Đề KT chính thức (Đề có 01 trang) Mã đề: 01
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán - Lớp: 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
b)
2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − 1 = 0
2
2
𝑠𝑠 − 4𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠
𝑠𝑠 = 0
c)
3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 3
𝜋𝜋 4� = √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 trong khai triển
thành đa thức.
Câu 2 (1,5 điểm) �𝑠𝑠 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 a) Tìm hệ số
6
8
thành đa thức biến
có hệ số
bằng 4 lần
b) Tìm số tự nhiên
trong khai triển (2𝑠𝑠 + 1)
𝑠𝑠
6
𝑛𝑛
hệ số
𝑠𝑠,
𝑠𝑠
𝑠𝑠 > 5
1 2)
(𝑠𝑠 +
4
Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp có chứa 7 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 5 viên bi đỏ được đánh
.
𝑠𝑠
số từ 8 đến 12. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số chẵn.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( 2;-1) và đường tròn (C) có tâm I(1;-2) bán kính
R=3.
là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến
với
a) Tìm tọa độ điểm
𝐴𝐴′
𝑇𝑇𝑢𝑢→
b) Viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có được bằng
𝑢𝑢→ (3; −2)
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O tỉ số
có đáy
là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung
Câu 5 (2,0 điểm) . Cho hình chóp
𝑘𝑘 = −3.
điểm
.
𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
a) Tìm giao tuyến
𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝑆𝑆𝐴𝐴
(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) ⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)𝑣𝑣à (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) ⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴).
b) Tìm giao điểm I của
𝐴𝐴𝐴𝐴 với mặt phẳng (𝑆𝑆𝐴𝐴𝑆𝑆)và tính
𝐴𝐴𝐴𝐴 ----------------- HẾT ----------------- 𝐴𝐴𝐴𝐴
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: …………. Số báo danh: ………….
Chữ ký của CBCT: ……………………………………
Đề KT chính thức (Đề có 01 trang) Mã đề: 02
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán - Lớp: 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
b)
2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − √3 = 0
2
2
c)
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠
𝑠𝑠 − 3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 + 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠
𝑠𝑠 = 0
3
Câu 2 (1,5 điểm)
�𝑠𝑠 −
𝜋𝜋 4� = 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠
√2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠
trong khai triển
thành đa thức.
a) Tìm hệ số
7
11
thành đa thức biến
có hệ số
bằng 9 lần
b) Tìm số tự nhiên
trong khai triển (3𝑠𝑠 + 1)
𝑠𝑠
7
𝑛𝑛
hệ số
𝑠𝑠,
𝑠𝑠
𝑠𝑠 > 5
1 3)
(𝑠𝑠 +
5
Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp có chứa 9 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 5 viên bi đỏ được đánh
𝑠𝑠
.
số từ 10 đến 14. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số lẻ.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( -2;3) và đường tròn (C) có tâm I(3;-1) bán kính
R=4.
là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến
với
a) Tìm tọa độ điểm
𝐴𝐴′
𝑇𝑇𝑢𝑢→
𝑢𝑢→ (4; −1)
b) Viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép vị tự tâm O tỉ số
có đáy
là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung
Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp
𝑘𝑘 = −2.
điểm
.
𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
a) Tìm giao tuyến
𝑆𝑆𝐴𝐴 và 𝐴𝐴𝐴𝐴
(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) ⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)𝑣𝑣à (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) ⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴).
b) Tìm giao điểm I của
𝐴𝐴𝑆𝑆 với mặt phẳng (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)và tính
𝐴𝐴𝐴𝐴 ----------------- HẾT ----------------- 𝐴𝐴𝐴𝐴
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: …………. Số báo danh: ………….
Chữ ký của CBCT: ……………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 01
Đáp án Câu 1 Điểm
a 0.5
2
1 điểm 0.5 𝑠𝑠 = + 𝑘𝑘2𝜋𝜋 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − 1 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘) ⇔ � 1 2 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋 𝑠𝑠 = b 0.25 Nhận xét : 𝜋𝜋 6 5𝜋𝜋 không thỏa mãn phương trình: vì 6
2
1 điểm 0.25 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = 0 3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑠𝑠 = 0 . ptth: 0.25
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 ≠ 0 3𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠 𝑠𝑠 − 4𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 + 1 = 0 ⇔ � 0.25 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 = 1 1 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 = 3
𝜋𝜋 4 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 1 3 + 𝑘𝑘𝜋𝜋
3
3
𝑠𝑠 = (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘) ⇔ � 𝑠𝑠 = 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠 1.c ptth: Đặt (*)
𝜋𝜋 4
𝜋𝜋 không thỏa mãn pt vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 4) ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠
Nhận xét: 𝑡𝑡 = 𝑠𝑠 + 𝑡𝑡 = 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 − 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 𝑡𝑡 = √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠(𝑡𝑡 −
2
1 2
𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡 3
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛
𝑡𝑡 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡
0.5 điểm 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0 pt(*) 0.25 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0 3 0.25 𝑡𝑡 − 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0 . 𝑡𝑡 −
8
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 ≠ 0 𝜋𝜋 2 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 ⇒ 𝑠𝑠 = ⇔ 1 = 𝜋𝜋 4 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 ⇔ 𝑡𝑡 = Câu 2
−
k
k
8
+
1
2 ( x
8 )
x−
2k 8 C 8
= ∑
=
k
0
6
a 0.5 Ta có 1 điểm 0.25
=
C
1792
2 8 2
6
n
0.25 Ycbt vậy hệ số trong khai triển
k
+
n k )
x−
= ∑
=
1 2
0
k
𝑠𝑠 b Ta có 8 − 𝑘𝑘 = 6 ⇒ 𝑘𝑘 = 2 1 k n C ( x ) ( n 2
−
−
6
4
=
⇔ = ⇔ − = ⇔ = n
6 4
C
C
n
10
.
