
Trang 1/6 - Mã đề thi 123 - https://thi247.com/
SỞ GD& ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
Mã đề thi: 123
ĐỀ KT GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024
Tên môn: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ..............
Câu 81: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về ổ sinh thái?
A. Những loài có chung một ổ sinh thái thì chúng luôn hỗ trợ cho nhau cùng phát triển.
B. Sự trùng lặp ổ sinh thái của các loài là nguyên nhân gây ra cạnh tranh giữa chúng.
C. Ổ sinh thái là một “không gian sinh thái” giống với nơi ở của loài.
D. Những loài sinh vật khác nhau thì ổ sinh thái của chúng luôn hoàn toàn khác nhau.
Câu 82: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 12000 cá thể. Quần
thể này có tỉ lệ sinh là 10%/năm, tỉ lệ tử vong là 7%/năm, tỉ lệ nhập cư là 2%/năm và tỉ lệ xuất cư
là 1%/năm. Sau 1 năm, số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là:
A. 11220. B. 12500. C. 12480. D. 12360.
Câu 83: Có bao nhiêu trường hợp sau đây là cách li sau hợp tử?
(1) Một loài ếch giao phối vào tháng tư, một loài khác giao phối vào tháng năm.
(2) Hai con ruồi quả thuộc hai loài khác nhau giao phối sinh ra con bất thụ.
(3) Tinh trùng của giun biển chỉ xâm nhập vào trứng của các cá thể cái cùng loài.
(4) Hai loài chim trĩ có tập tính ve vãn bạn tình khác nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 84: Có bao nhiêu nhận xét đúng?
(1) Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể.
(2) Hình thành loài mới là một mốc để phân biệt tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn.
(3) Tiến hóa lớn là quá trình biến đổi kiểu gen của quần thể hình thành nhóm phân loại trên loài.
(4) Tiến hóa nhỏ diễn ra chịu sự chi phối của 3 nhân tố tiến hóa là đột biến, giao phối và chọn lọc
tự nhiên, còn tiến hóa lớn diễn ra chịu sự chi phối của 5 nhân tố tiến hóa.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 85: Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới
A. khả năng sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể.
B. cấu trúc tuổi của quần thể.
C. kiểu phân bố cá thể của quần thể.
D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 86: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau
đây không đúng?
A. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.
B. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
C. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể
được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.
D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một
hướng xác định.
Câu 87: Nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 88: Phát biểu nào dưới đây không thuộc nội dung của thuyết Đacuyn?