác đnh chính xác mt ngưi bị bệnh nhươc cơ? (1.0 đim)
Trả lời:
- Bnh nhưc cơ là bệnh tư min, đc trưng bi syếu cơ và tình trng dễ mệt mi do s
phá hucác ththacetylcholine qua trung gian tế bào. Triu chng ca bnh thnh
thgây sp mi và lit các cơ vn nhãn, thnng có thgây lit cơ toàn thân. Các triu
chng trm trng hơn khi hot đng và gim đi khi nghngơi.
- Cơ chế sinh bnh nhưc cơ: Đây là bnh tmin, cơ thngưi bnh tsn sinh kháng
thkháng li ththca acetylcholine dn đến các th thnày bphá huỷ.
Vì vy, khi acetylcholine đưc gii phóng và đi đến màng sau synapse thì không liên kết
đưc vi ththể dẫn đến xung thn kinh không đưc lan truyn, không kích thích co cơ.
- Tiến hành làm các chn đoán như: đo nng đkháng thkháng ththacetylcholine
(AChR) trong huyết thanh, đo đin cơ, làm các xét nghim khác (nghim pháp nghngơi,
nghim pháp cm túi đá).
Câu 2: Một sloài đng vt thưng di cư đến mt vùng lãnh thkhác khi điu kin môi
trưng sng khan hiếm thc ăn, thi tiết khc nghit hoc vào mùa sinh sn.
Trong quá trình di cư và đến sng ở một vùng đt khác, đng vt gp nhng khkhăn gì?