MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (NH 2024-2025)
Tên
chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp
độ
thấp
Cấp
độ cao
TNKQ TL TNK
QTL TN TL
Mở
đầu
Nhận
biết
dụng
cụ,
hoá
chất sử
dụng
trong
môn
KHTN
9
Trình
bày
các
bước
viết
trình
bày
báo
cáo,
thuyết
trình 1
vấn đề
khoa
học.
Số câu 2 1 2 1
Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5
năng
Viết
biểu
thức
tính
thế
năng
của
vật và
biểu
thức
tính
động
năng.
Nêu
được
năng
của
vật là
tổng
động
năng
Vận
dụng
khái
niệm
năng
phân
tích sự
chuyể
n hoá
năng
lượng
trong
1 số
trường
hợp
đơn
giản.
và thế
năng.
Số câu 2 1 2 1
Số điểm 0,5 1 0,5 1
Di
truyền
Trình
bày
khái
niệm
di
truyền,
biến
dị, vị
trí của
gen
trong
DTH.
Trình
bày
khái
niệm
phân
ly,
phân
ly độc
lập
Viết sơ
đồ lai
một
cặp
tính
trạng,
lai
phân
tích,
lai hai
cặp
tính
trạng
Mô tả
cấu
trúc
phân
tử
DNA,
áp
dụng
nguyê
n tắc
bổ
sung,
tính số
nucleo
tide
trong
đoạn
DNA
Số câu 2 2 2 1 4 3
Số điểm 1 0,5 0,5 0,5 1 1,5
Kim
loại.
Sự
khác
nhau
bản
giữa
phi
kim và
kim
loại
-Nêu
được
tính
chất
vật lí,
tính
chất
hóa
học
của
kim
loại.
Viết
được
các
PTHH
của
kim
loại
-Viết
-So
sánh
sự
khác
nhau
của
phi
kim và
kim
loại.
- Phân
loại
được
sản
phẩm
tạo
thành
từ các
PTHH
-Tính
được
khối
Tính
được
khối
lượng
chất
rắn
còn lại
khi
cho
hỗn
hợp
kim
loại
tác
dụng
với
dung
dịch
acid
được
dãy
hoạt
động
hóa
học
của
kim
loại và
nêu ý
nghĩa
-Biết
được
một số
phươn
g pháp
tách
kim
loại
-Nêu
được
khái
niệm
hợp
kim,
một số
hợp
kim
phổ
biến,
quá
trình
sản
xuất
gang
thép
lượng
kim
loại,
thể
tích
dung
dịch,
nồng
độ
dung
dịch...
dựa
vào
PTHH
Số câu 4 1 4 1 1 8 3
Số điểm 1 1 1 1 1 2 3
TS câu 10 2 6 2 2 2 1 16 8
TS điểm 2 2 1,5 1,5 0,5 1,5 1 4 6
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Họ và tên: . . . . . . . . . . . .
Lớp: 9A. . . .
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I, NH 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của giám khảo
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) (Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất và ghi vào bảng ở phần bài
làm; mỗi câu 0,25 điểm x 16 câu = 4,0 điểm)
Phân môn lý
Câu 1. Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)?
A. Quả táo đang rơi. B. Một người đứng trên tầng hai của tòa nhà.
C. Quả bóng nằm trên mặt đất. D. Khí cầu đang bay trên cao.
Câu 2. Cơ năng của một vật là gì?
A. Là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
B. Là tổng nhiệt lượng vật nhận được trong thực hiện công
C. Là năng lượng vật có được khi ở trên mặt đất
D. Là tổng động năng và thế năng của vật.
Câu 3. Dụng cụ nào sau đây được dùng để đựng hoá chất lỏng phục vụ việc thực hành thí
nghiệm?
A. Ống nghiệm. B. Ống nhỏ giọt.
C. Muỗng sắt. D. Đũa thuỷ tinh.
Câu 4. Phần đầu tiên của cấu trúc bài thuyết trình một vấn đề khoa học là gì?
A. Phần nội dung B. Phần mở đầu
C. Phần tiêu đề D. Phần kết luận
Phân môn hoá
Câu 5. Tính chất vật lí chung của kim loại là
A. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim
D. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, khối lượng riêng lớn.
Câu 6. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là
A. K, Mg, Al, Fe, Cu B. Cu, Fe, Mg, Al, K
C. Cu, Fe, Al, Mg, K D. K, Cu, Mg, Al, Fe
Câu 7. Do có tính hấp phụ nên than hoạt tính được dùng làm
A. Mũi khoan, dao cắt kính B. Ruột bút chì, chất bôi trơn
C. Điện cực, chất khử D. Mặt nạ phòng hơi độc
Câu 8. Dựa vào tính chất nào sau đây cho thấy sự khác nhau giữa kim loại và phi kim?
A. Màu sắc B. Trạng thái C. Kích thước D. Nhiệt độ nóng chảy.
Câu 9. Khí (X) được dùng để khử trùng nước sinh hoạt. Khí (X) là
A. Cl2 B. O2 C. CO2 D. N2
Câu 10. Khi nhúng một thanh kim loại kẽm vào cốc thủy tinh chứa dung dịch copper (II)
sulfate (CuSO4) thì
A. Trên bề mặt thanh kẽm có lớp kim loại đồng bám lên, màu xanh của CuSO4 nhạt dần.
B. Không có hiện tượng gì
C. Kẽm tan, màu xanh của CuSO4 không đổi
D. Xuất hiện màu hồng, đồng thời màu xanh của CuSO4 nhạt dần.
Câu 11. Thành phần của gang là
A. Chủ yếu là sắt, dưới 2% carbon và một lượng nhỏ nguyên tố khác
B. Chủ yếu là sắt, 2% - 5% carbon và một số nguyên tố khác
C. Chủ yếu là sắt và một số nguyên tố khác như Cr, Ni…
D. Hợp kim của nhôm với Cu, Mg, Mn…
Câu 12. Dãy phi kim tác dụng với oxygen tạo thành oxide acid là
A. S, P, Cl2 B. S, C, P C. Si, P, Br2 D. C, Cl2, Br2
Phân môn sinh
Câu 13. Trong thí nghiệm lai phân tích của Mendel nếu cho lai hoa tím (Aa) với hoa trắng (aa)
thì kết quả phép lai sẽ là:
A. 75% tím : 25 % trắng B. 50% tím : 50 % trắng
C. 100% tím D. Không xác định được tỷ lệ
Câu 14. Trong phép lai hai cặp tính trạng của Mendel, ông cho lai hai dòng đậu thuần chủng
khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản: hạt vàng, vỏ trơn và hạt xanh, vỏ nhăn thu được
100% F1 có hạt vàng, vỏ trơn. Cho F1 tự thụ phấn thì tỷ lệ phân ly kiểu hình của F2 sẽ là: