Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 301
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
C. 1. D. 4. A. 2. B. 3.
C. NaCl. B. CH3COOH. D. H2O.
Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. C2H5OH. Câu 3. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid B. CO và CO2. C. SO2 và NO2. D. CO và CH4. A. CH4 và NH3. Câu 4. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
B. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường.
A. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 5. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. C. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Trang 1/2 - Mã đề 301
C. mất màu. D. hóa đỏ. B. không đổi.
C. Chữ T. B. Tam giác đều. D. Chóp tam giác.
D. Ca, O2. C. Mg, O2.
D. vt = 0,5vn. C. vt = vn = 0. B. vt = vn ≠ 0.
]. ]. D. [H+] = 0,10M. C. [H+] < [ B. [H+] > [
B. (NH4)2CO3. C. NH4HCO3. D. NH4Cl.
D. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. Câu 6. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. hóa xanh. Câu 7. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chóp tứ giác. Câu 8. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? B. Mg, H2. A. H2, O2. Câu 9. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = 2vn. Câu 10. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < 0,10M. Câu 11. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. Na2CO3. Câu 12. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nồng độ. D. Chất xúc tác. C. Nhiệt độ. B. Áp suất.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 13. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
D. giảm áp suất. B. giảm nồng độ N2. C. dùng xúc tác.
D. nhiệt độ. C. nồng độ. B. áp suất.
theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ. Câu 14. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào A. chất xúc tác. Câu 15. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
C. NO. B. NO2. D. N2O.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
A. CO. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 301
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 302
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
D. 4. A. 2. C. 1. B. 3. Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 2. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 3. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
B. CO. D. NO. A. N2O. C. NO2.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 4. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
B. giảm nhiệt độ. C. dùng xúc tác. D. giảm nồng độ N2.
B. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. theo chiều thuận là A. giảm áp suất. Câu 5. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. Trang 1/2 - Mã đề 302
]. ]. D. [H+] < 0,10M. C. [H+] = 0,10M. B. [H+] > [
D. không đổi. C. hóa xanh. B. mất màu.
C. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. D. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. Câu 6. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < [ Câu 7. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. hóa đỏ. Câu 8. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CO2.
B. vt = 2vn. C. vt = vn ≠ 0. D. vt = vn = 0.
B. áp suất. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
B. Na2CO3. D. NH4Cl. C. NH4HCO3.
D. NaCl. C. CH3COOH.
C. Ca, O2. D. Mg, H2.
B. Nồng độ. C. Nhiệt độ. D. Áp suất.
D. Chóp tam giác. C. Tam giác đều. B. Chóp tứ giác.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
A. CO và CH4. Câu 9. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = 0,5vn. Câu 10. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào A. nhiệt độ. Câu 11. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. (NH4)2CO3. Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. H2O. B. C2H5OH. Câu 13. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. H2, O2. B. Mg, O2. Câu 14. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Chất xúc tác. Câu 15. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chữ T. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 302
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 303
]. ]. D. [H+] = 0,10M. C. [H+] > [ B. [H+] < [
C. (NH4)2CO3. B. NH4HCO3. D. Na2CO3.
D. vt = 0,5vn. C. vt = 2vn.
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < 0,10M. Câu 2. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. NH4Cl. Câu 3. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = vn = 0. B. vt = vn ≠ 0. Câu 4. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào B. nồng độ. A. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 5. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
B. dùng xúc tác. C. giảm nhiệt độ. D. giảm nồng độ N2. theo chiều thuận là A. giảm áp suất. Câu 6. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 7. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
D. CO. B. NO2. C. N2O.
B. CH3COOH. D. C2H5OH. C. H2O.
A. NO. Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. NaCl. Câu 9. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid Trang 1/2 - Mã đề 303
D. CO và CH4. C. CH4 và NH3. B. SO2 và NO2.
A. CO và CO2. Câu 10. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
B. 1. D. 4. C. 2. A. 3.
C. Ca, O2. D. Mg, H2.
D. Chóp tứ giác. B. Tam giác đều. C. Chóp tam giác.
D. Áp suất. C. Nồng độ. B. Chất xúc tác.
C. hóa xanh. B. không đổi. D. hóa đỏ.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 11. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? B. Mg, O2. A. H2, O2. Câu 12. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chữ T. Câu 13. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nhiệt độ. Câu 14. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. B. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. C. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. D. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Câu 15. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. mất màu. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 303
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 304
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
C. 1. D. 4. A. 2. B. 3.
C. NaCl. B. CH3COOH. D. H2O.
Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. C2H5OH. Câu 3. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid B. CO và CO2. C. SO2 và NO2. D. CO và CH4. A. CH4 và NH3. Câu 4. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
B. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường.
A. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 5. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. C. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Trang 1/2 - Mã đề 304
C. mất màu. D. hóa đỏ. B. không đổi.
C. Chữ T. B. Tam giác đều. D. Chóp tam giác.
D. Ca, O2. C. Mg, O2.
D. vt = 0,5vn. C. vt = vn = 0. B. vt = vn ≠ 0.
]. ]. D. [H+] = 0,10M. C. [H+] < [ B. [H+] > [
B. (NH4)2CO3. C. NH4HCO3. D. NH4Cl.
D. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. Câu 6. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. hóa xanh. Câu 7. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chóp tứ giác. Câu 8. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? B. Mg, H2. A. H2, O2. Câu 9. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = 2vn. Câu 10. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < 0,10M. Câu 11. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. Na2CO3. Câu 12. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nồng độ. D. Chất xúc tác. C. Nhiệt độ. B. Áp suất.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 13. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
D. giảm áp suất. B. giảm nồng độ N2. C. dùng xúc tác.
D. nhiệt độ. C. nồng độ. B. áp suất.
theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ. Câu 14. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào A. chất xúc tác. Câu 15. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
C. NO. B. NO2. D. N2O.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
A. CO. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 304
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 305
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
D. 4. A. 2. C. 1. B. 3. Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 2. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 3. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
B. CO. D. NO. A. N2O. C. NO2.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 4. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
B. giảm nhiệt độ. C. dùng xúc tác. D. giảm nồng độ N2.
B. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. theo chiều thuận là A. giảm áp suất. Câu 5. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. Trang 1/2 - Mã đề 305
]. ]. D. [H+] < 0,10M. C. [H+] = 0,10M. B. [H+] > [
D. không đổi. C. hóa xanh. B. mất màu.
C. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. D. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. Câu 6. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < [ Câu 7. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. hóa đỏ. Câu 8. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CO2.
B. vt = 2vn. C. vt = vn ≠ 0. D. vt = vn = 0.
B. áp suất. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
B. Na2CO3. D. NH4Cl. C. NH4HCO3.
D. NaCl. C. CH3COOH.
C. Ca, O2. D. Mg, H2.
B. Nồng độ. C. Nhiệt độ. D. Áp suất.
D. Chóp tam giác. C. Tam giác đều. B. Chóp tứ giác.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
A. CO và CH4. Câu 9. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = 0,5vn. Câu 10. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào A. nhiệt độ. Câu 11. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. (NH4)2CO3. Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. H2O. B. C2H5OH. Câu 13. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. H2, O2. B. Mg, O2. Câu 14. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Chất xúc tác. Câu 15. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chữ T. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 305
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 306
]. ]. D. [H+] = 0,10M. C. [H+] > [ B. [H+] < [
C. (NH4)2CO3. B. NH4HCO3. D. Na2CO3.
D. vt = 0,5vn. C. vt = 2vn.
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < 0,10M. Câu 2. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. NH4Cl. Câu 3. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = vn = 0. B. vt = vn ≠ 0. Câu 4. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào B. nồng độ. A. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 5. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
B. dùng xúc tác. C. giảm nhiệt độ. D. giảm nồng độ N2. theo chiều thuận là A. giảm áp suất. Câu 6. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 7. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
D. CO. B. NO2. C. N2O.
B. CH3COOH. D. C2H5OH. C. H2O.
A. NO. Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. NaCl. Câu 9. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid Trang 1/2 - Mã đề 306
D. CO và CH4. C. CH4 và NH3. B. SO2 và NO2.
A. CO và CO2. Câu 10. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
B. 1. C. 2. D. 4. A. 3.
C. Ca, O2. D. Mg, H2.
D. Chóp tứ giác. B. Tam giác đều. C. Chóp tam giác.
D. Áp suất. C. Nồng độ. B. Chất xúc tác.
C. hóa xanh. B. không đổi. D. hóa đỏ.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 11. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? B. Mg, O2. A. H2, O2. Câu 12. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chữ T. Câu 13. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nhiệt độ. Câu 14. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. B. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. C. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. D. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Câu 15. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. mất màu. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 306
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 307
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
C. 1. D. 4. A. 2. B. 3.
C. NaCl. B. CH3COOH. D. H2O.
Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. C2H5OH. Câu 3. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid B. CO và CO2. C. SO2 và NO2. D. CO và CH4. A. CH4 và NH3. Câu 4. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
B. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường.
A. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 5. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. C. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Trang 1/2 - Mã đề 307
C. mất màu. D. hóa đỏ. B. không đổi.
C. Chữ T. B. Tam giác đều. D. Chóp tam giác.
D. Ca, O2. C. Mg, O2.
D. vt = 0,5vn. C. vt = vn = 0. B. vt = vn ≠ 0.
]. ]. D. [H+] = 0,10M. C. [H+] < [ B. [H+] > [
B. (NH4)2CO3. C. NH4HCO3. D. NH4Cl.
D. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. Câu 6. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. hóa xanh. Câu 7. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chóp tứ giác. Câu 8. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? B. Mg, H2. A. H2, O2. Câu 9. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = 2vn. Câu 10. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < 0,10M. Câu 11. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. Na2CO3. Câu 12. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nồng độ. D. Chất xúc tác. C. Nhiệt độ. B. Áp suất.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 13. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
D. giảm áp suất. B. giảm nồng độ N2. C. dùng xúc tác.
D. nhiệt độ. C. nồng độ. B. áp suất.
theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ. Câu 14. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào A. chất xúc tác. Câu 15. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
C. NO. B. NO2. D. N2O.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
A. CO. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 307
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 308
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
D. 4. A. 2. C. 1. B. 3. Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 2. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 3. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
B. CO. D. NO. A. N2O. C. NO2.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 4. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
B. giảm nhiệt độ. C. dùng xúc tác. D. giảm nồng độ N2.
B. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. theo chiều thuận là A. giảm áp suất. Câu 5. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. Trang 1/2 - Mã đề 308
]. ]. D. [H+] < 0,10M. C. [H+] = 0,10M. B. [H+] > [
D. không đổi. C. hóa xanh. B. mất màu.
C. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. D. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. Câu 6. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < [ Câu 7. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. hóa đỏ. Câu 8. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CO2.
B. vt = 2vn. C. vt = vn ≠ 0. D. vt = vn = 0.
B. áp suất. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
B. Na2CO3. D. NH4Cl. C. NH4HCO3.
D. NaCl. C. CH3COOH.
C. Ca, O2. D. Mg, H2.
B. Nồng độ. C. Nhiệt độ. D. Áp suất.
D. Chóp tam giác. C. Tam giác đều. B. Chóp tứ giác.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
A. CO và CH4. Câu 9. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = 0,5vn. Câu 10. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào A. nhiệt độ. Câu 11. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. (NH4)2CO3. Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. H2O. B. C2H5OH. Câu 13. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. H2, O2. B. Mg, O2. Câu 14. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Chất xúc tác. Câu 15. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chữ T. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 308
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 309
]. ]. D. [H+] = 0,10M. C. [H+] > [ B. [H+] < [
C. (NH4)2CO3. B. NH4HCO3. D. Na2CO3.
D. vt = 0,5vn. C. vt = 2vn.
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < 0,10M. Câu 2. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. NH4Cl. Câu 3. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = vn = 0. B. vt = vn ≠ 0. Câu 4. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào B. nồng độ. A. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 5. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
B. dùng xúc tác. C. giảm nhiệt độ. D. giảm nồng độ N2. theo chiều thuận là A. giảm áp suất. Câu 6. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 7. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
D. CO. B. NO2. C. N2O.
B. CH3COOH. D. C2H5OH. C. H2O.
A. NO. Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. NaCl. Câu 9. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid Trang 1/2 - Mã đề 309
D. CO và CH4. C. CH4 và NH3. B. SO2 và NO2.
A. CO và CO2. Câu 10. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
B. 1. D. 4. C. 2. A. 3.
C. Ca, O2. D. Mg, H2.
D. Chóp tứ giác. B. Tam giác đều. C. Chóp tam giác.
D. Áp suất. C. Nồng độ. B. Chất xúc tác.
C. hóa xanh. B. không đổi. D. hóa đỏ.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 11. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? B. Mg, O2. A. H2, O2. Câu 12. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chữ T. Câu 13. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nhiệt độ. Câu 14. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. B. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. C. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. D. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Câu 15. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. mất màu. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 309
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 310
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
C. 1. D. 4. A. 2. B. 3.
C. NaCl. B. CH3COOH. D. H2O.
Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. C2H5OH. Câu 3. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid B. CO và CO2. C. SO2 và NO2. D. CO và CH4. A. CH4 và NH3. Câu 4. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
B. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường.
A. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 5. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. C. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Trang 1/2 - Mã đề 310
C. mất màu. D. hóa đỏ. B. không đổi.
C. Chữ T. B. Tam giác đều. D. Chóp tam giác.
D. Ca, O2. C. Mg, O2.
D. vt = 0,5vn. C. vt = vn = 0. B. vt = vn ≠ 0.
]. ]. D. [H+] = 0,10M. C. [H+] < [ B. [H+] > [
B. (NH4)2CO3. C. NH4HCO3. D. NH4Cl.
D. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. Câu 6. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. hóa xanh. Câu 7. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chóp tứ giác. Câu 8. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? B. Mg, H2. A. H2, O2. Câu 9. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = 2vn. Câu 10. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < 0,10M. Câu 11. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. Na2CO3. Câu 12. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nồng độ. D. Chất xúc tác. C. Nhiệt độ. B. Áp suất.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 13. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
D. giảm áp suất. B. giảm nồng độ N2. C. dùng xúc tác.
D. nhiệt độ. C. nồng độ. B. áp suất.
theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ. Câu 14. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào A. chất xúc tác. Câu 15. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
C. NO. B. NO2. D. N2O.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
A. CO. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 310
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 311
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
D. 4. A. 2. C. 1. B. 3. Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 2. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 3. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
B. CO. D. NO. A. N2O. C. NO2.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 4. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
B. giảm nhiệt độ. C. dùng xúc tác. D. giảm nồng độ N2.
B. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. theo chiều thuận là A. giảm áp suất. Câu 5. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. Trang 1/2 - Mã đề 311
]. ]. D. [H+] < 0,10M. C. [H+] = 0,10M. B. [H+] > [
D. không đổi. C. hóa xanh. B. mất màu.
C. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. D. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. Câu 6. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < [ Câu 7. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. hóa đỏ. Câu 8. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CO2.
B. vt = 2vn. C. vt = vn ≠ 0. D. vt = vn = 0.
B. áp suất. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
B. Na2CO3. D. NH4Cl. C. NH4HCO3.
D. NaCl. C. CH3COOH.
C. Ca, O2. D. Mg, H2.
B. Nồng độ. C. Nhiệt độ. D. Áp suất.
D. Chóp tam giác. C. Tam giác đều. B. Chóp tứ giác.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
A. CO và CH4. Câu 9. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = 0,5vn. Câu 10. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào A. nhiệt độ. Câu 11. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. (NH4)2CO3. Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. H2O. B. C2H5OH. Câu 13. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. H2, O2. B. Mg, O2. Câu 14. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Chất xúc tác. Câu 15. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chữ T. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 311
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 312
]. ]. D. [H+] = 0,10M. C. [H+] > [ B. [H+] < [
C. (NH4)2CO3. B. NH4HCO3. D. Na2CO3.
D. vt = 0,5vn. C. vt = 2vn.
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < 0,10M. Câu 2. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. NH4Cl. Câu 3. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = vn = 0. B. vt = vn ≠ 0. Câu 4. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào B. nồng độ. A. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 5. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
B. dùng xúc tác. C. giảm nhiệt độ. D. giảm nồng độ N2. theo chiều thuận là A. giảm áp suất. Câu 6. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 7. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
D. CO. B. NO2. C. N2O.
B. CH3COOH. D. C2H5OH. C. H2O.
A. NO. Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. NaCl. Câu 9. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid Trang 1/2 - Mã đề 312
D. CO và CH4. C. CH4 và NH3. B. SO2 và NO2.
A. CO và CO2. Câu 10. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
B. 1. D. 4. C. 2. A. 3.
C. Ca, O2. D. Mg, H2.
D. Chóp tứ giác. B. Tam giác đều. C. Chóp tam giác.
D. Áp suất. C. Nồng độ. B. Chất xúc tác.
C. hóa xanh. B. không đổi. D. hóa đỏ.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 11. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? B. Mg, O2. A. H2, O2. Câu 12. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chữ T. Câu 13. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nhiệt độ. Câu 14. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. B. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. C. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. D. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Câu 15. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. mất màu. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 312
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 313
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
C. 1. D. 4. A. 2. B. 3.
C. NaCl. B. CH3COOH. D. H2O.
Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. C2H5OH. Câu 3. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid B. CO và CO2. C. SO2 và NO2. D. CO và CH4. A. CH4 và NH3. Câu 4. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
B. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường.
A. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 5. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. C. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Trang 1/2 - Mã đề 313
C. mất màu. D. hóa đỏ. B. không đổi.
C. Chữ T. B. Tam giác đều. D. Chóp tam giác.
D. Ca, O2. C. Mg, O2.
D. vt = 0,5vn. C. vt = vn = 0. B. vt = vn ≠ 0.
]. ]. D. [H+] = 0,10M. C. [H+] < [ B. [H+] > [
B. (NH4)2CO3. C. NH4HCO3. D. NH4Cl.
D. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. Câu 6. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. hóa xanh. Câu 7. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chóp tứ giác. Câu 8. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? B. Mg, H2. A. H2, O2. Câu 9. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = 2vn. Câu 10. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < 0,10M. Câu 11. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. Na2CO3. Câu 12. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nồng độ. D. Chất xúc tác. C. Nhiệt độ. B. Áp suất.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 13. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
D. giảm áp suất. B. giảm nồng độ N2. C. dùng xúc tác.
D. nhiệt độ. C. nồng độ. B. áp suất.
theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ. Câu 14. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào A. chất xúc tác. Câu 15. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
C. NO. B. NO2. D. N2O.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
A. CO. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 313
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 314
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
D. 4. A. 2. C. 1. B. 3. Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 2. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 3. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
B. CO. D. NO. A. N2O. C. NO2.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 4. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
B. giảm nhiệt độ. C. dùng xúc tác. D. giảm nồng độ N2.
B. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. theo chiều thuận là A. giảm áp suất. Câu 5. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. Trang 1/2 - Mã đề 314
]. ]. D. [H+] < 0,10M. C. [H+] = 0,10M. B. [H+] > [
D. không đổi. C. hóa xanh. B. mất màu.
C. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. D. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. Câu 6. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < [ Câu 7. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. hóa đỏ. Câu 8. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CO2.
B. vt = 2vn. C. vt = vn ≠ 0. D. vt = vn = 0.
B. áp suất. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
B. Na2CO3. D. NH4Cl. C. NH4HCO3.
D. NaCl. C. CH3COOH.
C. Ca, O2. D. Mg, H2.
B. Nồng độ. C. Nhiệt độ. D. Áp suất.
D. Chóp tam giác. C. Tam giác đều. B. Chóp tứ giác.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
A. CO và CH4. Câu 9. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = 0,5vn. Câu 10. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào A. nhiệt độ. Câu 11. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. (NH4)2CO3. Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. H2O. B. C2H5OH. Câu 13. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. H2, O2. B. Mg, O2. Câu 14. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Chất xúc tác. Câu 15. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chữ T. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 314
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 315
]. ]. D. [H+] = 0,10M. C. [H+] > [ B. [H+] < [
C. (NH4)2CO3. B. NH4HCO3. D. Na2CO3.
D. vt = 0,5vn. C. vt = 2vn.
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < 0,10M. Câu 2. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. NH4Cl. Câu 3. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = vn = 0. B. vt = vn ≠ 0. Câu 4. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào B. nồng độ. A. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 5. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
B. dùng xúc tác. C. giảm nhiệt độ. D. giảm nồng độ N2. theo chiều thuận là A. giảm áp suất. Câu 6. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 7. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
D. CO. B. NO2. C. N2O.
B. CH3COOH. D. C2H5OH. C. H2O.
A. NO. Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. NaCl. Câu 9. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid Trang 1/2 - Mã đề 315
D. CO và CH4. C. CH4 và NH3. B. SO2 và NO2.
A. CO và CO2. Câu 10. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
B. 1. C. 2. D. 4. A. 3.
C. Ca, O2. D. Mg, H2.
D. Chóp tứ giác. B. Tam giác đều. C. Chóp tam giác.
D. Áp suất. C. Nồng độ. B. Chất xúc tác.
C. hóa xanh. B. không đổi. D. hóa đỏ.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 11. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? B. Mg, O2. A. H2, O2. Câu 12. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chữ T. Câu 13. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nhiệt độ. Câu 14. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. B. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. C. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. D. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Câu 15. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. mất màu. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 315
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 316
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
C. 1. D. 4. A. 2. B. 3.
C. NaCl. B. CH3COOH. D. H2O.
Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. C2H5OH. Câu 3. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid B. CO và CO2. C. SO2 và NO2. D. CO và CH4. A. CH4 và NH3. Câu 4. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
B. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường.
A. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 5. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. C. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Trang 1/2 - Mã đề 316
C. mất màu. D. hóa đỏ. B. không đổi.
C. Chữ T. B. Tam giác đều. D. Chóp tam giác.
D. Ca, O2. C. Mg, O2.
D. vt = 0,5vn. C. vt = vn = 0. B. vt = vn ≠ 0.
]. ]. D. [H+] = 0,10M. C. [H+] < [ B. [H+] > [
B. (NH4)2CO3. C. NH4HCO3. D. NH4Cl.
D. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. Câu 6. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. hóa xanh. Câu 7. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chóp tứ giác. Câu 8. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? B. Mg, H2. A. H2, O2. Câu 9. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = 2vn. Câu 10. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < 0,10M. Câu 11. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. Na2CO3. Câu 12. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nồng độ. D. Chất xúc tác. C. Nhiệt độ. B. Áp suất.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 13. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
D. giảm áp suất. B. giảm nồng độ N2. C. dùng xúc tác.
D. nhiệt độ. C. nồng độ. B. áp suất.
theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ. Câu 14. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào A. chất xúc tác. Câu 15. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
C. NO. B. NO2. D. N2O.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
A. CO. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 316
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 317
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
D. 4. A. 2. C. 1. B. 3. Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 2. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 3. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
B. CO. D. NO. A. N2O. C. NO2.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 4. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
B. giảm nhiệt độ. C. dùng xúc tác. D. giảm nồng độ N2.
B. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. theo chiều thuận là A. giảm áp suất. Câu 5. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. Trang 1/2 - Mã đề 317
]. ]. D. [H+] < 0,10M. C. [H+] = 0,10M. B. [H+] > [
D. không đổi. C. hóa xanh. B. mất màu.
C. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. D. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. Câu 6. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < [ Câu 7. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. hóa đỏ. Câu 8. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CO2.
B. vt = 2vn. C. vt = vn ≠ 0. D. vt = vn = 0.
B. áp suất. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
B. Na2CO3. D. NH4Cl. C. NH4HCO3.
D. NaCl. C. CH3COOH.
C. Ca, O2. D. Mg, H2.
B. Nồng độ. C. Nhiệt độ. D. Áp suất.
D. Chóp tam giác. C. Tam giác đều. B. Chóp tứ giác.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
A. CO và CH4. Câu 9. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = 0,5vn. Câu 10. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào A. nhiệt độ. Câu 11. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. (NH4)2CO3. Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. H2O. B. C2H5OH. Câu 13. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. H2, O2. B. Mg, O2. Câu 14. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Chất xúc tác. Câu 15. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chữ T. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 317
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 318
]. ]. D. [H+] = 0,10M. C. [H+] > [ B. [H+] < [
C. (NH4)2CO3. B. NH4HCO3. D. Na2CO3.
D. vt = 0,5vn. C. vt = 2vn.
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < 0,10M. Câu 2. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. NH4Cl. Câu 3. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = vn = 0. B. vt = vn ≠ 0. Câu 4. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào B. nồng độ. A. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 5. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
B. dùng xúc tác. C. giảm nhiệt độ. D. giảm nồng độ N2. theo chiều thuận là A. giảm áp suất. Câu 6. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 7. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
D. CO. B. NO2. C. N2O.
B. CH3COOH. D. C2H5OH. C. H2O.
A. NO. Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. NaCl. Câu 9. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid Trang 1/2 - Mã đề 318
D. CO và CH4. C. CH4 và NH3. B. SO2 và NO2.
A. CO và CO2. Câu 10. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
B. 1. D. 4. C. 2. A. 3.
C. Ca, O2. D. Mg, H2.
D. Chóp tứ giác. B. Tam giác đều. C. Chóp tam giác.
D. Áp suất. C. Nồng độ. B. Chất xúc tác.
C. hóa xanh. B. không đổi. D. hóa đỏ.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 11. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? B. Mg, O2. A. H2, O2. Câu 12. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chữ T. Câu 13. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nhiệt độ. Câu 14. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. B. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. C. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. D. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Câu 15. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. mất màu. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 318
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 319
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
C. 1. D. 4. A. 2. B. 3.
C. NaCl. B. CH3COOH. D. H2O.
Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. C2H5OH. Câu 3. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid B. CO và CO2. C. SO2 và NO2. D. CO và CH4. A. CH4 và NH3. Câu 4. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
B. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường.
A. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 5. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. C. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Trang 1/2 - Mã đề 319
C. mất màu. D. hóa đỏ. B. không đổi.
C. Chữ T. B. Tam giác đều. D. Chóp tam giác.
D. Ca, O2. C. Mg, O2.
D. vt = 0,5vn. C. vt = vn = 0. B. vt = vn ≠ 0.
]. ]. D. [H+] = 0,10M. C. [H+] < [ B. [H+] > [
B. (NH4)2CO3. C. NH4HCO3. D. NH4Cl.
D. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. Câu 6. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. hóa xanh. Câu 7. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chóp tứ giác. Câu 8. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? B. Mg, H2. A. H2, O2. Câu 9. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = 2vn. Câu 10. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < 0,10M. Câu 11. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. Na2CO3. Câu 12. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nồng độ. D. Chất xúc tác. C. Nhiệt độ. B. Áp suất.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 13. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
D. giảm áp suất. B. giảm nồng độ N2. C. dùng xúc tác.
D. nhiệt độ. C. nồng độ. B. áp suất.
theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ. Câu 14. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào A. chất xúc tác. Câu 15. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
C. NO. B. NO2. D. N2O.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
A. CO. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 319
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 320
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
D. 4. A. 2. C. 1. B. 3. Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 2. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 3. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
B. CO. D. NO. A. N2O. C. NO2.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 4. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
B. giảm nhiệt độ. C. dùng xúc tác. D. giảm nồng độ N2.
B. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. theo chiều thuận là A. giảm áp suất. Câu 5. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. Trang 1/2 - Mã đề 320
]. ]. D. [H+] < 0,10M. C. [H+] = 0,10M. B. [H+] > [
D. không đổi. C. hóa xanh. B. mất màu.
C. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. D. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. Câu 6. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < [ Câu 7. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. hóa đỏ. Câu 8. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CO2.
B. vt = 2vn. C. vt = vn ≠ 0. D. vt = vn = 0.
B. áp suất. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
B. Na2CO3. D. NH4Cl. C. NH4HCO3.
D. NaCl. C. CH3COOH.
C. Ca, O2. D. Mg, H2.
B. Nồng độ. C. Nhiệt độ. D. Áp suất.
D. Chóp tam giác. C. Tam giác đều. B. Chóp tứ giác.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
A. CO và CH4. Câu 9. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = 0,5vn. Câu 10. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào A. nhiệt độ. Câu 11. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. (NH4)2CO3. Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. H2O. B. C2H5OH. Câu 13. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. H2, O2. B. Mg, O2. Câu 14. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Chất xúc tác. Câu 15. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chữ T. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 320
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 321
]. ]. D. [H+] = 0,10M. C. [H+] > [ B. [H+] < [
C. (NH4)2CO3. B. NH4HCO3. D. Na2CO3.
D. vt = 0,5vn. C. vt = 2vn.
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < 0,10M. Câu 2. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. NH4Cl. Câu 3. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = vn = 0. B. vt = vn ≠ 0. Câu 4. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào B. nồng độ. A. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 5. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
B. dùng xúc tác. C. giảm nhiệt độ. D. giảm nồng độ N2. theo chiều thuận là A. giảm áp suất. Câu 6. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 7. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
D. CO. B. NO2. C. N2O.
B. CH3COOH. D. C2H5OH. C. H2O.
A. NO. Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. NaCl. Câu 9. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid Trang 1/2 - Mã đề 321
D. CO và CH4. C. CH4 và NH3. B. SO2 và NO2.
A. CO và CO2. Câu 10. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
B. 1. D. 4. C. 2. A. 3.
C. Ca, O2. D. Mg, H2.
D. Chóp tứ giác. B. Tam giác đều. C. Chóp tam giác.
D. Áp suất. C. Nồng độ. B. Chất xúc tác.
C. hóa xanh. B. không đổi. D. hóa đỏ.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 11. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? B. Mg, O2. A. H2, O2. Câu 12. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chữ T. Câu 13. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nhiệt độ. Câu 14. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. B. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. C. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. D. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Câu 15. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. mất màu. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 321
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 322
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
C. 1. D. 4. A. 2. B. 3.
C. NaCl. B. CH3COOH. D. H2O.
Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. C2H5OH. Câu 3. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid B. CO và CO2. C. SO2 và NO2. D. CO và CH4. A. CH4 và NH3. Câu 4. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
B. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường.
A. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 5. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. C. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Trang 1/2 - Mã đề 322
C. mất màu. D. hóa đỏ. B. không đổi.
C. Chữ T. B. Tam giác đều. D. Chóp tam giác.
D. Ca, O2. C. Mg, O2.
D. vt = 0,5vn. C. vt = vn = 0. B. vt = vn ≠ 0.
]. ]. D. [H+] = 0,10M. C. [H+] < [ B. [H+] > [
B. (NH4)2CO3. C. NH4HCO3. D. NH4Cl.
D. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. Câu 6. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. hóa xanh. Câu 7. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chóp tứ giác. Câu 8. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? B. Mg, H2. A. H2, O2. Câu 9. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = 2vn. Câu 10. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < 0,10M. Câu 11. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. Na2CO3. Câu 12. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nồng độ. D. Chất xúc tác. C. Nhiệt độ. B. Áp suất.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 13. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
D. giảm áp suất. B. giảm nồng độ N2. C. dùng xúc tác.
D. nhiệt độ. C. nồng độ. B. áp suất.
theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ. Câu 14. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào A. chất xúc tác. Câu 15. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
C. NO. B. NO2. D. N2O.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
A. CO. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 322
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 323
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
D. 4. A. 2. C. 1. B. 3. Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 2. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 3. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
B. CO. D. NO. A. N2O. C. NO2.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 4. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
B. giảm nhiệt độ. C. dùng xúc tác. D. giảm nồng độ N2.
B. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. theo chiều thuận là A. giảm áp suất. Câu 5. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. Trang 1/2 - Mã đề 323
]. ]. D. [H+] < 0,10M. C. [H+] = 0,10M. B. [H+] > [
D. không đổi. C. hóa xanh. B. mất màu.
C. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. D. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. Câu 6. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < [ Câu 7. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. hóa đỏ. Câu 8. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CO2.
B. vt = 2vn. C. vt = vn ≠ 0. D. vt = vn = 0.
B. áp suất. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
B. Na2CO3. D. NH4Cl. C. NH4HCO3.
D. NaCl. C. CH3COOH.
C. Ca, O2. D. Mg, H2.
B. Nồng độ. C. Nhiệt độ. D. Áp suất.
D. Chóp tam giác. C. Tam giác đều. B. Chóp tứ giác.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
A. CO và CH4. Câu 9. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = 0,5vn. Câu 10. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào A. nhiệt độ. Câu 11. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. (NH4)2CO3. Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. H2O. B. C2H5OH. Câu 13. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. H2, O2. B. Mg, O2. Câu 14. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Chất xúc tác. Câu 15. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chữ T. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 323
Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ (Đề này gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .................................................Lớp:.......................SBD:................................................................. Mã đề: 324
]. ]. D. [H+] = 0,10M. C. [H+] > [ B. [H+] < [
C. (NH4)2CO3. B. NH4HCO3. D. Na2CO3.
D. vt = 0,5vn. C. vt = 2vn.
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Câu 1. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] < 0,10M. Câu 2. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. NH4Cl. Câu 3. Ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn được biểu diễn A. vt = vn = 0. B. vt = vn ≠ 0. Câu 4. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào B. nồng độ. A. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
= -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển dịch Câu 5. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g);
B. dùng xúc tác. C. giảm nhiệt độ. D. giảm nồng độ N2. theo chiều thuận là A. giảm áp suất. Câu 6. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Câu 7. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
D. CO. B. NO2. C. N2O.
B. CH3COOH. D. C2H5OH. C. H2O.
A. NO. Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. NaCl. Câu 9. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid Trang 1/2 - Mã đề 324
D. CO và CH4. C. CH4 và NH3. B. SO2 và NO2.
A. CO và CO2. Câu 10. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
B. 1. C. 2. D. 4. A. 3.
C. Ca, O2. D. Mg, H2.
D. Chóp tứ giác. B. Tam giác đều. C. Chóp tam giác.
D. Áp suất. C. Nồng độ. B. Chất xúc tác.
C. hóa xanh. B. không đổi. D. hóa đỏ.
+ H2O ⇌ H2SO3 + OH− −
− + H2O ⇌ CO3
2- + H3O+
b2. HCO3
b. CuO + HNO3
Cho phát biểu sau: (a) Khí X có thể là NH3. (b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước. (c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí. (d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh. Số phát biểu đúng là Câu 11. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? B. Mg, O2. A. H2, O2. Câu 12. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây? A. Chữ T. Câu 13. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nhiệt độ. Câu 14. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn toàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên? A. Nitrogen tác dụng được với oxygen ở nhiệt độ thường. B. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường. C. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí. D. Nitrogen trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. Câu 15. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ A. mất màu. II. Tự luận (5 điểm). Câu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g). (1) Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C. Câu 2: (2đ) a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1. HSO3 Câu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có): a. (NH4)2SO4 + KOH Câu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: a. đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian. b. thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X. c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X. d. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
---HẾT--- Học sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học Trang 2/2 - Mã đề 324