3
TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI
TỔ: TIẾNG ANH-HĐGD
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT
năng
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận
biết
Thông hiu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Thời
gian
(phút)
Tỉ lệ
(%)/câu
Thời
gian
(phút)
Tỉ lệ
(%)/
câu
Thời
gian
(phút)
Tỉ lệ
(%)/
câu
Thời
gian
(phút)
Tỉ lệ
(%)/
câu
Thời
gian
(phút)
1
Listening
6
15%-6
9
25%-
10
15
2
Language
6
5%-2
4
5%-2
5
25%-
10
15
3
Reading
9
10%-4
6
25%-
10
15
4
Writing
15%-6
1
0
10%-
1pr
6
25%-
6+1pr
15
Total (Written
Test)
21
30%-12
20
20%-8
13
10%-
1pr
6
100%
-
60
Tổn
g
30
20
10
100
60
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
Tỉ lệ chung
(%)
70
30
Lưu ý:
-
Thời gian mang tính đề xuất, cán bộ ra đề tham khảo để lựa chọn số câu hỏi cho phù
hợp với thời gian ấn định của bài kiểm tra.
-
Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất.
-
Tỉ lệ giữa các kỹ năng kiến thức ngôn ngữ thể điều chỉnh trong khoảng 5%.
-
Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không nh trên số lượng câu hỏi.
-
Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan câu tự luận tương đối, thể điều chỉnh
theo điều kiện thực tế.
Người lập
Trần Tố Uyên
3
BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Môn: Tiếng Anh lớp 8 (2024-2025)
TT
Kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kỹ
năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Số CH
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
T
L
I.
LISTENI
NG
1. Nghe một đoạn
hội thoại trong 1.5
phút (khoảng 80 –
100 từ) để trả lời các
dạng câu hỏi có liên
quan đến các chủ đ
đã học.
- customs
2
2
3
3
2. Nghe một đoạn
hội thoại/ độc thoại
khoảng 1.5 phút
(khoảng 80 – 100 từ)
liên quan đến các
chủ đề đã học.
- cultural events.
2
2
3
3
II.
LANGU
AGE
Pronunciation
/ s/, / z /
1
1
Vocabulary
Từ vựng đã học theo
chủ đề.
- Customs
- Cultural events
- Festival activities
2
2
2
2
2
2
Grammar
Các chủ điểm ng
pháp đã học.
- Complex sentences
- Comparative
- Preposition
3
3
III.
READIN
G
1/Reading
comprehension
3
3