n )
n )
4 n
6 n
6 C ( n
4 C ( 4 n
1 2
1 2
0.25 Ycbt 0.25
Câu 3
=
66
2 CΩ = 12
Ω =
+
=
a 0.25
31
2 A C 7
2 C 5
P( A ) =
Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu 1 điểm 0.5
31 66
0.25
=
66
2 CΩ = 12
b
1 điểm 0.25 Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số chẵn” 0.5
Ω =
+
P( B ) =
1 B C C C C 2
1 3
1 4
1 = 3 17 .
17 66
0.25 vậy
Câu 4
=
uT ( A ) A'( x'; y')
a. 0.5 ⇒ ⇒ A'( ; ) − 5 3 thì = + = + = + 2 3 = − − x' y' x a y b x' y' 1 2 1 điểm 0.5
′
′
′
b. 0.25
′
′
′
2
2
0.25 Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐴𝐴) = (𝐴𝐴1) ⇒ Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐼𝐼) = 𝐼𝐼1(𝑠𝑠 ; 𝑦𝑦 ) ⇒ � 𝑠𝑠 𝑦𝑦 ⇒ (𝐴𝐴1) � ′ = 1 = 2 ′ ′ 0.25 𝑉𝑉(𝑠𝑠; −3)(𝐴𝐴1) = (𝐴𝐴 ) ⇒ 𝑉𝑉(𝑠𝑠; −3)(𝐼𝐼1) = 𝐼𝐼1(𝑠𝑠 ; 𝑦𝑦 ) ⇒ � 𝑇𝑇â𝑚𝑚𝐼𝐼1(1; 2) 𝐴𝐴á𝑠𝑠 𝑘𝑘í𝑠𝑠ℎ 𝑅𝑅1 = 𝑅𝑅 = 3 = −3 = −6 𝑠𝑠 𝑦𝑦 0.25 ⇒ (𝐴𝐴1) � Phương trình (C’) 𝑇𝑇â𝑚𝑚: 𝐼𝐼′(−3; −6) 𝐴𝐴𝑘𝑘 ∶ 𝑅𝑅′ = 9
(𝑠𝑠 + 3) + (𝑦𝑦 + 6) = 81 Câu 5
∈ a. S ( SAC )
∈ S ( SBD 0.25 ⇒ S điểm chung thứ nhất. 1 điểm Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.
∩
=
( SAC )
( SBD ) SO
∩
=
( SAD )
( SBC ) ?
0.25 Vậy
∈ 0.25 S ( SAD )
∈ S ( SBC ) ⇒ S điểm chung 2 mp. Ta có
AD / / BC ⊂
⇒
∩
=
AD ( SAD )
( SAD )
( SBD ) d
⊂
BC ( SBD )
0.25
Đường thẳng d đi qua S và d song song với AD.
S
Gọi G giao điểm AC và AM, suy ra G là trọng tâm tam giác ABD. 0.5 điểm
Gọi I là giao điểm AN và SG.
N
0.25
D
A
I
⇒ =
( SAM )
Ta có ⊂
M
∩ I AN ( SAM ) 𝐼𝐼 ∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑣𝑣à 𝐼𝐼 ∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆
G
O
E
Gọi E là trung điểm GC . Ta có NE là đường trung bình tam giác SGC.
C
B
Tương tự IG là đường trung bình tam giác ANE
2
𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 =
0.25 Vậy 1
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 02
Đáp án Câu 1 Điểm
a 0.5
2
1 điểm 0.5 𝑠𝑠 = + 𝑘𝑘2𝜋𝜋 ⇔ � (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘) 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − √3 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = √3 2 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋 b 0.25 𝑠𝑠 = không thỏa mãn phương trình: vì Nhận xét : 𝜋𝜋 6 −𝜋𝜋 6
2
1 điểm 0.25 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝑠𝑠 = 0 . 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = 0 ptth: 0.25
𝜋𝜋 4 + 𝑘𝑘𝜋𝜋
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 ≠ 0 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠 0.25 𝑠𝑠 − 3𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 + 2 = 0 ⇔ � 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 = 1 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 = 2
3
3
𝑠𝑠 = (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘) 1.c 𝑠𝑠 = 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠2 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 ⇔ � Đặt ptth: (*)
𝜋𝜋 4
𝜋𝜋 không thỏa mãn pt vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 4) ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠
Nhận xét: 𝑡𝑡 = 𝑠𝑠 − 𝑡𝑡 = 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 𝑡𝑡 = √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠(𝑡𝑡 +
2
1 2
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛
𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡 3 . 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛
𝑡𝑡 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡
𝑡𝑡 +
0.5 điểm 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0 pt(*) 0.25 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0 3 0.25 𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0 ⇔ 1 =
3𝜋𝜋 4 + 𝑘𝑘𝜋𝜋
11
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 ≠ 0 𝜋𝜋 2 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 ⇒ 𝑠𝑠 = ⇔ 𝑡𝑡 = Câu 2
−
11
k
k
+
1
3 ( x
11 )
C
x−
11 3k 11
= ∑
=
k
0
a 0.5 Ta có 1 điểm
=
C
721710
.
4 7 113
6
n
0.25 Ycbt vậy hệ số trong khai triển 0.25 11 − 𝑘𝑘 = 7 ⇒ 𝑘𝑘 = 4 𝑠𝑠
k
+
(
n x )
n k )
x−
k C ( n
= ∑
=
1 3
1 3
0
k
b Ta có
−
−
7
5
=
⇔ = ⇔ − = ⇔ = n
C
C
n
7 5
. 12
n )
n )
7 n
5 n
7 C ( n
5 C ( 9 n
1 3
1 3
0.25 Ycbt 0.25
Câu 3
=
91
2 CΩ = 14
Ω =
+
=
a 0.25
46
2 A C 9
2 C 5
P( A ) =
Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu 1 điểm 0.5
46 91
0.25
=
91
2 CΩ = 14
b
1 điểm 0.25
Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số lẻ” 0.5
Ω =
+
=
. 23
1 B C C C C 3
1 5
1 4
1 2
P( B ) =
23 91
0.25
Câu 4
=
uT ( A ) A'( x'; y')
= + = a. 0.5 x' x a x' 2 ⇒ ⇒ A'( ; 2 2 ) thì = + = y' y b y' 2 1 điểm 0.5
′
′
′
b. 0.25
′
′
′
′
2
2
0.25 Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐴𝐴) = (𝐴𝐴1) ⇒ Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐼𝐼) = 𝐼𝐼1(𝑠𝑠 ; 𝑦𝑦 ) ⇒ � 𝑠𝑠 𝑦𝑦 ⇒ (𝐴𝐴1) � = −3 = −1 ′ ′ 0.25 ; 𝑦𝑦 ) ⇒ � 𝑉𝑉(𝑂𝑂; −2)(𝐴𝐴1) = (𝐴𝐴 ) ⇒ 𝑉𝑉(𝑂𝑂; −2)(𝐼𝐼1) = 𝐼𝐼1(𝑠𝑠 𝑇𝑇â𝑚𝑚𝐼𝐼1(−3; −1) 𝐴𝐴á𝑠𝑠 𝑘𝑘í𝑠𝑠ℎ 𝑅𝑅1 = 𝑅𝑅 = 4 = 6 = 2 𝑠𝑠 𝑦𝑦 0.25 ⇒ (𝐴𝐴1) � Phương trình (C’) 𝑇𝑇â𝑚𝑚: 𝐼𝐼′(6; 2) 𝐴𝐴𝑘𝑘 ∶ 𝑅𝑅′ = 8
(𝑠𝑠 − 6) + (𝑦𝑦 − 2) = 64 Câu 5
∈ a. S ( SAC )
∈ S ( SBD 0.25 1 điểm ⇒ S điểm chung thứ nhất.
Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.
∩
=
( SAC )
( SBD ) SO
∩
=
( SAB )
( SCD ) ?
0.25 Vậy
AB / / CD ⊂
⇒
∩
=
AB ( SAB )
( SAB )
( SCD ) d
0.25 ∈
⊂
CD ( SCD )
∈ S ( SAB ) S ( SCD ) ⇒ S điểm chung 2 mp. Ta có 0.25
Đường thẳng d đi qua S và d song song với AB.
S
b. Gọi G giao điểm AC và DN, suy ra G là trọng tâm tam giác ABD.
Gọi I là giao điểm AM và SG. 0.5 điểm
M
0.25
B
I
A
⇒ =
( SDN )
Ta có ⊂
N
∩ I AM ( SDN ) 𝐼𝐼 ∈ 𝐴𝐴𝑆𝑆 𝑣𝑣à 𝐼𝐼 ∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆
G
O
E
Gọi E là trung điểm GC . Ta có ME là đường trung bình tam giác SGC.
D
C
2
𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 =
0.25 Tương tự IG là đường trung bình tam giác AME. Vậy 1