MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 8

PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA

Nhận biết VD VD cao Tổng Thông hiểu Mức độ

TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung

Viết được chương trình

Câu lệnh lặp for…do

Tính được giá trị biến S,i. Hiểu vòng lặp Hiểu chương trình tính tổng N số tự nhiên.

Nhận biết được đúng/sai trong các phát biểu về lệnh lặp For..do. Biết cách số tính vòng lặp. Biết kiểu dữ liệu của biến đếm. 3 Số Câu 2 1 1 7

3 Số điểm 1 1 1 6

10 30 10 60

Tỉ lệ % while…do Biết cơ chế hoạt động lệnh của Hiểu hoạt động của vòng lặp. 10 Tính được giá trị các biến trong

lặp While..do chương trình

1 Hiểu câu lệnh lặp 1 Số Câu 2 4

2 Số điểm 1 1 4

20 Tỉ lệ % 10 10 40

1 Số câu 3 1 1 4 1 11

2 Số điểm 3 1 1 2 1 10 Tổng

Tỉ lệ % 30 10 10 20 10 100 2 0

PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA

Họ và tên: ………………………Lớp:……… Điểm ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lời phê của giáo viên

D. S=15; i=10

B. Giá trị cuối – giá trị đầu +1. D. Giá trị cuối + giá trị đầu -1.

B. Biến đếm là biến kiểu thực D. Biến đếm là biến kiểu nguyên và thực.

B. For i := 1.5 to 10.5 do writeln('A'); D. For i := 1 to 100 do writeln('A');

A. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) I. Em hãy khoanh tròn đáp án mà theo em là đúng. (3.0 điểm) Câu 1 Cho đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Sau khi thực hiện lệnh trên giá trị của biến S và i là: C. S=15; i= 5 B. S=5; i= 10 A. S=10; i=5 Câu 2. Trong câu lệnh lặp for…do. Số vòng lặp bằng: A. Giá trị đầu-giá trị cuối+1. C. Giá trị đầu + giá trị cuối -1 Câu 3. Trong câu lệnh lặp for := to do A. Biến đếm là biến kiểu nguyên. C. Biến đếm là biến kiểu kí tự. Câu 4: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? A. For i := 100 to 1 do writeln('A'); C. For i = 1 to 10 do writeln('A'); Câu 5. Trong số các hoạt động dưới đây, hoạt động nào sẽ được thực hiện lặp lại với số lần chưa biết trước? A. Tính tổng của 20 tự nhiên đầu tiên. B. Nhập các số từ bàn phím và tính tổng cho đến khi lần đầu tiên nhận được tổng lớn hơn 1000 thì kết thúc. C. Nhập các số nguyên từ bàn phím cho đến khi đủ 50 số. D. Trừ một số nguyên dương a nhiều lần cho một số nguyên dương b cho đến khi hiệu thu được nhỏ hơn b.

B. While i <> 1 do S = S+1/i; D. While i := 10 do S = S+1/i;

Câu 6: Câu lệnh lặp while…do nào dưới đây là đúng. A. While i <= 10 do S := S+1/i; C. While i :<= 10 do S := S+1/i; II. Xác định phát biểu đúng sai. (2.0 điểm) Đánh dấu X vào cột đúng/sai tương ứng với các phát biểu.

Phát biểu Đúng Sai

Để tính S là tổng của các bình phương của n số tự nhiên đầu tiên, đoạn chương trình Pascal sau đây tuy không hề bị lỗi cú pháp, nhưng lại không đạt được mục đích cần tính toán. S:=0; For a:=1 to n do S:=S+a*a; Không nên thay đổi giá trị của “biến đếm” trong câu lệnh lặp for…do, ví dụ câu lệnh lặp sau đây không nên sử dụng: For i:=1 to n do i:=i+2; Trong câu lệnh lặp: For := to do ; nếu giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối thì chương trình sẽ báo lỗi để ta chỉnh sửa lại Câu lệnh for…do rất thuận tiện và hữu ích trong việc tránh phải viết lặp đi lặp lại nhiều lần một lệnh nào đó. Chẳng hạn, để in ra các số thực hơn kém nhau 0.1 đơn vị từ 0 đến 1.5, ta chỉ việc viết một câu lệnh như sau: For i:=0 to 1.5 do writeln(i:3:1);

