ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 745
Họ, tên thí sinh:…..............................................................SBD:…....................
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. 4 đai. C. 2 đai. D. 5 đai
B. Ven biển Bắc Bộ D. Ven biển Nam Trung Bộ. I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1: Khi nước biển dâng, vùng nào của nước ta sẽ bị ảnh hưởng nặng nề nhất? A. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. Câu 2: Theo độ cao, thiên nhiên nước ta phân hóa thành A. 3 đai. Câu 3: Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm địa hình là A. cao ở phía bắc, thấp dần ở phía nam, có nhiều ô trũng. B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển. C. cao ở phía đông bắc, thấp dần về phía nam . D. cao ở phía đông bắc, thấp dần về phía đông nam. Câu 4: Căn cứ vào Atlat trang 9, hãy cho biết khu vực chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất nước ta là? A. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An. C. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Câu 5: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NHÓM NGÀNH Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2012 (Đơn vị: %) 2005 2012 Năm Nhóm ngành
Công nghiệp khai thác Công nghiệp chế biến Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước Tổng 11,2 83,3 5,5 100,0 7,8 88,1 4,1 100,0
B. Bạch Mã. C. Hoàng Liên Sơn. D. Hoành Sơn.
B. Đông Nam Bộ D. đồng bằng sông Cửu Long
B. Sông giàu phù sa. D. Sông ít nước. Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến giảm dần . B. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác giảm dần và đứng thứ hai. C. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến tăng dần và chiếm ưu thế. D. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước giảm dần và đứng thứ ba. Câu 6: Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc và làm hoang mạc hóa đất đai thường hay xảy ra ở vùng ven biển nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đông Nam Bộ C. Bắc Bộ D. Miền Trung Câu 7: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc - Nam ở nước ta? A. Trường Sơn Bắc. Câu 8: Căn cứ vào Atlat trang 11, phần lớn diện tích đất mặn ở nước ta tập trung ở vùng A. Duyên Hải miền Trung. C. đồng bằng sông Hồng Câu 9: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là A. trồng rừng ở nơi đất trống, đồi núi trọc. B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên. C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ và nuôi dưỡng rừng hiện có D. tăng độ che phủ và chất lượng đất rừng. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta? A. Chế độ nước theo mùa. C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
Trang 1/3 - Mã đề thi 745
B. Có 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C. D. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
C. Lạng Sơn B. Hà Giang
B. Mộc Châu. C. Đăk Lăk D. Pleiku
C. Sông Đồng Nai B. Sông Thu Bồn D. Sông Mã
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta? A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người. C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao. D. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng. Câu 12: Ý nào sau đây không đúng khi nói về khí hậu các miền? A. Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự tương đồng về mùa mưa và mùa khô. B. Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô. C. Miền Bắc có một mùa hạ nóng, mưa nhiều và một mùa đông lạnh, mưa ít. D. Miền Nam có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Câu 14: Vùng núi Trường Sơn Bắc gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau theo hướng tây bắc- đông nam, có địa hình A. thấp và hẹp ngang, nâng cao ở mọi nơi như nhau B. thấp và hẹp ngang, ở giữa nâng cao nhất. C. thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu. D. cao và hẹp ngang, ở giữa nâng cao nhất. Câu 15: Căn cứ vào Atlat trang 4, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Trung Quốc? D. Thanh Hóa A. Lào Cai Câu 16: Căn cứ vào Atlat trang 6, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên? A. Kon Tum Câu 17: Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết hệ thống sông ở nước ta có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất là? A. Sông Hồng Câu 18: Đai nhiệt đới gió mùa trên núi không có đặc điểm nào dưới đây? A. Nhiệt độ trung bình tháng trên 250C. B. Gồm nhóm đất phù sa và nhóm đất feralit vùng đồi núi thấp. C. Nằm ở độ cao 600 – 700m lên đến 1600m. D. Có các hệ sinh thái: rừng nhiệt đới lá rộng thường xanh , rừng nhiệt đới gió mùa. Câu 19: Cho bảng số liệu sau: GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000- 2014 (Đơn vị: %)
Năm 2000 2014 Tổng số 441646 3542101 Nông – lâm - thủy sản 108356 696969 Công nghiệp - xây dựng 162220 1307935 Dịch vụ 171070 1537197
B. 40,1% C. 51,2%
B. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. D. nằm ở bán cầu Đông trên Trái Đất.
Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng của khu vực dịch vụ trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2014? A. 38,1% D. 43,4% Câu 20: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí A. nằm trong vùng nội chí tuyến. C. nằm ngoài vùng nội chí tuyến. Câu 21: Các bộ phận của vùng biển nước ta theo thứ tự từ trong ra ngoài là A. nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. B. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. C. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. D. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế. Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng về hiện trạng rừng nước ta hiện nay? A. Tổng diện tích rừng đang tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy giảm về chất lượng B. Tài nguyên rừng đang được phục hồi nhanh chóng cả về số lượng và chất lượng. C. Tài nguyên rừng đang bị suy giảm cả về chất lượng và số lượng. D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng tăng còn chậm.
Trang 2/3 - Mã đề thi 745
Câu 23: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA NĂM 1999 VÀ NĂM 2005 (Đơn vị:%) 1999 2005 Năm
Nhóm tuổi Từ 0 đến 14 tuổi Từ 15 đến 59 tuổi Từ 60 tuổi trở lên 27,0 64,4 9,0
C. biểu đồ tròn. B. biểu đồ đường D. biểu đồ cột chồng
D. nóng, khô C. khô, lạnh B. nóng, ẩm
D. 27 33,5 58,4 8,1 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta năm 1999 và năm 2005 là A. biểu đồ miền. Câu 24: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng có khí hậu A. ôn hòa Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? A. Một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn. B. Hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. C. Có nhiều hệ thống sông lớn nhất nước ta. D. Đất thường nghèo, nhiều cát , ít phù sa sông. Câu 26: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố tiếp giáp với biển? C. 29 B. 28 A. 30 Câu 27: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1996- 2012
Năm 1996 2005 2010 (Đơn vị: tỉ đồng) 2012
Thành phần kinh tế Nhà nước Ngoài Nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 757374,5 1727416,5 2142942,1 567108,0 1150867,3 1245524,4 249085 308854 433110
C. biểu đồ cột chồng B. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. 74161 35682 39589 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn 1996- 2012? A. biểu đồ đường Câu 28. Cho biểu đồ sau
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỐ DÂN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1994- 2014 Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn. C. Số dân thành thị tăng không liên tục. B. Số dân thành thị lớn hơn số dân nông thôn. D. Số dân nông thôn ngày càng ít.
II. Phần tự luận: (3,0 điểm) Hãy nêu biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa qua các thành phần địa hình và sông ngòi ở nước ta.
................................... (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay)
Trang 3/3 - Mã đề thi 745