TRƯỜNG PTDTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ TOÁN – LÍ – HÓA – TIN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 2 – TIẾT 56
MÔN VẬT LÝ - LỚP 10
NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 001
Điểm Nhận xét, đánh giá của thầy, cô giáo
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Đơn vị của công là
A. lực (HP). B. jun (J). C. oát (W). D. niutơn (N).
Câu 2: Nếu ngoài trọng lực lực đàn hồi, vật còn chịu c dụng của lực cản, lực ma sát thì
năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng bao nhiêu?
A. Có. Độ biến thiên cơ năng. B. Không. Độ biến thiên cơ năng.
C. Có. Hằng số. D. Không. Hằng số.
Câu 3: Một vật khối lượng 2 kg có thế năng 9,8 J đối với mặt đất (mốc thế năng chọn tại mặt đất).
Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao là
A. 9,8 m. B. 19,6 m. C. 4,9 m. D. 0,5 m.
Câu 4: Một xo độ dài ban đầu l0 = 10 cm. Người ta kéo giãn vơ`i độ dài l1 = 14 cm. Cho
biết k = 150 N/m. Thế năng lò xo là
A. 1,2 J. B. 0,31 J. C. 0,2 J. D. 0,12 J.
Câu 5: Động lượng của một hệ được bảo toàn khi hệ
A. cô lập. B. chuyển động không có ma sát.
C. chuyển động đều. D. đứng yên.
Câu 6: Một ôtô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc không đổi 36 km/h trên đoạn
đường nằm ngang AB dài 696 m. Lực phát động là 2000 N. Lực ma sát có độ lớn là
A. 4000 N. B. 2000 N. C. 1800 N. D. 1820 N.
Câu 7: Một vật rơi từ độ cao 50 m xuống đất, khi động năng của vật bằng thế ng của thì so
với mặt đất vật ở độ cao là
A. 10 m. B. 30 m. C. 25 m. D. 50 m.
Câu 8: Thả một quả bóng từ độ cao h xuống sàn nhà. Thế ng của quả bóng được chuyển hóa
thành những dạng năng lượng nào ngay khi quả bóng chạm vào sàn nhà?
A. Động năng, nhiệt năng, năng lượng âm thanh. B. Nhiệt năng, quang năng.
C. Động năng, quang năng, nhiệt năng. D. Quang năng, năng lưng âm thanh, thế
năng.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây trọng lực tác dụng lên ô tô thực hiện công phát động?
A. Ô tô chạy trên đường nằm ngang. B. Ô tô đang xuống dốc.
C. Ô tô đang lên dốc. D. Ô tô đưc cn cu cu lên theo phương thẳng đng.
Câu 10: Đơn vị không phaoi đơn vị của công suất là
A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.
Câu 11: Người ta đẩy một cái thùng gỗ nặng 55 kg theo phương nằm ngang với lực 220 N làm
thùng chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Biết lực ma sát cản trở chuyển động có độ lớn Fms =
192,5 N. Gia tốc của thùng là
A. 3,5 m/s2.B. 1 m/s2.C. 0,5 m/s2.D. 4 m/s2.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng?
A. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng.
Trang 1/5 - Mã đề 001
B. Cơ năng bằng hiệu động năng và thế năng.
C. Cơ năng bằng thương số giữa động năng và thế năng.
D. Cơ năng bằng tích động năng và thế năng.
Câu 13: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi
A. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi. B. động năng tăng, thế năng giảm.
C. động năng của vật không đổi. D. thế năng của vật không đổi.
Câu 14: So sánh động năng của ba vật khối lượng khác nhau m1, m2 m3 (m3 > m2 > m1)
chuyển động cùng vận tốc?
A. Wđ2 > Wđ3 > Wđ1.B. Wđ3 > Wđ2 > Wđ1.
C. Wđ1 > Wđ2 > Wđ3.D. Wđ1 = Wđ2 = Wđ3.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lưng có th chuyn hóa t dng này sang dng khác nhưng không th truyn t vt này sang vt
khác.
B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc từ vật này sang vật khác.
C. Năng lượng không thể truyền từ vật này sang vật khác, từ nơi này đến nơi khác.
D. Năng lượng có thể truyền từ vật nà y sang vật khác nhưng không tác dụng lực lên vật.
Câu 16: Mt vật chuyn đng vi vn tc v dưi tác dng ca lực F không đi. Công suất ca lực F là
A. P= Fvt. B. P= Fv. C. P= Ft. D. P= Fv2.
Câu 17: Cơ năng là một đại lượng
A. luôn khác không. B. luôn luôn dương.
C. có thể âm, dương hoặc bằng không. D. luôn luôn dương hoặc bằng không.
Câu 18: Chọn phương án đầy đủ nhất?
Động năng
A. có được do chuyển động có gia tốc.
B. là một dạng năng lượng do chuyển đôxng của vật mà có.
C. có được do chuyển động đều.
D. là một dạng năng lượng.
Câu 19: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi
A. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.
B. thế năng của vật không đổi.
C. động năng của vật không đổi.
D. tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.
Câu 20: Công suất là
A. đại lượng đo bằng công sinh ra trong thời gian vật chuyển động.
B. đại lượng đo bằng lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động.
C. đại lượng đo bằng lực tác dụng trong một đơn vị thời gian.
D. đại ng đặc trưng cho khả ng thực hin công nhanh hay chậm của người hay thiết bị sinh công.
Câu 21: Trong những trường hợp nào dưới đây thì lực tác dụng lên vật không thực hiện công mặc
dù vật có dịch chuyển?
A. Góc hợp bởi phương của lực và phương chuyển dời bằng 1800.
B. Góc hợp bởi phương của lực và phương chuyển dời nhỏ hơn 900.
C. Góc hợp bởi phương của lực và phương chuyển dời bằng 0.
D. Góc hợp bởi phương của lực và phương chuyển dời bằng 900.
Câu 22: Khi đun nước bằng ấm điện t có q tnh truyền chuyển hóa năng ng cnh nào xy ra?
A. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. B. Nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng.
C. Quang năng chuyển hóa thành hóa năng. D. Quang năng chuyển hóa thành điện năng.
Câu 23: Điều kiện cân bằng của vật có trục quay cố định là
A. tổng các moment lực tác dụng lên vật bằng 0.
B. moment lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.
C. moment lực tác dụng lên vật có độ lớn cực tiểu.
Trang 2/5 - Mã đề 001
D. tổng các moment lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.
u 24: Khi một vật chuyển đng trong trng trường t cơ năng của vật được c định theo ng thức
A.
lkmvW
.
2
1
2
12
.B.
22
)(
2
1
2
1lkmvW
.
C.
mgzmvW
2
1
. D.
mgzmvW
2
2
1
.
Câu 25: Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Hệ chịu tác dụng của lực ma sát. B. Hệ không phải là hệ kín.
C. Hệ chịu tác dụng của lực cản. D. Hệ cô lập.
Câu 26: Để nâng một vật có khối lượng 50 kg lên độ cao h = 10 m với vận tốc không đổi, người ta
cần thực hiện một công tối thiểu là
A. 5500 J. B. 50000 J. C. 5000 J. D. 500 J.
Câu 27: Người ta dùng một ròng rọc cố định để ke`o một vật khối lượng 40 kg lên cao 5 m với
lực ke`o 480 N. Công hao phí là
A. 1600 J. B. 400 J. C. 2400 J. D. 2000 J.
Câu 28: Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (bỏ qua ma sát) thì năng của vật được c định
theo công thức
A.
mgzmvW
2
1
. B.
lkmvW
.
2
1
2
12
.
C.
mgzmvW
2
2
1
. D.
22
)(
2
1
2
1lkmvW
.
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (3,0 điểm): Tại độ cao h = 2,5 m so với Mặt Đất, người ta ném một vật có khối lượng m = 500g
lên cao với vận tốc ban đầu v0 = 15 m/s. Cho g = 10 m/s2. Gốc thế năng được chọn tại Mặt Đất, bỏ qua
mọi ma sát.
a) Tính cơ năng tại vị trí ném.
b) Tính độ cao cực đại của vật.
c) Tìm vị trí của vật khi động năng của vật bằng thế năng của nó.
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Học sinh trả lời bằng cách tô đen vào phương án đúng.
1.
A B C D
8.
A B C D
15.
A B C D
22
.
A B C D
2.
A B C D
9.
A B C D
16.
A B C D
23
.
A B C D
3.
A B C D
10
.
A B C D
17.
A B C D
24
.
A B C D
4.
A B C D
11
.
A B C D
18.
A B C D
25
.
A B C D
5.
A B C D
12
.
A B C D
19.
A B C D
26
.
A B C D
6.
A B C D
13
.
A B C D
20.
A B C D
27
.
A B C D
7.
A B C D
14
.
A B C D
21.
A B C D
28
.
A B C D
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm):
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Trang 3/5 - Mã đề 001
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Trang 4/5 - Mã đề 001
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Trang 5/5 - Mã đề 001