B. Tự Luận (5.0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm) Trình bày cơ chế hoạt động của câu lệnh lặp while…do. Câu 2. (1.0 điểm) Em hãy sắp xếp chương trình tính tổng N số tự nhiên sau cho phù hợp? Var N, i: integer; Write(‘Nhap so N=’); s:=0; S: Longint; readln(n);

For i:=1 to n do Begin Program tinh_tong; S:=s+i; Writeln(‘Tong cua ‘, N, ‘ So tu nhien dau tien s=’, s); End. Readln; Câu 3 (2,0 điểm): Cho đoạn chương trình: VD S: =0 ; n:= 0; While S < = 6 do Begin n:= n+1; S:= S+ n ; End; Cho biết giá trị của biến S và n sau khi thực hiện đoạn chương trình trên. Câu 4. (1,0 điểm): Em hãy viết câu lệnh lặp hiển thị lên màn hình 5 chữ A. BÀI LÀM

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY

TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 8

A. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) I. Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp án C B A D B A

II. Xác định phát biểu đúng sai. (2.0 điểm) Đánh dấu X vào cột đúng/sai tương ứng với các phát biểu. Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm Phát biểu Đúng Sai

x Để tính S là tổng của các bình phương của n số tự nhiên đầu tiên, đoạn chương trình Pascal sau đây tuy không hề bị lỗi cú pháp, nhưng lại không đạt được mục đích cần tính toán. S:=0; For a:=1 to n do

S:=S+a*a;

x

x

x Không nên thay đổi giá trị của “biến đếm” trong câu lệnh lặp for…do, ví dụ câu lệnh lặp sau đây không nên sử dụng: For i:=1 to n do i:=i+2; Trong câu lệnh lặp: For := to do ; nếu giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối thì chương trình sẽ báo lỗi để ta chỉnh sửa lại Câu lệnh for…do rất thuận tiện và hữu ích trong việc tránh phải viết lặp đi lặp lại nhiều lần một lệnh nào đó. Chẳng hạn, để in ra các số thực hơn kém nhau 0.1 đơn vị từ 0 đến 1.5, ta chỉ việc viết một câu lệnh như sau: For i:=0 to 1.5 do writeln(i:3:1);

B. Tự Luận (5.0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm) Trình bày cơ chế hoạt động của câu lệnh lặp while…do. Trước hết điều kiện được kiểm tra. Nếu điều kiện được thỏa mãn (có giá trị đúng) câu lệnh được thực hiện lần thứ nhất và quay về đầu vòng lặp while ...do và điều kiện được kiểm tra trở lại. Nếu điều kiện vẫn đúng thì câu lệnh lại được thực hiện lần nữa trước khi quay về đầu vòng lặp. Quá trình đó được tiếp tục thực hiện cho đến khi điều kiện đổi giá trị thành sai thì câu lệnh sẽ kết thúc. Câu 2. (1.0 điểm) Em hãy sắp xếp chương trình tính tổng N số tự nhiên sau cho phù hợp? Program tinh_tong; Var n, i: integer; s: Longint; Begin Write(‘Nhap so n=’); readln(n); s:=0; For i:=1 to n do s:=s+i; Writeln(‘Tong cua ‘, n, ‘ So tu nhien dau tien s=’, s); Readln; End.

Câu 3 (2,0 điểm): Cho đoạn chương trình: S: =0; n:= 0; While S < = 6 do Begin n:= n+1; S:= S+ n ; End; Cho biết giá trị của biến S và n sau khi thực hiện đoạn chương trình trên. S= 10 (1.0 điểm) n=4 (1.0 điểm) Câu 4. (1,0 điểm): Em hãy viết câu lệnh lặp hiển thị lên màn hình 5 chữ A. Program hien_thi; Uses Crt; Var i:integer; Begin Clrscr; For i:=1 to 5 do Write(‘A’); Readln; End.

DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ

Nguyễn Thị Tuyết Thúy