UBND HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: SINH HỌC – LỚP 9
Chủ
đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Tổng cộng
Cấp
độ
thấp
Cấp
độ cao
Trắc
nghiệ
m
Tự
luận
Trắc
nghiệ
m
Tự
luận
Trắc
nghiệ
m
Tự
luận
Trắc
nghiệ
m
Tự
luận
Trắc
nghiệ
m
Tự
luận
1. Ứng
dụng
di
truyền
học
2 câu
0,67đ
1 câu
0,33
3 câu
2.
Sinh
vật và
môi
trườn
g
3 câu
1,0đ
3 câu
1,0đ
6 câu
3. Hệ
sinh
thái
3 câu
1,0đ
1/2
câu
1,0đ
1/2
câu
1,0đ
3 câu 1 câu
4. Con
người
dân số
và môi
trườn
g
1 câu
0,33đ
1/2
câu
1,0đ
1/2
câu
1,0đ
1 câu 1 câu
5. Bảo
vệ môi
trườn
g
2 câu
0,67đ
1 câu
1,0đ
2 câu 1 câu
Số câu 9 1/2 6 1/2 3/2 1/2 15 3
Điểm 3 1 2 1 2 1 5 5
Tổng số
điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 50% 50%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: SINH HỌC - LỚP 9
Tên chủ
đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Ứng
dụng di
truyền
học
- Biểu hiện của
hiện tượng thoái
hóa.
- Phương pháp tạo
ưu thế lai duy trì
ưu thế lai.
- Giải thích sở
di truyền của
hiện ợng thoái
hóa.
- Giải thích sở
di truyền của
hiện tượng ưu thế
lai.
- Giải thích
sao không dùng
con lai kinh tế để
làm giống.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
2
Câu
1,2
0.67
6,7%
1
Câu 3
0.33
3,3%
3
1.0
10%
2. Sinh
vật và
môi
trường
- Khái niệm môi
trường sống của
sinh vật.
- Nhận biết được 2
nhóm thực vật và
động vật thích nghi
với điều kiện chiếu
sáng khác nhau.
- Ánh sáng nhiệt
độ đã ảnh hưởng
đến hình thái
hoạt động sinh
của sinh vật
- Hiểu được giới
hạn sinh thái
gì?
- Phân biệt được
nhân tố sinh thái
sinh nhân
tố hữu sinh (bao
gồm cả nhân tố
con người)
- Trình bày được
những mối quan
hệ giữa các sinh
vật cùng loài
khác loài. Lấy
dụ
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
3
Câu
4,5,6
1.0
10%
3
Câu
7,8,9
1.0
10%
6
2.0
20%
3. Hệ - Khái niệm quần - Liệt được - Xác định
sinh thái
- Nhận biết thể
người với quần
thể sinh vật khác.
- Hệ sinh thái
thành phần của
lưới thức ăn cụ
thể.
- Viết được
chuỗi thức ăn.
được bậc tiêu
thụ bậc
dinh dưỡng
của c loài
trong lưới
thức ăn.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
3
Câu
10,11,1
2
1.0
10%
1/2
Câu 2
1.0
10%
1/2
Câu 2
1.0
10%
4
3.0
30%
4. Con
người
dân số
và môi
trường
- Khái niệm ô
nhiễm môi trường.
- Tác động của con
người đến với môi
trường.
- c biện pháp
hạn chế ô nhiễm
môi tường nước,
không khí…..
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
1
Câu
15
0.33
3,3%
1/2
Câu 1
1.0
10%
1/2
Câu 1
1.0
10%
2
2.33
23,3%
5. Bảo
vệ môi
trường
-Phân biệt lấy
được ví dụ về các
dạng tài nguyên
thiên nhiên
Giải thích được
sao cần trồng
rừng trong việc
bảo vệ tài
nguyên nước.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
2
Câu
13, 14
0.67 đ
6,7%
1
Câu 3
1.0
10%
3
1.67
16,7%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
9
4.0 đ
40%
13/2
3.0 đ
30%
3/2
2.0
20%
1 câu
1.0 đ
10%
18 câu
10 đ
100%
UBND HUYỆN NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1
chọn ý đúng nhất ý A thì ghi giấy làm bài 1- A….) (mỗi câu trả lời đúng được 0,33
điểm).
Câu 1. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn, các cá thể của thế hệ kế tiếp có những biểu
hiện thoái hóa nào sau đây?
A. Phát triển chậm, chiều cao cây và năng suất giảm dần, nhiều cây bị chết.
B. Sinh trưởng và phát triển yếu, khả năng sinh sản giảm, quái thai, dị tật và chết non.
C. Sức sống cao hơn bố mẹ (sinh trưởng, phát triển mạnh, chống chịu tốt).
D. Có tính trạng chất lượng hơn hẳn bố mẹ nhưng các tính trạng số lượng thì giảm
Câu 2. Trong chăn nuôi, người ta dùng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai?
A. Lai kinh tế B. Lai khác thứ.
C. Lai khác giống. D. Giao phối gần.
Câu 3. sao tự thụ phấn bắt buộc cây giao phấn qua nhiều thế hệ thể gây ra hiện
tượng thoái hóa?
A. Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại.
B. Tạo ra các cặp gen trội đồng hợp gây hại.
C. Tạo ra các cặp gen dị hợp gây hại.
D. Tạo ra các tổ hợp gen đột biến trội gây hại.
Câu 4. Căn cứ vào khả năng thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau của môi
trường, động vật chia thành các nhóm nào sau đây?
A. Động vật ưa sáng và ưa bóng. B. Động vật ưa sáng và ưa tối.
C. Động vật ưa bóng và chịu bóng. D. Động vật ưa ẩm và ưa khô.
Câu 5. Tập tính ngủ đông hay ngủ động vật do ảnh ởng của nhân tố sinh thái
nào sau đây?
A. Ánh sáng. B. Độ ẩm. C. Nhiệt độ. D. Nước.
Câu 6. Môi trường sống của sinh vật là
A. nơi sinh vật kiếm ăn, bao gồm tất cả những khu vực mà chúng di cư đến.
B. nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
C. nơi tồn tại của sinh vật, bao gồm tất cả những yếu tố cần cho chúng.
D. môi trường nước, đất, không khí và bản thân cơ thể sinh vật.
Câu 7. Nhân tố vô sinh bao gồm:
A. nấm, gỗ mục, ánh sáng, độ ẩm. B. gỗ mục, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
C. vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật. D. ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ.
Câu 8. phi Việt Nam giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 50C đến 420C. Nhận
định nào sau đây không đúng?
A. 420C là giới hạn trên. B. 50C là giới hạn dưới.
C. 420C là điểm cực thuận. D. 50C là điểm gây chết.
Câu 9. Mối quan hệ giữa nấm và tảo tạo thành Địa y là mối quan hệ nào sau đây?
A. Cạnh tranh. B. Cộng sinh C. Hội sinh. D. Hợp tác.
Câu 10. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một
không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau được gọi là gì?
A. Quần xã sinh vật. B. Hệ sinh thái.
C. Sinh cảnh. D. Hệ thống quần thể.
Câu 11. Quần thể người và quần thể sinh vật khác có những đặc điểm nào giống nhau?
A. Giới tính, sinh sản, tử vong, mật độ, lứa tuổi.
B. Giới tính, sinh sản, mật độ, giáo dục, văn hóa.
C. Giới tính, sinh sản, tử vong, giáo dục, văn hóa.
D. Giới tính, sinh sản, tử vong, giáo dục, lứa tuổi.
Câu 12. Các hệ sinh thái: ven bờ biển, rừng ngập mặn, thuộc kiểu hệ sinh thái gì?
A. Hệ sinh thái trên cạn. B. Hệ sinh thái nước ngọt.
C. Hệ sinh thái nước mặn. D. Hệ sinh thái nước đứng.
Câu 13. Tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên không tái sinh?
A. Tài nguyên nước B. Tài nguyên Thuỷ triều
C. Tài nguyên Sinh vật D. Tài nguyên Than đá
Câu 14. Nước được xếp cùng với nhóm với dạng tài nguyên nào sau đây?
A. Gió. B. Dầu lửa C. Than đá D. Đất
Câu 15. Hoạt động săn bắt động vật hoang của con người trong thời nguyên thủy
gây ra hậu quả gì?
A. Mất nơi ở của sinh vật. B. Mất cân bằng sinh thái.
C. Ô nhiễm môi trường. D. Xói mòn và thoái hóa đất.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm) Ô nhiễm môi trường gì? Em hãy đề xuất 4 biện pháp hạn chế ô
nhiễm môi trường không khí.
Câu 2. (2.0 điểm) Cho sơ đồ lưới thức ăn sau:
Chuột Cầy Đại bàng
Cây cỏ Vi
khuẩn
Sâu Bọ ngựa Rắn
a. Em hãy liệt c thành phần chủ yếu của lưới thức ăn trên. bao nhiêu chuỗi thức
ăn trong lưới thức ăn trên (không cần liệt kê)?
b. Trong lưới thức ăn trên, rắn là sinh vật tiêu thụ bậc mấy? Giải thích.
Câu 3. (1.0 điểm) Trồng rừng tác dụng trong việc bảo vệ tài nguyênớc không? Tại
sao?
----------------HẾT---------------