1. Người ra đề: Nguyễn Kim Ngọc - Tổ tự nhiên, Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm.
2. Đề kiểm tra giữa kì II, môn Sinh học 9. Thời gian: 45 phút. NH: 2023 - 2024.
I. Mục tiêu:
1-Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại kiến đã học ở các chương trong học kì II, đồng thời giáo viên
kiểm tra lại kiến thức mà học sinh đã nắm được để có biện pháp sữa đổi phương pháp rút kinh
nghiệm.
2-Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài trên giấy, cách trình bày các nội dung đã học.
3-Thái độ: Học sinh nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
II. Hình thức ra đề: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận
B ẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: SINH HỌC - LỚP 9
Chủ đề
Chuẩn
KTKN
Cấp độ tư
duy
Cộng
(Số câu
số điểm)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Trắc nghiệm
Tự luận
Ứng dụng
di truyền
học
Giải thích vì
sao một số
loài thực vật
tự thụ phấn
nghiêm ngặt
hoặc động vật
thường xuyên
giao phối gần
nhưng không
xảy ra hiện
tượng thoái
hóa.
1
2 đ
Câu (ý), Số
điểm
1 câu :
2 điểm
Chương I
Sinh vật và môi
trường
Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn nhiệt
đ ộ của vi khuẩn suối nước nóng
1
2 đ
Câu (ý), Số điểm 1 câu : 2 điểm
Môi trường và
các nhân tố
sinh thái
3
1 đ
Câu (ý), Số
điểm
3 câu (câu 1;
câu 2; câu 3)
1 điểm
Xác định mối
quan hệ khác
loài qua các ví
3
1 đ
dụ cụ thể
Câu (ý), Số
điểm
3 câu (câu 4;
câu 5; câu 6)
1 điểm
Chương II
Hệ sinh
thái
Quần thể sinh
vật
4
1,33 đ
Câu (ý), Số
điểm
4 câu (câu 7;
câu 8; câu 9;
câu 10) 1,33
điểm
Quần thể
người
2
0,67 đ
Câu (ý), Số
điểm
2câu (câu 11;
câu 12; ) 0.67
điểm
Quần xã sinh
vật
Khái niệm
quần xã sinh
vật ? Trình
bày những
dấu hiệu điển
hình của một
quần xã
1
1 đ
Câu (ý), Số
điểm
1 câu : 1
điểm
Hệ sinh thái 3
1 đ
Câu (ý), Số
điểm
3 câu (câu
13; câu 14;
câu 15) 1
điểm
Cộng 15 c âu (5 đ) 1c âu (2 đ) 18 câu
(10 đ)
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ tên:.............................................
Lớp:..............
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: SINH HỌC 9 - NĂM HỌC 2023- 2024
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ A
Phần I. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nhân tố sinh thái được chia thành:
A. Nhóm nhân tố con người và nhân tố sinh thái các sinh vật khác.
B. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái con người.
C. Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh và nhân tố sinh thái con người.
D. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh.
Câu 2 Giới hạn sinh thái là gii hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với:
A. Tất cả các nhân tố sinh thái. B. Nhân tố sinh thái hữu sinh.
C. Nhân tố sinh thái vô sinh. D. Một nhân tố sinh thái nhất định.
Câu 3. Các nhân tố sinh thái vô sinh gồm có:
A. Nấm, gỗ mục, ánh sáng, độ ẩm. B. Ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ.
C. Vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật. D. Gỗ mục, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
Câu 4. Ví dụ nào dưới đây biểu hiện quan hệ cộng sinh?
A. Địa y sống bám trên cành cây. B. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa.
C. Vi khuẩn sống trong nốt sần của cây họ đậu. D. Giun đũa sống trong ruột người.
Câu 5. Địa y sống bám trên cành cây là mối quan hệ gì?
A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Cạnh tranh D. Hỗ trợ
Câu 6. Giun đũa sống trong ruột người là quan hệ:
A. Hỗ trợ B. Cộng sinh
C. Hội sinh D. Kí sinh
Câu 7. Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi nào?
A. Dịch bệnh tràn lan
B. Xuất hiện nhiều kẻ thù trong môi trường sống
C. Nguồn thức ăn dồi dào và nơi ở rộng rãi
D. Xảy ra sự cạnh tranh gay gắt trong quần thể
Câu 8. Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
A. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình.
B. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao.
C. Các thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các thể chuột đực cái khả năng giao
phối với nhau sinh ra chuột con.
D. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá.
Câu 9 . Đặc trưng cơ bản quan trọng nhất của quần thể là:
A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Mật đô quần thể. D. Số lượng cá thể trong một loài.
Câu 10. Nhóm tuổi sinh sản có ý nghĩa:
A. Làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.
B. Quyết định mức sinh sản của quần thể.
C. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.
D. Làm cho kích thước quần thể giảm sút.
Câu 11. Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác?
A. Giới tính B. Lứa tuổi
C. Mật độ D. Pháp luật
Câu 12 Trong tháp tuổi, nhóm tuổi trước sinh sản biểu hiện ở độ tuổi nào sau đây?
A. Từ sơ sinh đến trước tuổi dậy thì B. Từ sơ sinh đến trước tuổi thiếu niên
C. Từ sơ sinh đến trước 13 tuổi D. Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi.
Câu 13. Một dãy các loài sinh vật mối quan hệ với nhau về mặt dinh dưỡng, trong đó loài
này ăn loài khác phía trước và là thức ăn của loài tiếp theo phía sau là:
A. Lưới thức ăn B. Bậc dinh dưỡng
C. Chuỗi thức ăn D. Mắt xích
Câu 1 4 . Một lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm:
A. Sinh vật sản xuất,sinh vật tiêu thụ, vi khuẩn
B. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, nấm
C. Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất
D. Sinh vật sản xuất,sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải .
Câu 15. Các chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái đều bắt đầu từ:
A. Sinh vật phân giải. B. Sinh vật tiêu thụ.
C. Sinh vật sản xuất. D. Con người.
Phần II. Tự luận (5đ)
Câu 1. Thế nào là cân bằng sinh học ? Hãy lấy ví dụ minh họa về cân bằng sinh học?(1đ)
Câu 2. Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ có thể
gây ra hiện tượng thoái hóa? Vì sao có một số loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt hoặc động
vật thường xuyên giao phối gần nhưng không xảy ra hiện tượng thoái hóa ? (2đ)
Câu 3. Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của vi khuẩn suối nước nóng có giới hạn nhiệt độ từ 0
đến + 90 độ c, trong đó điểm cực thuận là + 55 độ c (2đ)
Bài làm
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/á
n
II/ Tự luận:
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ tên:.............................................
Lớp:..............
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: SINH HỌC 9 - NĂM HỌC 2023- 2024
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ B
Phần I. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Các nhân tố sinh thái hữu sinh gồm những nhân tố nào sau đây?
A. Nhân tố thực vật và động vật. B. Nhân tố sinh vật và nhân tố con người.
C. Nhân tố động vật và nhân tố con người. D. Ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ.
Câu 2. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với:
A. Tất cả các nhân tố sinh thái. B. Nhân tố sinh thái hữu sinh.
C. Một nhân tố sinh thái nhất định.. D. Nhân tố sinh thái vô sinh
Câu 3: Cho biết khoảng nhiệt độ trên 50c đến dưới 420c trong giới hạn của phi Việt
Nam được gọi là gì?
A. Giới hạn trung bình về nhiệt độ chịu đựng.
B. Giới hạn chịu đựng
C. Nhiệt độ chịu đựng tốt nhất của cá.
D. Điểm chịu đựng tốt nhất của cá.
Câu 4. Ví dụ nào dưới đây biểu hiện quan hệ hội sinh?
A. Cây nắp ấm bắt côn trùng. B. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa.
C. Vi khuẩn sống trong nốt sần của cây họ đậu. D. Giun đũa sống trong ruột người.
Câu 5. Địa y sống bám trên cành cây là mối quan hệ gì?
A. Hội sinh B. Cộng sinh C. Cạnh tranh D. Hỗ trợ
Câu 6. Cây nắp ấm bắt côn trùng là mối quan hệ:
A. Hỗ trợ B. Cộng sinh C. Cạnh tranh D. Sinh vật ăn sinh vật khác
Câu 7. Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hơp các con chim nuôi trong vườn bách thú.
B. Tập hợp cá rô phi đực cùng sống trong một ao.
C. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè sống chung trong một ao.
D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.